Theme 1: phonetics


THE PRESENT PERFECT CONTINUOUS TENSE



tải về 2.35 Mb.
trang12/229
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích2.35 Mb.
#15130
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   229
4. THE PRESENT PERFECT CONTINUOUS TENSE

a. Formation:

Examples: (+) Nam has been living in Hanoi for 10 years.

(-) I have not been finding my door keys yet.

(?) Have you been cooking? Yes, I have./No, I haven’t.

(?) What have you been doing ?



(+) S + have/has + been + V-ing...

(-) S + have not (haven’t)/has not (hasn’t)+ been + V-ing.

(?) Have/Has + S + been + V-ing?

* Wh- + have/has + S + been+ V-ing?

(I/We/You/They + have … ; He/She/It + has …)

b. Usage

Thì này diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài liên tục đến hiện tại.



Notes:

Không dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn để nói những tình huống tồn tại 1 thời gian dài nhất là khi có always.

Eg: Alice has always worked hard.

(Không dùng has always been working hard)

Không dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn với các động từ được liệt kê ở thì hiện tại tiếp diễn(các động từ chỉ nhận thức, tri giác).

Eg: How long have Bob and Alice been married?

(Không dùng have Bob and Alice been being married)

Các từ hay đi kèm là:



tải về 2.35 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   229




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương