THÔng tư CỦa bộ TÀi chính số 83/2002/tt-btc ngàY 25 tháng 9 NĂM 2002 quy đỊnh chế ĐỘ thu, NỘp và quản lý SỬ DỤng phí, LỆ phí VỀ tiêu chuẩN Đo lưỜng chất lưỢNG



tải về 5.87 Mb.
trang34/36
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích5.87 Mb.
#1842
1   ...   28   29   30   31   32   33   34   35   36

Năng suất cân

0,5;1;2













đến 100t/h




750










đến 500t/h




1,000










đến 1500t/h




1,400










Trên 500t/h




1,800




3

Dung tích lưu lượng













3.1

PTĐ dung tích thông dụng













3.1.1

Cốc, ca, đong

đến 2 lít

1

10+2/cái

Xem ghi chú tại mục 2.1.1

3.1.2

Bình đong

đến 20 lít

1

10+5/cái






















3.1.3

Thùng đong, chum đong

đến 50 lít

1

15










đến 100 lít

1

25










trên 100 lít




25+0,2/1lít thêm




3.2

Bể đong cố định

Dung tích

( %)







3.2.1

Bể đong cố định toàn phần



















đến 10m3

0,5

200










đến 20m3

0,5

300




3.2.2

Bể đong cố định kiểu trụ đứng



















đến 10m3

0,5

350










đến 20m3

0,5

430










đến 50m3

0,5

510










đến 100m3

0,5

750










đến 500m3

0,5

1,500










đến 1000m3

0,5

1,500 + 1,5/1m3 thêm










đến 5000m3

0,5

1,500 + 1/1m3 thêm










trên 5000m3

0,5

1,500 + 0,5/1m3 thêm




3.2.3

Bể đong cố định kiểu trụ ngang - phương pháp hình học



















đến 10m3

0,5

350










đến 20m3

0,5

430










trên 20m3

0,5

430 + 10/1m3 thêm




3.2.4

Bể đong cố định kiểu trụ ngang (phương pháp dung tích)



















đến 10m3

0,5

600










đến 20m3

0,5

750










trên 20m3

0,5

750 + 15/1m3 thêm




3.3

Xitec ôtô

Dung tích

( %)













đến 5m3

0,5

100










đến 10m3

0,5

120










đến 15m3

0,5

150










trên 15m3

0,5

150+3/1 m3 thêm




3.4

Cột đo nhiên liệu

Lưu lượng

(  %)













đến 120l/ph

(0,2 - 0,5)%

100










trên 120l/ph

(0,2 - 0,5)%

120




3.5

Đồng hồ đo nước cấp đo lường A, B và C

Đường kính (mm)

( %)

























3.5.1

Đồng hồ đo nước lạnh

15-25

(2 - 5)%

15/9

Mức sau dành cho KĐ hàng loạt







32-50

(2 - 5)%

80










80-150

(2 - 5)%

600










200 đến 400

(2 - 5)%

1,000




3.6

Đồng hồ đo xăng dầu

Đường kính (mm)

(  %)













15 - 25

0,5

240










đến 50

0,5

600










đến 100

0,5

1,500










đến 150

0,5

2,000










15 - 25

0,2

500










đến 50

0,2

900










đến 100

0,2

2,000










đến 150

0,2

2,500




3.7

Bình chuẩn dung tích

Dung tích lớn nhất
















10 L

Hạng 1

600/300

Ban đầu/Định kỳ







20 L

"

650/350

"







50 L

"

2000/550

"







Đến 20 L

Hạng 2

55

Định kỳ







50 L, 100L

"

90

"







200L

"

110

"

4

Áp suất













4.1

Áp kế













4.1.1

Áp kế oxy (khí)

( 0-25 ) bar

Từ 1 đến 6

25










(25 -160 ) bar




35










(160 - 600 ) bar




45










trên 600 bar




75




4.1.2

Áp kế dùng cho chất lỏng

( 0-25 ) bar

Từ 1 đến 6

25










(25 -160 ) bar




30










(160 - 600 ) bar




40










( 600-1500) bar




70










(1500-2500) bar




100




4.1.3

Áp kế oxy (khí)

( 0-25 ) bar

Từ 0,16 đến 0,6

200










(25 -160 ) bar




300










(160 - 600 ) bar




400










( 600-1500) bar




650










(1500-2500) bar




700




4.1.4

Áp kế dùng cho chất lỏng

( 0-25 ) bar

Từ 0,16 đến 0,6

150










(25 -160 ) bar




200










(160 - 600 ) bar




300










( 600-1500) bar




400










(1500-2500) bar




500




4.1.5

Áp kế màng, hộp

(0-40)bar

Từ 1 đến 6

60




4.1.6

Áp kế cột nước

(0-1,5) bar

Từ 1 đến 2,5

100




4.1.7

Áp kế cột thuỷ ngân

(0-1) bar

Từ 1 đến 2,5

180




4.1.8

Chân không kế lò so

(-1 - 0)bar

Từ 1,5 đến 4

50




4.1.9

Áp/Chân không kế

(-1 - 2,5)bar

Từ 1,5 đến 4

50




4.1.10

Vi áp kế

(0-1500) Pa

2

120










(0-1500) Pa

1

150










(0-2500) Pa

2

120










(0-2500) Pa

1

150




Каталог: DesktopModules -> CMSP -> DinhKem
DinhKem -> Mã đề: 001 Họ tên: Lớp 12A
DinhKem -> DẠY Âm nhạc sau 4 NĂm nhìn lạI  (Phan Thành Hảo gv âm nhạc trường th a bình Phú, Châu Phú, An Giang)
DinhKem -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26 tháng 11 năm 2003
DinhKem -> Năm học đổi mới căn bản, toàn diện Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
DinhKem -> NHÀ thơ ANH thơ Tiểu sử
DinhKem -> Buổi họp mặt có sự tham dự của đại diện lãnh đạo của ubnd tỉnh và cơ quan ban ngành: ông Hồ Việt Hiệp, Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch ubnd tỉnh; Bà Trần Thị Thanh Hương, Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
DinhKem -> Quy trình nhập hồ SƠ nhân sự MỚi vào phần mềm quản lý nhân sự (pmis)
DinhKem -> Môn: Tiếng Anh 10 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Họ và tên: lớp 10A …
DinhKem -> A. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
DinhKem -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở giáo dục và ĐÀo tạO

tải về 5.87 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   28   29   30   31   32   33   34   35   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương