THỦ TỤc hành chính lĩnh vực tư pháP Áp dụng chung tạI Ủy ban nhân dân xã, phưỜNG, thị trấn tỉnh cà mau



tải về 2.64 Mb.
trang2/30
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích2.64 Mb.
#27332
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   30


Chú thích:

(1) Thủ tục hành chính giữ nguyên là thủ tục hành chính chưa được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ đối với các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính theo quy định tại Khoản 2 Điều 8 của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010. Những thủ tục hành chính này được “hệ thống hóa” lại bằng Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh theo từng lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Cà Mau. Các hồ sơ thủ tục hành chính vẫn còn hiệu lực và ở tình trạng công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và không đề nghị đăng tải công khai lại.
B. Danh mục hệ thống hóa 59 thủ tục hành chính còn hiệu lực lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại UBND xã, phường, thị trấn


STT

Tên thủ tục hành chính

Công khai

(Trang)

I. Lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại UBND xã, phường, thị trấn

I.1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế

1

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản tiếng Việt




2

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt và chứng thực điểm chỉ




3

Chứng thực di chúc




4

Chứng thực văn bản phân chia di sản thừa kế




5

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản




6

Chứng thực văn bản nhận tài sản thừa kế




7

Chứng thực hợp đồng ủy quyền




8

Chứng thực hợp đồng thuê nhà ở




9

Chứng thực hợp đồng tặng nhà ở nông thôn




10

Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở nông thôn




11

Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở




12

Chứng thực hợp đồng mượn nhà ở




13

Chứng thực hợp đồng cho ở nhờ nhà ở




14

Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở




15

Chứng thực hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư




16

Chứng thực hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư




17

Chứng thực hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư




18

Chứng thực hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư




19

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư




20

Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất




21

Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân




22

Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất




23

Chứng thực hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất




24

Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất




25

Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất




26

Chứng thực hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất




27

Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất




28

Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất




29

Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất




30

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất




31

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất




32

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất




33

Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất




34

Chứng thực hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất




35

Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất




36

Chứng thực hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất




37

Đăng ký kết hôn




38

Xác nhận tình trạng hôn nhân




39

Đăng ký giám hộ




40

Đăng ký chấm dứt việc giám hộ




41

Đăng ký việc nhận con




42

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi




43

Bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi




44

Đăng ký khai sinh quá hạn




45

Đăng ký lại việc sinh




46

Đăng ký lại việc tử




47

Đăng ký lại việc kết hôn




48

Đăng ký nuôi con nuôi




49

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi




I.2. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên

50

Đăng ký khai sinh đúng hạn




51

Đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi




52

Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú




53

Đăng ký khai sinh cho trẻ chết sơ sinh




54

Đăng ký việc nhận cha, mẹ




55

Đăng ký khai tử đúng hạn




56

Đăng ký khai tử cho trẻ em chết sơ sinh




57

Đăng ký khai tử cho người được tòa án tuyên bố là đã chết




58

Đăng ký khai tử quá hạn




59

Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch






PHẦN II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC TƯ PHÁP ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
I.1. Nội dung thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế

1. THỦ TỤC: CHỨNG THỰC BẢN SAO TỪ BẢN CHÍNH CÁC GIẤY TỜ, VĂN BẢN TIẾNG VIỆT

1.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở của UBND cấp xã để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:

- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.



Bước 2: Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã theo thời gian quy định trên. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

- Nếu hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn một lần để chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo đúng qui định.

- Nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí và viết giấy hẹn.



Bước 3: Nhận kết quả.

Người yêu cầu đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính cấp xã nhận kết quả theo giấy hẹn.



1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.

1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

1.3.1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

1. Bản chính;

2. Bản sao cần chứng thực (từ 02 bản trở lên).

1.3.2. Số lượng hồ sơ: Theo yêu cầu của người chứng thực.

1.4. Thời hạn giải quyết:

- Giải quyết ngay trong thời gian làm việc buổi sáng hoặc buổi chiều kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trừ trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi sáng hoặc cuối giờ buổi chiều nêu trên);

- Trường hợp yêu cầu chứng thực với số lượng lớn thì việc chứng thực có thể được hẹn lại để chứng thực sau nhưng không quá 02 ngày làm việc.

1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.

1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng thực bản sao từ bản chính.

1.8. Phí, lệ phí: Lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính: Lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức tối đa không quá 100.000 đồng/bản.

1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có): Không.

1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

* Người thực hiện chứng thực bản sao từ bản chính không được thực hiện chứng thực trong các trường hợp sau đây:

a) Bản chính được cấp sai thẩm quyền hoặc giả mạo;

b) Bản chính đã bị tẩy xóa, sửa chữa, thêm, bớt hoặc đã bị hư hỏng, cũ nát không thể xác định rõ nội dung;

c) Bản chính không được phép phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của pháp luật;

d) Đơn, thư và các giấy tờ do cá nhân tự lập không có chứng nhận, chứng thực hoặc xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền;

e) Các giấy tờ, văn bản khác mà pháp luật quy định không được sao.

1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ số gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chử ký;

- Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 25/8/2007 của chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký;

- Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Cà Mau, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/8/2012.



2. THỦ TỤC: CHỨNG THỰC CHỮ KÝ TRONG CÁC GIẤY TỜ, VĂN BẢN BẰNG TIẾNG VIỆT VÀ CHỨNG THỰC ĐIỂM CHỈ

2.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.

Cá nhân có nhu cầu đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở của UBND cấp xã để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:

- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.



Bước 2: Nộp hồ sơ.

Cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã theo thời gian quy định trên. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

- Nếu hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn một lần để chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo đúng qui định.

- Nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí và viết giấy hẹn.



Bước 3: Nhận kết quả.

Người yêu cầu, đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính cấp xã nhận kết quả theo giấy hẹn.



2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.

2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

2.3.1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

1. Xuất trình giấy chứng minh nhân dân hoặc các giấy tờ tùy thân khác;

2. Giấy tờ, văn bản mà mình sẽ ký hoặc điểm chỉ vào đó (từ 02 bản trở lên).

2.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

2.4. Thời hạn giải quyết:

- Giải quyết ngay trong thời gian làm việc buổi sáng hoặc buổi chiều kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trừ trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi sáng hoặc cuối giờ buổi chiều nêu trên);

- Trường hợp cần xác minh làm rõ nhân thân của người yêu cầu chứng thực thì thời hạn trên được kéo dài thêm nhưng không được quá 03 ngày làm việc.

2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không..

2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt.

2.8. Phí, lệ phí: Lệ phí chứng thực chữ ký: Lệ phí chứng thực chữ ký: 10.000 đồng/trường hợp.

2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có): Không

2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Người yêu cầu chứng thực phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực.

2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ số gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký;

- Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký;

- Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Cà Mau, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/8/2012.



3. THỦ TỤC: CHỨNG THỰC DI CHÚC

3.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.

Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có yêu cầu chứng thực (không bao gồm tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trên địa bàn thành phố Cà Mau) đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở của UBND cấp xã để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:

- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

Bước 2: Nộp hồ sơ và nhận kết quả.

Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có yêu cầu chứng thực (không bao gồm tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trên địa bàn thành phố Cà Mau) nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã theo thời gian quy định trên. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

- Nếu hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn một lần để chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo đúng qui định.

- Nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, giải quyết ngay, thu lệ phí và trả kết quả cho người yêu cầu.

- Trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi sáng thì trả kết quả vào đầu giờ làm việc của buổi chiều.

- Trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi chiều thì trả kết quả vào đầu giờ buổi sáng ngày làm việc tiếp theo.

- Trường hợp cần xác minh làm rõ nhân thân của người yêu cầu chứng thực thì viết giấy hẹn.



Bước 3. Nhận kết quả theo giấy hẹn.

Người yêu cầu chứng thực, nộp lệ phí và nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở của UBND cấp xã theo giấy hẹn.



3.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.

3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

3.3.1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

1. Phiếu yêu cầu chứng thực (01 bản, theo mẫu quy định);

2. Bản sao có công chứng giấy tờ chứng minh quyền sở hữu, hoặc quyền sử dụng tài sản để lại di sản (01 bản);

3. Dự thảo bản Di chúc (theo mẫu quy định, 02 bản);

4. Bản sao chứng minh nhân dân hoặc các giấy tờ tùy thân khác của người làm di chúc (01 bản).

Lưu ý: Các giấy tờ bản sao điều phải có bản chính kèm theo để đối chiếu.



3.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

3.4. Thời hạn giải quyết:

- Giải quyết ngay trong thời gian làm việc buổi sáng hoặc buổi chiều kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trừ trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi sáng hoặc cuối giờ buổi chiều nêu trên);

- Trường hợp cần xác minh làm rõ nhân thân của người yêu cầu chứng thực thì thời hạn trên được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc.

3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng thực di chúc.

3.8. Phí, lệ phí: Lệ phí chứng thực di chúc: 40.000 đồng/trường hợp.

3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

a) Phiếu yêu cầu chứng thực.

b) Mẫu di chúc.

3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

a) Người lập di chúc phải tự mình yêu cầu việc chứng thực di chúc; không chứng thực di chúc thông qua người khác;

b) Người thực hiện chứng thực phải xác định về trạng thái tinh thần của người lập di chúc.

Nếu nghi ngờ người lập di chúc bị bệnh tâm thần hoặc mắc các bệnh khác mà không thể nhận thức và làm chủ được hành vi của mình hoặc xét thấy việc lập di chúc có dấu hiệu bị lừa dối, đe dọa hoặc cưỡng ép, thì người thực hiện chứng thực không chứng thực di chúc đó.



3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ quy định về công chứng, chứng thực;

- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc Công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;

- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính – Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử sụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của UBND tỉnh Cà Mau về việc giao thẩm quyền công chứng đối với hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Mẫu số 31/PYC


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



PHIẾU YÊU CẦU CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Uỷ ban nhân dân xã/phư­­ờng/thị trấn ............................
Họ và tên người nộp phiếu:……..……………............….........…………................

Địa chỉ liên hệ: …...................…………………………............………...................

Số điện thoại: …………..……………......................................................................

Email: ........................................................................................................................

Số Fax: ……...........……….......................................................................................

Yêu cầu chứng thực về: ............................................................................................

...................................................................................................................................

Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:

1.……………………………………….........………....................…........…...........

2.........................................................................................................….......….........

3.…………....………………………….........………....................……...................

4.................................................................................................................................

5.................................................................................................................................

6.................................................................................................................................

7.................................................................................................................................

8......................................................................................................................... .......

Thời gian nhận phiếu ......... giờ, ngày......./......./.........

NGƯ­­ỜI NHẬN PHIẾU

(Ký và ghi rõ họ tên)



NGƯỜI NỘP PHIẾU

(Ký và ghi rõ họ tên)






tải về 2.64 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   30




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương