THỦ TỤc hành chính lĩnh vực tư pháP Áp dụng chung tạI Ủy ban nhân dân xã, phưỜNG, thị trấn tỉnh cà mau


Thủ tục: Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân



tải về 2.64 Mb.
trang14/30
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích2.64 Mb.
#27332
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   30

21. Thủ tục: Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

21.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.

Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có yêu cầu chứng thực (không bao gồm tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trên địa bàn thành phố Cà Mau) đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở của UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau) để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:

- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

Bước 2: Nộp hồ sơ và nhận kết quả.

Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có yêu cầu chứng thực (không bao gồm tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trên địa bàn thành phố Cà Mau) nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau), theo thời gian quy định trên. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

- Nếu hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn một lần để chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo đúng qui định.

- Nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, giải quyết ngay, thu lệ phí và trả kết quả cho người yêu cầu.

- Trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi sáng thì trả kết quả vào đầu giờ làm việc của buổi chiều.

- Trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi chiều thì trả kết quả vào đầu giờ buổi sáng ngày làm việc tiếp theo.

- Trường hợp cần xác minh làm rõ nhân thân của người yêu cầu chứng thực chữ ký thì viết giấy hẹn.



Bước 3: Nhận kết quả theo giấy hẹn.

Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu chứng thực, nộp lệ phí và nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở của UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau) theo giấy hẹn.



21.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.

21.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

21.3.1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

1. Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản (01 bản chính, theo mẫu quy định);

2. Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (theo mẫu quy định, 03 bản);

3. 01 Bản sao Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ về Quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu có);

4. Bản sao chứng minh nhân dân; Sổ hộ khẩu gia đình của hai bên ( mỗi loại 03 bản).

Lưu ý: Các loại giấy tờ bản sao điều xuất trình bản chính kèm theo để đối chiếu.

21.3.2. Số lương hồ sơ: 01 bộ.

21.4. Thời hạn giải quyết:

- Giải quyết ngay trong thời gian làm việc buổi sáng hoặc buổi chiều kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, (trừ trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi sáng hoặc cuối giờ buổi chiều nêu trên);

- Trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì thời hạn chứng thực không quá ba (3) ngày làm việc.

21.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân.

21.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau).

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau).

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

21.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.

21.8. Phí, lệ phí: Lệ phí chứng thực là: 40.000 đồng/ trường hợp.

21.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

a) Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản.

b) Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.

21.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

Người sử dụng đất thực hiện các quyền, nghĩa vụ của mình trong thời hạn sử dụng đất.



21.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội;

- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính – Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử sụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;

- Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của UBND tỉnh Cà Mau về việc giao thẩm quyền công chứng đối với hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Mẫu số 31/PYC



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



PHIẾU YÊU CẦU CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Uỷ ban nhân dân xã/phư­­ờng/thị trấn ............................
Họ và tên người nộp phiếu:……..……………............….........…………................

Địa chỉ liên hệ: …...................…………………………............………...................

Số điện thoại: …………..……………......................................................................

Email: ........................................................................................................................

Số Fax: ……...........……….......................................................................................

Yêu cầu chứng thực về: ............................................................................................

...................................................................................................................................

Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:

1.……………………………………….........………....................…........…...........

2.........................................................................................................….......….........

3.…………....………………………….........………....................……...................

4.................................................................................................................................

5.................................................................................................................................

Thời gian nhận phiếu ......... giờ, ngày......./......./.........



NGƯ­­ỜI NHẬN PHIẾU

(Ký và ghi rõ họ tên)



NGƯỜI NỘP PHIẾU

(Ký và ghi rõ họ tên)




Mẫu số 35/HĐCĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




HỢP ĐỒNG CHUYỂN ĐỔI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
Chúng tôi gồm có:

Bên A (1)

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Bên B (1)

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Hai bên đồng ý thực hiện việc chuyển đổi quyền sử dụng đất theo các thoả thuận sau đây:

ĐIỀU 1
CÁC QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN ĐỔI

1. Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo .............................................

....................................................................................................................(2),

cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ............................................................................................................

- Tờ bản đồ số:...........................................................................................................

- Địa chỉ thửa đất: .....................................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- Hình thức sử dụng:

+ Sử dụng riêng: ..................................... m2

+ Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:...................................................................................................

- Thời hạn sử dụng:....................................................................................................

- Nguồn gốc sử dụng:................................................................................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .......................................................

...................................................................................................................................

Giá trị quyền sử dụng đất do hai bên thoả thuận là: ...............................đồng

(bằng chữ: .............................................................................đồng Việt Nam).

2. Quyền sử dụng đất của bên B đối với thửa đất theo ............................................

..................................................................................................................(2),

cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ............................................................................................................

- Tờ bản đồ số:...........................................................................................................

- Địa chỉ thửa đất: .....................................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- Hình thức sử dụng:

+ Sử dụng riêng: ..................................... m2

+ Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:...................................................................................................

- Thời hạn sử dụng:....................................................................................................

- Nguồn gốc sử dụng:................................................................................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .......................................................

...................................................................................................................................

Giá trị quyền sử dụng đất do hai bên thoả thuận là: ...............................đồng

(bằng chữ: ............................................................................đồng Việt Nam).

3. Chênh lệch về giá trị quyền sử dụng đất là: ........................................đồng

(bằng chữ: ..............................................................................đồng Việt Nam).


ĐIỀU 2
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

1. Các bên chuyển đổi có nghĩa vụ giao các thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng với giấy tờ về quyền sử dụng đất cho nhau vào thời điểm ............

..........................................................................

2. Các bên chuyển đổi có nghĩa vụ đăng ký quyền sử dụng đất đối với các thửa đất chuyển đổi tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.


ĐIỀU 3
THANH TOÁN CHÊNH LỆCH VỀ GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

1. Bên ........ trả cho bên ....... khoản chênh lệch về giá trị quyền sử dụng đất nêu tại khoản 3 Điều 1 của Hợp đồng này.

2. Phương thức thanh toán: .......................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

3. Việc thanh toán khoản chênh lệch về giá trị nêu tại khoản 3 Điều 1 của Hợp đồng này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.


ĐIỀU 4
TRÁCH NHIỆM NỘP LỆ PHÍ

Lệ phí liên quan đến việc chuyển đổi quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do:

- Bên A chịu trách nhiệm nộp ...................................

- Bên B chịu trách nhiệm nộp ...................................


ĐIỀU 5
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.


ĐIỀU 6
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2. Thửa đất thuộc trường hợp được chuyển đổi quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

3. Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất nhận chuyển đổi nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất;

4. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

4.1. Thửa đất không có tranh chấp;

4.2. Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

5. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

6. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.


ĐIỀU ....... (10)

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................
ĐIỀU .......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.





Bên A

(Ký và ghi rõ họ tên)(11)



Bên B

(Ký và ghi rõ họ tên)(11)




LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ....................................)

tại .....................................................................................................(12),

tôi .........................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân

xã/phường/thị trấn .................................. huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh .............................................. tỉnh/thành phố ......................................................................


CHỨNG THỰC:
- Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân được giao kết giữa bên A là ........................................................................... và bên B là ……...............................................................……..............................; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm chứng thực, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

- .................................................................................................................................

...................................................................................................................................

................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........ trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)



22. Thủ tục: Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

22.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.

Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có yêu cầu chứng thực (không bao gồm tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trên địa bàn thành phố Cà Mau) đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở của UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau) để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:

- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

Bước 2: Nộp hồ sơ và nhận kết quả.

Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có yêu cầu chứng thực (không bao gồm tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trên địa bàn thành phố Cà Mau) nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau) theo thời gian quy định trên. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

- Nếu hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn một lần để chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo đúng qui định.

- Nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, giải quyết ngay, thu lệ phí và trả kết quả cho người yêu cầu.

- Trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi sáng thì trả kết quả vào đầu giờ làm việc của buổi chiều.

- Trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi chiều thì trả kết quả vào đầu giờ buổi sáng ngày làm việc tiếp theo.

- Trường hợp cần xác minh làm rõ nhân thân của người yêu cầu chứng thực chữ ký thì viết giấy hẹn.



Bước 3: Nhận kết quả theo giấy hẹn.

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chứng thực, nộp lệ phí và nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở của UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau) theo giấy hẹn.



22.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.

22.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

22.3.1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

1. Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản (01 bản chính theo mẫu quy định);

2. Bản sao chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (01 bản, nếu có người đại diện);

3. Bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (01 bản);

4. Dự thảo hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (03 bản).

Lưu ý: Các loại giấy tờ bản sao điều xuất trình bản chính kèm theo để đối chiếu.

22.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

22.4. Thời hạn giải quyết:

- Giải quyết ngay trong thời gian làm việc buổi sáng hoặc buổi chiều kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, (trừ trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi sáng hoặc cuối giờ buổi chiều nêu trên);

- Trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì thời hạn chứng thực không quá ba (3) ngày làm việc.

22.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

22.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau).

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau).

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

22.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.

22.8. Phí, lệ phí: Lệ phí chứng thực tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn liền với đất.

22.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

a) Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản.

b) Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

22.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

a) Có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

b) Đất không có tranh chấp;

c) Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

d) Trong thời hạn sử dụng đất.

22.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đất đai 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội;

- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chức, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dung đất;

- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính – Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử sụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của UBND tỉnh Cà Mau về việc giao thẩm quyền công chứng đối với hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Mẫu số 31/PYC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



PHIẾU YÊU CẦU CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Uỷ ban nhân dân xã/phư­­ờng/thị trấn ............................
Họ và tên người nộp phiếu:……..……………............….........…………................

Địa chỉ liên hệ: …...................…………………………............………...................

Số điện thoại: …………..……………......................................................................

Email: ........................................................................................................................

Số Fax: ……...........……….......................................................................................

Yêu cầu chứng thực về: ............................................................................................

...................................................................................................................................

Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:

1.……………………………………….........………....................…........…...........

2.........................................................................................................….......….........

3.…………....………………………….........………....................……...................

4.................................................................................................................................

5.................................................................................................................................

Thời gian nhận phiếu ......... giờ, ngày......./......./.........



NGƯ­­ỜI NHẬN PHIẾU

(Ký và ghi rõ họ tên)



NGƯỜI NỘP PHIẾU

(Ký và ghi rõ họ tên)



Mẫu số 36/HĐCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Chúng tôi gồm có:

Bên chuyển nhượng (sau đây gọi là bên A) (1):

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................


Bên nhận chuyển nhượng (sau đây gọi là bên B) (1):

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Hai bên đồng ý thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo các thoả thuận sau đây:
ĐIỀU 1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
CHUYỂN NHƯỢNG

1. Quyền sử dụng đất

Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ................................................

.................................................................................................................(2),

cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ............................................................................................................

- Tờ bản đồ số:...........................................................................................................

- Địa chỉ thửa đất: .....................................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- Hình thức sử dụng:

+ Sử dụng riêng: ..................................... m2

+ Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:...................................................................................................

- Thời hạn sử dụng:....................................................................................................

- Nguồn gốc sử dụng:................................................................................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .......................................................

...................................................................................................................................

2. Tài sản gắn liền với đất là (3):...............................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Giấy tờ về quyền sở hữu tài sản có: ..........................................................................

...................................................................................................................(4)



ĐIỀU 2
GIÁ CHUYỂN NHƯỢNG VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

1. Giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:..........................................................................đồng

(bằng chữ:............................................................................đồng Việt Nam).

2. Phương thức thanh toán: .......................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

3. Việc thanh toán số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
ĐIỀU 3
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, ĐĂNG KÝ
QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

1. Bên A có nghĩa vụ giao thửa đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng với giấy tờ về quyền sử dụng đất, giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho bên B vào thời điểm ............................................

2. Bên B có nghĩa vụ thực hiện đăng ký quyền sử dụng đất, đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 4
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ

Thuế, lệ phí liên quan đến việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên ..................... chịu trách nhiệm nộp.


ĐIỀU 5
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.


ĐIỀU 6
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất và tài sản gắn liền với đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Thửa đất và tài sản gắn liền với đất không có tranh chấp;

b) Quyền sử dụng đất và các tài sản gắn liền với đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
ĐIỀU ....... (10)

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................


ĐIỀU .......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.





Bên A

(Ký và ghi rõ họ tên)(11)



Bên B

(Ký và ghi rõ họ tên)(11)




LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ............................................)

tại ........................................................................................................(12),

tôi ......................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã/phường/thị trấn................................... huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh ....................................................... tỉnh/thành phố .............................................................
CHỨNG THỰC
- Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là ................................. và bên B là.....……....................;

các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm chứng thùc, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

- .................................................................................................................................

...................................................................................................................................

..............................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.


Chủ tịch/Phó chủ tịch

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)


23. Thủ tục: Chứng thực hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất

23.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.

Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có yêu cầu chứng thực (không bao gồm tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trên địa bàn thành phố Cà Mau) đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở của UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau) để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:

- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

Bước 2: Nộp hồ sơ và nhận kết quả.

Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có yêu cầu chứng thực (không bao gồm tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trên địa bàn thành phố Cà Mau) nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau) theo thời gian quy định trên. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

- Nếu hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn một lần để chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo đúng qui định.

- Nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, giải quyết ngay, thu lệ phí và trả kết quả cho người yêu cầu.

- Trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi sáng thì trả kết quả vào đầu giờ làm việc của buổi chiều.

- Trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi chiều thì trả kết quả vào đầu giờ buổi sáng ngày làm việc tiếp theo.

- Trường hợp cần xác minh làm rõ nhân thân của người yêu cầu chứng thực chữ ký thì viết giấy hẹn.



Bước 3: Nhận kết quả theo giấy hẹn.

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chứng thực, nộp lệ phí và nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở của UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau) theo giấy hẹn.



23.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.

23.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

23.3.1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

1. Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản (01 bản chính theo mẫu quy định);

2. Bản sao chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) (01 bản);

3. Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà tài sản (01 bản);

4. Dự thảo hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất (03 bản nếu có).

Lưu ý: Các loại giấy tờ bản sao điều xuất trình bản chính kèm theo để đối chiếu.



23.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

23.4. Thời hạn giải quyết:

- Giải quyết ngay trong thời gian làm việc buổi sáng hoặc buổi chiều kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, (trừ trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi sáng hoặc cuối giờ buổi chiều nêu trên);

- Trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì thời hạn chứng thực không quá ba (3) ngày làm việc.

23.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.

23.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau).

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau).

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

23.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng thực hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất.

23.8. Phí, lệ phí: Lệ phí chứng thực tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn liền với đất.

23.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

a) Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản.

b) Hợp đồng hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất.

23.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

23.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội;

- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chức, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;

- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính – Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử sụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịchp;

- Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của UBND tỉnh Cà Mau về việc giao thẩm quyền công chứng đối với hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Mẫu số 31/PYC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



PHIẾU YÊU CẦU CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Uỷ ban nhân dân xã/phư­­ờng/thị trấn ............................
Họ và tên người nộp phiếu:……..……………............….........…………................

Địa chỉ liên hệ: …...................…………………………............………...................

Số điện thoại: …………..……………......................................................................

Email: ........................................................................................................................

Số Fax: ……...........……….......................................................................................

Yêu cầu chứng thực về: ............................................................................................

...................................................................................................................................

Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:

1.……………………………………….........………....................…........…...........

2.........................................................................................................….......….........

3.…………....………………………….........………....................……...................

4.................................................................................................................................

5.................................................................................................................................

Thời gian nhận phiếu ......... giờ, ngày......./......./.........



NGƯ­­ỜI NHẬN PHIẾU

(Ký và ghi rõ họ tên)



NGƯỜI NỘP PHIẾU

(Ký và ghi rõ họ tên)





Mẫu số 38/HĐMB
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




HỢP ĐỒNG MUA BÁN TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Chúng tôi gồm có:

Bên bán (sau đây gọi là bên A) (1):

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Bên mua (sau đây gọi là bên B) (1):

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Hai bên đồng ý thực hiện việc mua bán tài sản gắn liền với đất với theo các thoả thuận sau đây:
ĐIỀU 1
TÀI SẢN MUA BÁN

Tài sản thuộc quyền sở hữu của bên A theo .............................................................

................................................................................................................ (4),

cụ thể như sau (3): ......................................................... nêu trên là tài sản gắn liền với thửa đất sau:

- Tên người sử dụng đất: ...........................................................................................

- Thửa đất số: ............................................................................................................

- Tờ bản đồ số:...........................................................................................................

- Địa chỉ thửa đất: .....................................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- Hình thức sử dụng:

+ Sử dụng riêng: ..................................... m2

+ Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:...................................................................................................

- Thời hạn sử dụng:....................................................................................................

- Nguồn gốc sử dụng:................................................................................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .......................................................

...................................................................................................................................

Giấy tờ về quyền sử dụng đất có: .............................................................................

...............................................................................................................(2)
ĐIỀU 2
GIÁ MUA BÁN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

1. Giá mua bán tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:....................... đồng (bằng chữ:......................................................................đồng Việt Nam).

2. Phương thức thanh toán: .............................................................................. ........

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

3. Việc thanh toán số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

ĐIỀU 3
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

1. Bên A có nghĩa vụ giao tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, giấy tờ về quyền sử dụng đất cho bên B vào thời điểm .............................................................................................................................

2. Bên B có nghĩa vụ đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, đăng ký quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 4
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ

Thuế, lệ phí liên quan đến việc mua bán tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên ..................... chịu trách nhiệm nộp.


ĐIỀU 5
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.



ĐIỀU 6
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về tài sản đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Tài sản thuộc trường hợp được bán tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Tài sản và thửa đất có tài sản không có tranh chấp;

b) Tài sản và quyền sử dụng đất có tài sản không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đã xem xét kỹ, biết rõ về tài sản gắn liền với đất, thửa đất có tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
ĐIỀU....... (10)

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................



ĐIỀU .......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.



Bên A

(Ký và ghi rõ họ tên)(11)



Bên B

(Ký và ghi rõ họ tên)(11)



LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ...............................................)

tại ...........................................................................................................(12),

tôi ......................................, Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã/phường/thị trấn .................................. huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh ............................ tỉnh/thành phố .................................................



CHỨNG THỰC:

- Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là ................................................................................................................................. và bên B là …….................................................................……............................; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm chứng thực, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

- .................................................................................................................................

...................................................................................................................................

.............................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........ trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.


CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)



24. Thủ tục: Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

24.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.

Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có yêu cầu chứng thực (không bao gồm tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trên địa bàn thành phố Cà Mau) đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở của UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau) để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:

- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

Bước 2: Nộp hồ sơ và nhận kết quả.

Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có yêu cầu chứng thực (không bao gồm tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trên địa bàn thành phố Cà Mau) nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau) theo thời gian quy định trên. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

- Nếu hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn một lần để chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo đúng qui định.

- Nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, giải quyết ngay, thu lệ phí và trả kết quả cho người yêu cầu.

- Trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi sáng thì trả kết quả vào đầu giờ làm việc của buổi chiều.

- Trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi chiều thì trả kết quả vào đầu giờ buổi sáng ngày làm việc tiếp theo.

- Trường hợp cần xác minh làm rõ nhân thân của người yêu cầu chứng thực chữ ký thì viết giấy hẹn.



Bước 3: Nhận kết quả theo giấy hẹn.

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chứng thực, nộp lệ phí và nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở của UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau) theo giấy hẹn.



24.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.

24.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

24.3.1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

1. Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản (01 bản chính theo mẫu quy định);

2. Bản sao chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (01 bản, nếu là người đại diện);

3. Bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (01 bản);

4. Dự thảo hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất (03 bản).

Lưu ý: Các loại giấy tờ bản sao điều xuất trình bản chính kèm theo để đối chiếu.



24.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

24.4. Thời hạn giải quyết:

- Giải quyết ngay trong thời gian làm việc buổi sáng hoặc buổi chiều kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, (trừ trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi sáng hoặc cuối giờ buổi chiều nêu trên);

- Trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì thời hạn chứng thực không quá ba (3) ngày làm việc.

24.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.

24.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau).

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau).

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

24.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất.

24.8. Phí, lệ phí: Lệ phí chứng thực tính trên giá trị quyền sử dụng đất.

24.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

a) Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản.

b) Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất.

24.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

24.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội;

- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chức, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dung đất;

- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính – Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử sụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của UBND tỉnh Cà Mau về việc giao thẩm quyền công chứng đối với hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau.


Mẫu số 31/PYC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



PHIẾU YÊU CẦU CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Uỷ ban nhân dân xã/phư­­ờng/thị trấn ............................
Họ và tên người nộp phiếu:……..……………............….........…………................

Địa chỉ liên hệ: …...................…………………………............………...................

Số điện thoại: …………..……………......................................................................

Email: ........................................................................................................................

Số Fax: ……...........……….......................................................................................

Yêu cầu chứng thực về: ............................................................................................

...................................................................................................................................

Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:

1.……………………………………….........………....................…........…...........

2.........................................................................................................….......….........

3.…………....………………………….........………....................……...................

4.................................................................................................................................

5.................................................................................................................................

Thời gian nhận phiếu ......... giờ, ngày......./......./.........



NGƯ­­ỜI NHẬN PHIẾU

(Ký và ghi rõ họ tên)



NGƯỜI NỘP PHIẾU

(Ký và ghi rõ họ tên)





Mẫu số 41/HĐTA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




HỢP ĐỒNG TẶNG CHO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Chúng tôi gồm có:

Bên tặng cho (sau đây gọi là bên A) (1):

...................................................................................................................................

................................................................................................................................... ...................................................................................................................................

Bên được tặng cho (sau đây gọi là bên B) (1):

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Hai bên đồng ý thực hiện việc tặng cho quyền sử dụng đất theo các thoả thuận sau đây:


ĐIỀU 1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TẶNG CHO

Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo .................................................

.............................................................................................................. (2),

cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ............................................................................................................

- Tờ bản đồ số:...........................................................................................................

- Địa chỉ thửa đất: .....................................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- Hình thức sử dụng:

+ Sử dụng riêng: ..................................... m2

+ Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:...................................................................................................

- Thời hạn sử dụng:....................................................................................................

- Nguồn gốc sử dụng:................................................................................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .......................................................

...................................................................................................................................

Giá trị quyền sử dụng đất là ...............................................................đồng (bằng chữ: ............................................................................. đồng Việt Nam)

.....................................................................................................................(6)

ĐIỀU 2
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

1. Bên A có nghĩa vụ giao thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy tờ về quyền sử dụng đất cho bên B vào thời điểm ..................................................................

2. Bên B có nghĩa vụ đăng ký quyền sử dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.


ĐIỀU 3
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ

Thuế, lệ phí liên quan đến việc tặng cho quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do bên ............. chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU 4
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 5
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được tặng cho quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Thửa đất không có tranh chấp;

b) Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
ĐIỀU ....... (10)

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................


ĐIỀU .......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.


Bên A

(Ký và ghi rõ họ tên)(11)



Bên B

(Ký và ghi rõ họ tên)(11)





LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ .........................................)

tại ........................................................................................................(12), tôi ......................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã/phường/thị trấn ......................... huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh ....................................................... tỉnh/thành phố .............................................................
CHỨNG THỰC:

- Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất được giao kết giữa bên A là ...................................................................................................................... và bên B là …….............................................……..............................; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm chứng thực, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

- .................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.


Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.




tải về 2.64 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   30




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương