THÔng tư CỦa bộ TÀi chính số 83/2002/tt-btc ngàY 25 tháng 9 NĂM 2002 quy đỊnh chế ĐỘ thu, NỘp và quản lý SỬ DỤng phí, LỆ phí VỀ tiêu chuẩN Đo lưỜng chất lưỢNG



tải về 5.87 Mb.
trang33/36
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích5.87 Mb.
#1842
1   ...   28   29   30   31   32   33   34   35   36
Part 10

60




13.12

Tổng số vi sinh vật

200ml

APHA 20th ed.1998 (9215B)




60




13.13

Vibrio Cholerae

200ml

AOAC 2000

(988.20)

60













TCVN 4584: 1988




60

























14

GIẤY - CÁC SẢN PHẨM TỪ GIẤY

400 g




12







14.1

Nấm, mốc

200g

Dược điển VN




60













TCVN 5166: 1990




60




14.2

Nấm - mốc độc

200g

3 QTTN 171: 1995




60




14.3

Staphylococcus Aureus

100g

Dược điển VN




60




14.4

Tổng số vi sinh vật

100g

Dược điển VN




60





Ghi chú:

AASHTO: American Association of State Highway and Transportation Officianls

AAS: Automic Absorption Spectrometry

APHA: American Public Health Association

API: American Petroleum Institute

AOAC : Association of Official Analytical Chemists

AOCS: American Oil Chemists Society

AS: Australian Standard

ASTM: Americian Society for Testing and Materials

AS/NZS: Australian/New Zealand Standard

AWWA: American Water Works Asssociation

BS: Bristish Standard

BS - EN: Bristish Standard - Norm European

BRE: British Research Establishment

CIPAC: Collaborative International Pesticcides Analytical Council Ltd

CODEX STAN: Codex Standard

DIN: Deutsche Institut fur Normung

EC: European Commission

EN: Norme Eropeénne

FAO: FAO Food and Nutrition Paper (FAO FNP)

FAO FNP: Food and Agriculture Organnisation - Food and Nutrition Paper

FCC 96: Food Chemical Codex, 1996

FI - MHS: Flow inspection - Mercury Hydride Spectrometry

GAFTA: Grain and Free Trade Association

GC: Gas Chromatography

GC - MS : Gas Chromatography - Mass Spectrometry

GOST: Tiêu chuẩn Liên Xô (cũ)

HACH: Advanced water Quality Laboratory Procedures, Manual 1996

HDH: Phương pháp nội bộ của Phòng thử nghiệm Hoá - Hữu cơ - Trung tâm Kỹ thuật 3

HPLC : High Performance Liquid Chromatography

ICUMSA: International Commission for Uniform Methods of Sugar Analysis

IEC: International Electrotechnical Commission

IS: Indian Standard

ISO: International Standards Organization

JIS: Japanese Industrial Standard

JSFA: The Japanese Standards for Food Additives, 1982

KS: Korea Standard

LMBG: Lenbensmittel-und Bedarfsgegenstaendegesetz

NF: Norme Francaise

PE AM AAS: Analytical Methods for Atomic Absorption Spectrometry, Perkin - Elmer, 1996

TAPPI: Technical Association of the Pulp and Paper Industry

TC: Tiêu chuẩn cơ sở

TCN: Tiêu chuẩn ngành

TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam

US EPA : United States - Environmental Protection Agency

3 QTTN : Quy trình thử nghiệm của Trung Tâm Kỹ Thuật 3

(*): Du Pont de Memours Co. Agricultural Products Method No.:t1991.105 (R)

(**): Standard Analytical Method of Monsanto Agricultural Products Company


II. MỨC THU PHÍ KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO

(Ban hành kèm theo thông tư số 83/TT-BTC
ngày 25 tháng 9 năm 2002 của Bộ Tài chính)



TT

Tên phương tiện đo

Phạm vi đo

Cấp / độ chính xác

Đơn giá 1000đ

Ghi chú



















1

Độ dài













1.1

Thước thương nghiệp

đến 1000mm

1mm

20/10

Mức sau dành cho KĐ hàng loạt



















1.2

Thước cuộn

đến 10m

ccx1

50/40

Mức sau dành cho KĐ hàng loạt

























trên 10m

ccx1

+10/1m cộng thêm 40/30

Áp dụng mức thu trên và cộng thêm

























đến 10 m

ccx 2




Mức sau dành cho KĐ hàng loạt

























trên 10m

ccx 2

+5/1m cộng thêm

Áp dụng mức thu trên và cộng thêm



















1.3

Taximet




(  2 % độ dài)

70













( 3% thời gian)







2

Khối lượng













2.1

Bộ quả cân













2.1.1

Bộ quả cân E2

Từ 1mgđến 500mg




10+20/quả

- Phần trước dấu + là chi phí hành chính cố định cho 1 lần kiểm định (1 hoặc nhiều PT đo)







Từ 1g đến 100g




10+30/quả










Từ 100g đến 500g

Cấp E2

10+40/quả










Trên 500g đến 2kg




10+70/quả










Từ 5kg đến 20kg




100/quả

- Phần sau dấu cộng là chi phí cho việc thực hiện KĐ từng PT đo







50kg




160/quả




2.1.2

Bộ quả cân F1

Từ 1mg đến 500mg




10+10/quả










Từ 1g đến 100g




10+20/quả










Từ 100g đến 500g




10+30/quả










Trên 500g đến 2kg

Cấp F1

10+40/quả










Từ 5kg đến 20kg




50/quả










50kg




100/quả




2.1.3

Bộ quả cân F2

Từ 1mgđến 500mg




10+5/1quả










Từ 1g đến 100g




10+10/1quả










Từ 100g đến 500g

Cấp F2

10+20/1quả

Xem ghi chú tại mục 2.1.1







Trên 500g đến 2kg




10+30/1quả










Từ 5kg đến 20kg




40/quả










50kg




70/quả




2.1.4

Bộ quả cân M1

Từ 10mg đến 500mg




10+2/1quả










Từ 1g đến 100g




10+2/1quả










Từ 100g đến 500g

Cấp M1

10+5/1quả

Xem ghi chú tại mục 2.1.1







Trên 500g đến 2kg




10+10/1quả










Từ 5kg đến 20kg




25/quả










500kg




60/quả




2.1.5

Bộ quả cân M2

đến 200g




10+1,5/1quả










đến 2kg




10+5/1quả

Xem ghi chú tại mục 2.1.1







đến 20kg

Cấp M2

10+10/1quả










đến 50kg




25/quả




2.2

Cân các loại

Mức cân lớn nhất

Cấp







2.2.1

Cân phân tích, cân kỹ thuật

đến 200g

1

100










đến 200g

2

70










đến 5kg

1

120










đến 5kg

2

80










Trên 5 kg

1

200










Trên 5 kg

2

140




2.2.2

Cân thông dụng

Mức cân lớn nhất










-

Cân treo

Đến 10 kg

4

10+1,5/cái

Xem ghi chú tại mục 2.1.1







Đến 100kg

4

10+3/cái










Trên 100 kg

4

10+5/cái




-

Cân đồng hồ lò xo



















Đến 5kg

4

10+2/cái










Đến 30kg

4

10+3,5/cái










Đến 60 kg

4

10+5/cái










Trên 60 cân

4

10+7/cái




-

Cân đĩa

Đến 20 kg

3

12/8

Mức sau dành cho KĐ hàng loạt







Trên 20 kg

3

15/10




-

Cân bàn

Đến 500 kg

3

50/40

Mức sau dành cho KĐ hàng loạt







Đến 1000 kg

3

100/80










Trên 1000 kg

3

250




2.2.3

Cân ô tô

đến 10 tấn

3

800










đến 30 tấn

3

1,000










đến 60 tấn

3

2,000










Trên 60 tấn

3

2,000+25/t thêm




2.2.4

Cân toa xe tĩnh

Đến 100 tấn

3

3,100










Trên 100 tấn

3

3,100+30/t thêm




2.2.5

Cân toa xe động

Đoàn tầu

0,5;1;2

3,500




2.2.6

Cân kiểm tra quá tải

đến 10 tấn

4

700










Trên 10 tấn

4

900




2.2.7

Cân băng tải

Каталог: DesktopModules -> CMSP -> DinhKem
DinhKem -> Mã đề: 001 Họ tên: Lớp 12A
DinhKem -> DẠY Âm nhạc sau 4 NĂm nhìn lạI  (Phan Thành Hảo gv âm nhạc trường th a bình Phú, Châu Phú, An Giang)
DinhKem -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26 tháng 11 năm 2003
DinhKem -> Năm học đổi mới căn bản, toàn diện Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
DinhKem -> NHÀ thơ ANH thơ Tiểu sử
DinhKem -> Buổi họp mặt có sự tham dự của đại diện lãnh đạo của ubnd tỉnh và cơ quan ban ngành: ông Hồ Việt Hiệp, Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch ubnd tỉnh; Bà Trần Thị Thanh Hương, Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
DinhKem -> Quy trình nhập hồ SƠ nhân sự MỚi vào phần mềm quản lý nhân sự (pmis)
DinhKem -> Môn: Tiếng Anh 10 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Họ và tên: lớp 10A …
DinhKem -> A. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
DinhKem -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở giáo dục và ĐÀo tạO

tải về 5.87 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   28   29   30   31   32   33   34   35   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương