THỦ TỤc hành chính lĩnh vực tư pháP Áp dụng chung tạI Ủy ban nhân dân xã, phưỜNG, thị trấn tỉnh cà mau



tải về 2.64 Mb.
trang4/30
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích2.64 Mb.
#27332
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   30

Mẫu số 60/VBTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




VĂN BẢN TỪ CHỐI NHẬN TÀI SẢN THỪA KẾ

Tôi là (4): ..................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Tôi là người thừa kế theo .............................. (5) của ông/bà ...................................

...................................................................................................................................

chết ngày ...../....../........ theo Giấy chứng tử số .................... do Uỷ ban nhân dân ........................................................................... cấp ngày ......./......../.........

Tài sản mà tôi được thừa kế là:

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Nay tôi tự nguyện từ chối nhận tài sản nêu trên mà tôi được hưởng.

Tôi xin cam đoan những thông tin về nhân thân đã ghi trong văn bản này là đúng sự thật và cam kết việc từ chối nhận tài sản thừa kế này không nhằm trốn tránh việc thực hiện nghĩa vụ tài sản của mình đối với người khác.
Người từ chối nhận tài sản thừa kế

(Ký và ghi rõ họ tên)



LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ .................................................)

tại ................................................................................................................(9),

tôi ......................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã/phường/thị trấn .................................. huyện/quận/thị/xã/thành phố thuộc tỉnh................................................................ tỉnh/thành phố .....................................
CHỨNG THỰC:
- Văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế này do ông/bà ...................................

....................................................................................................................lập;

- Tại thời điểm chứng thực, người từ chối nhận tài sản thừa kế có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung từ chối nhận tài sản thừa kế không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

- .................................................................................................................................

...................................................................................................................................

.........................................................................................................(13)

- Văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế này được lập thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........trang), giao cho người từ chối nhận tài sản thừa kế ....................... bản chính; lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)



6. THỦ TỤC: CHỨNG THỰC VĂN BẢN KHAI NHẬN DI SẢN THỪA KẾ

6.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.

Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có yêu cầu chứng thực (không bao gồm tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trên địa bàn thành phố Cà Mau) đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở của UBND cấp xã để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:

- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

Bước 2: Nộp hồ sơ và nhận kết quả.

Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có yêu cầu chứng thực (không bao gồm tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trên địa bàn thành phố Cà Mau) nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã theo thời gian quy định trên. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

- Nếu hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn một lần để chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo đúng qui định.

- Nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, giải quyết ngay, thu lệ phí và trả kết quả cho người yêu cầu.

- Trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi sáng thì trả kết quả vào đầu giờ làm việc của buổi chiều.

- Trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi chiều thì trả kết quả vào đầu giờ buổi sáng ngày làm việc tiếp theo.

- Trường hợp cần xác minh làm rõ nhân thân của người yêu cầu chứng thực chữ ký thì viết giấy hẹn.



Bước 3: Nhận kết quả theo giấy hẹn.

Người yêu cầu chứng thực, nộp lệ phí và nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở của UBND cấp xã theo giấy hẹn.



6.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.

6.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

6.3.1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

1. Văn bản nhận tài sản thừa kế (03 bản chính, theo mẫu quy định);

2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (01 bản, nếu có người đại diện);

3. 01 Bản sao di chúc (nếu là thừa kế theo di chúc);

4. Giấy chứng tử của người để lại di sản (01 bản sao);

5. Giấy cam đoan và chịu trách nhiệm về việc không bỏ sót người thừa kế theo pháp luật, trừ trường hợp không thể biết có người thừa kế theo pháp luật (01 bản chính);

6. Bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng, quyền sở hữu tài sản là di sản (01 bản).

Lưu ý: Các giấy tờ bản sao điều phải có bản chính kèm theo để đối chiếu.



6.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

6.4. Thời hạn giải quyết:

- Giải quyết ngay trong thời gian làm việc buổi sáng hoặc buổi chiều kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, (trừ trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi sáng hoặc cuối giờ buổi chiều nêu trên).

- Trường hợp văn bản có tình tiết phức tạp thì thời hạn chứng thực không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian niêm yết 30 ngày).

6.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

6.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

6.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng thực văn bản nhận tài sản thừa kế.

6.8. Phí, lệ phí: Lệ phí chứng thực tính trên giá trị di sản.

6.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

a) Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản.

b) Văn bản nhận tài sản thừa kế.

6.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

a) Người duy nhất được hưởng di sản thừa kế theo pháp luật của người để lại di sản có quyền yêu cầu chứng thực văn bản khai nhận di sản.

b) Chỉ được chứng thực đối với yêu cầu của cá nhân và hộ gia đình; không được chứng thực yêu cầu của tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. Thời hạn niêm yết 30 ngày đối với việc phân chia tài sản thừa kế, nhận tài sản thừa kế không tính vào thời hạn chứng thực.

c) Trường hợp người có bất động sản không có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nhưng có một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai hoặc có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà hiện trạng sử dụng đất biến động so với nội dung ghi trong Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì cán bộ địa chính xã, phường, thị trấn phải xác nhận các thông tin về thửa đất.

d) Trường hợp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có dấu hiệu đã bị sửa chữa hoặc giả mạo, nếu cần thiết phải xác minh thì Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn gửi Phiếu yêu cầu (Mẫu số 33/PYCCC) đến Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất để yêu cầu cung cấp thông tin về thửa đất. Thời gian cung cấp thông tin về thửa đất của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất không tính vào thời hạn chứng thực.

6.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực;

- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp- Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc Công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;

- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính – Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử sụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.

- Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của UBND tỉnh Cà Mau về việc giao thẩm quyền công chứng đối với hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Mẫu số 31/PYC


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



PHIẾU YÊU CẦU CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Uỷ ban nhân dân xã/phư­­ờng/thị trấn ............................
Họ và tên người nộp phiếu:……..……………............….........…………................

Địa chỉ liên hệ: …...................…………………………............………...................

Số điện thoại: …………..……………......................................................................

Email: ........................................................................................................................

Số Fax: ……...........……….......................................................................................

Yêu cầu chứng thực về: ............................................................................................

...................................................................................................................................

Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:

1.……………………………………….........………....................…........…...........

2.........................................................................................................….......….........

3.…………....………………………….........………....................……...................

4.................................................................................................................................

5.................................................................................................................................

6.................................................................................................................................

7.................................................................................................................................

8......................................................................................................................... .......

Thời gian nhận phiếu ......... giờ, ngày......./......./.........

NGƯ­­ỜI NHẬN PHIẾU

(Ký và ghi rõ họ tên)



NGƯỜI NỘP PHIẾU

(Ký và ghi rõ họ tên)




Mẫu số 59/VBN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




VĂN BẢN NHẬN TÀI SẢN THỪA KẾ

Tôi là (3): .................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Tôi là người thừa kế duy nhất theo pháp luật của ông/bà .........................................

..........................................................................................................................chết ngày .........../........../........... theo Giấy chứng tử số ......................................... do Uỷ ban nhân dân ............................................................................................... cấp ngày ........./............/............. Tôi xin nhận tài sản thừa kế của ông/bà ....................................... để lại như sau (8):

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Tôi xin cam đoan:

- Những thông tin đã ghi trong Văn bản nhận tài sản thừa kế này là đúng sự thật;

- Ngoài tôi ra, ông/bà ........................................................... không còn người thừa kế nào khác.

Người nhận tài sản thừa kế

(Ký và ghi rõ họ tên)
LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN.....................

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ...............................................)

tại ...............................................................................................................(9),

tôi ......................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã/phường/thị trấn .................................. huyện/quận/thị/xã/thành phố thuộc tỉnh .................................................... tỉnh/thành phố ................................................
CHỨNG THỰC:
- Văn bản nhận tài sản thừa kế này do ông/bà ...............................................

................................................................................................................... lập;

- Tại thời điểm chứng thực, người nhận tài sản thừa kế có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Sau khi thực hiện niêm yết nội dung nhận tài sản thừa kế tại ................. từ ngày ......... tháng ..... năm ..... đến ngày ....... tháng ......... năm ......... Uỷ ban nhân dân không nhận được khiếu nại, tố cáo nào;


- Nội dung Văn bản nhận tài sản thừa kế không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

- ........................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................(12)

- Văn bản nhận tài sản thừa kế này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm....... tờ, ........ trang), giao cho người nhận tài sản thừa kế............... bản chính; lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)


7. THỦ TỤC: CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG ỦY QUYỀN

7.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.

Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có yêu cầu chứng thực (không bao gồm tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trên địa bàn thành phố Cà Mau) đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở của UBND cấp xã để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:

- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

Bước 2: Nộp hồ sơ và nhận kết quả.

Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có yêu cầu chứng thực (không bao gồm tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trên địa bàn thành phố Cà Mau) nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã theo thời gian quy định trên. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

- Nếu hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn một lần để chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo đúng qui định.

- Nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, giải quyết ngay, thu lệ phí và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân có nhu cầu.

- Trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi sáng thì trả kết quả vào đầu giờ làm việc của buổi chiều.

- Trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi chiều thì trả kết quả vào đầu giờ buổi sáng ngày làm việc tiếp theo.

- Trường hợp cần xác minh làm rõ nhân thân của người yêu cầu chứng thực thì viết giấy hẹn.



Bước 3: Nhận kết quả theo giấy hẹn.

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chứng thực, nộp lệ phí và nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở của UBND cấp xã theo giấy hẹn.



7.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.

7.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

7.3.1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

1. Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản (01 bản chính);

2. Bản sao chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (01 bản, nếu có người đại diện);

3. Bản sao giấy chứng nhận QSD đất và tài sản gắn liền với đất (01 bản, nếu là hợp đồng uỷ quyền về nhà - đất);

4. Dự thảo hợp đồng ủy quyền (03 bản).

7.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

7.4. Thời hạn giải quyết:

- Giải quyết ngay trong thời gian làm việc buổi sáng hoặc buổi chiều kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, (trừ trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi sáng hoặc cuối giờ buổi chiều nêu trên);

- Trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì thời hạn chứng thực không quá ba (3) ngày làm việc.

7.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

7.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

7.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng thực hợp đồng uỷ quyền.

7.8. Phí, lệ phí: Lệ phí Chứng thực hợp đồng uỷ quyền: 40.000 đồng/trường hợp.

7.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

a) Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản.

b) Hợp đồng uỷ quyền.

7.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

a) Trong trường hợp người yêu cầu chứng thực là cá nhân, thì phải có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật; nếu là tổ chức, thì người yêu cầu công chứng, chứng thực phải là người đại diện theo pháp luật hoặc theo uỷ quyền của tổ chức đó.

b) Trong trường hợp yêu cầu chứng thực hợp đồng, giao dịch, thì người yêu cầu công chứng, chứng thực còn phải bảo đảm sự trung thực của mình trong việc giao kết hợp đồng, xác lập giao dịch, không được lừa dối.

7.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực;

- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp- Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;

- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính – Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử sụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.

- Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của UBND tỉnh Cà Mau về việc giao thẩm quyền công chứng đối với hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Mẫu số 31/PYC



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




PHIẾU YÊU CẦU CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Uỷ ban nhân dân xã/phư­­ờng/thị trấn ............................
Họ và tên người nộp phiếu:……..……………............….........…………........

Địa chỉ liên hệ: …...................…………………………............………..........

Số điện thoại: …………..…………….............................................................

Email: ...............................................................................................................

Số Fax: ……...........………..............................................................................

Yêu cầu chứng thực về: ...................................................................................

...........................................................................................................................

Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:

1.……………………………………….........………....................…........…

2.........................................................................................................….......…. 3.…………....………………………….........………....................……........

4.........................................................................................................................

5.........................................................................................................................

6.........................................................................................................................

7.......................................................................................................................

8.........................................................................................................................

Thời gian nhận phiếu ......... giờ, ngày......./......./.........



NGƯ­­ỜI NHẬN PHIẾU

(Ký và ghi rõ họ tên)



NGƯỜI NỘP PHIẾU

(Ký và ghi rõ họ tên)





tải về 2.64 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   30




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương