THỦ TỤc hành chính lĩnh vực tư pháP Áp dụng chung tạI Ủy ban nhân dân xã, phưỜNG, thị trấn tỉnh cà mau


Bước 2: Nộp hồ sơ và nhận kết quả



tải về 2.64 Mb.
trang7/30
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích2.64 Mb.
#27332
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   30

Bước 2: Nộp hồ sơ và nhận kết quả.

Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có yêu cầu chứng thực (không bao gồm tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trên địa bàn thành phố Cà Mau) nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở của UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau), theo thời gian quy định trên. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

- Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn một lần để chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo đúng qui định.

- Nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, giải quyết ngay, thu lệ phí và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân có nhu cầu.

- Trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi sáng thì trả kết quả vào đầu giờ làm việc của buổi chiều.

- Trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi chiều thì trả kết quả vào đầu giờ buổi sáng ngày làm việc tiếp theo.

- Trường hợp cần xác minh làm rõ nhân thân của người yêu cầu chứng thực chữ ký thì viết giấy hẹn.



Bước 3: Nhận kết quả theo giấy hẹn.

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chứng thực, nộp lệ phí và nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở của UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau) theo giấy hẹn.



11.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.

11.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

11.3.1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

1. Phiếu yêu cầu chứng thực (01 bản chính theo mẫu quy định);

2. Dự thảo hợp đồng có nội dung theo quy định khoản 2 Điều 93 Luật Nhà ở (03 bản);

3. Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ tùy thân khác (của mỗi bên, 01 bản);

4. Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà ở (01 bản).

Lưu ý: Các giấy tờ bản sao điều phải có bản chính kèm theo để đối chiếu.



11.3.2. Số lương hồ sơ: 01 bộ.

11.4. Thời hạn giải quyết:

- Được thực hiện trong ngày nhận hồ sơ; nếu nộp hồ sơ yêu cầu chứng thực sau ba (3) giờ chiều thì việc chứng thực được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo;

- Trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì thời hạn chứng thực không quá ba (3) ngày làm việc.

11.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.

11.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau).

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau).

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

11.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở.

11.8. Phí, lệ phí: Mức thu lệ phí chứng thực được tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp tài sản có ghi giá trị khoản vay thấp hơn giá trị tài sản thế chấp thì tính trên giá trị khoản vay.

11.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Phiếu yêu cầu chứng thực.

- Hợp đồng thế chấp nhà ở.

11.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

a) Có giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với nhà ở theo quy định của pháp luật;

b) Không có tranh chấp về quyền sở hữu;

c) Không bị kê biên để thi hành án hoặc để chấp hành quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

d) Là chủ sở hữu nhà ở hoặc người đại diện theo quy định của pháp luật về dân sự;

e) Cá nhân có năng lực hành vi dân sự.

f) Điều kiện thế chấp nhà ở: Chủ sở hữu nhà ở được thế chấp nhà ở để bảo đảm thực hiện một hoặc nhiều nghĩa vụ nếu giá trị của nhà ở đó lớn hơn tổng giá trị các nghĩa vụ nhưng chỉ được thế chấp tại một tổ chức tín dụng.

11.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Nhà ở số 56/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội;

- Nghị định số 90/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;

- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;

- Thông tư số 03/2001/TT-BTP-CC ngày 14/03/2001 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực;

- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính – Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử sụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của UBND tỉnh Cà Mau Về việc giao thẩm quyền công chứng đối với hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Mẫu số 31/PYC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



PHIẾU YÊU CẦU CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Uỷ ban nhân dân xã/phư­­ờng/thị trấn ............................
Họ và tên người nộp phiếu:……..……………............….........…………................

Địa chỉ liên hệ: …...................…………………………............………...................

Số điện thoại: …………..……………......................................................................

Email: ........................................................................................................................

Số Fax: ……...........……….......................................................................................

Yêu cầu chứng thực về: ............................................................................................

...................................................................................................................................

Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:

1.……………………………………….........………....................…........…...........

2.........................................................................................................….......….........

3.…………....………………………….........………....................……...................

4.................................................................................................................................

5.................................................................................................................................

6.................................................................................................................................

7.................................................................................................................................

8......................................................................................................................... .......

Thời gian nhận phiếu ......... giờ, ngày......./......./.........

NGƯ­­ỜI NHẬN PHIẾU

(Ký và ghi rõ họ tên)



NGƯỜI NỘP PHIẾU

(Ký và ghi rõ họ tên)


Mẫu số 51/HĐTC


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP NHÀ Ở
Chúng tôi gồm có:

Bên cho mượn nhà ở (sau đây gọi là bên A)(1):

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................



Bên mượn nhà ở (sau đây gọi là bên B)(1):

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Hai bên đồng ý thực hiện việc thế chấp căn hộ nhà chung cư theo các thoả thuận sau đây:


ĐIỀU 1
NGHĨA VỤ ĐƯỢC BẢO ĐẢM

1. Bên A đồng ý thế chấp căn hộ của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên B.

2. Nghĩa vụ được bảo đảm là (8):

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................



ĐIỀU 2
TÀI SẢN THẾ CHẤP

Căn hộ thuộc quyền sở hữu của bên A theo.............................................................

cụ thể như sau:

- Địa chỉ : ..................................................................................................................

- Căn hộ số: ...................... tầng ................................................................................

- Tổng diện tích sử dụng: ..........................................................................................

- Diện tích xây dựng: ................................................................................................

- Kết cấu nhà: ............................................................................................................

- Số tầng nhà chung cư: ................tầng

Căn hộ nêu trên là tài sản gắn liền với thửa đất:

- Thửa đất số: ............................................................................................................

- Tờ bản đồ số:...........................................................................................................

- Địa chỉ thửa đất: .....................................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- Hình thức sử dụng:

+ Sử dụng riêng: ..................................... m2

+ Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:...................................................................................................

- Thời hạn sử dụng:....................................................................................................

- Nguồn gốc sử dụng:................................................................................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .......................................................

...................................................................................................................................


ĐIỀU 3
GIÁ TRỊ TÀI SẢN THẾ CHẤP

Giá trị tài sản thế chấp nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này là: ...................đồng

(bằng chữ: ............................................................... đồng) theo văn bản xác định giá trị tài sản thế chấp ngày ...../......../........



ĐIỀU 4
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

1. Nghĩa vụ của bên A:

- Giao các giấy tờ về tài sản thế chấp cho bên B;

- Không được chuyển nhượng, chuyển đổi, tặng cho, cho thuê, góp vốn hoặc dùng tài sản thế chấp để bảo đảm cho nghĩa vụ khác nếu không được bên B đồng ý bằng văn bản;

- Bảo quản, giữ gìn tài sản thế chấp; áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn giá trị tài sản thế chấp trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;

- Tạo điều kiện thuận lợi cho bên B kiểm tra tài sản thế chấp;

2. Quyền của bên A:

- Được sử dụng, khai thác, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản thế chấp;

- Nhận lại các giấy tờ về tài sản thế chấp sau khi hoàn thành nghĩa vụ trả nợ.

- Yêu cầu bên B bồi thường thiệt hại nếu làm mất, hư hỏng các giấy tờ về tài sản thế chấp.


ĐIỀU 5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

1. Nghĩa vụ của bên B:

- Giữ và bảo quản các giấy tờ về tài sản thế chấp, trong trường hợp làm mất, hư hỏng, thì phải bồi thường thiệt hại cho bên A;

- Giao lại các giấy tờ về tài sản thế chấp cho bên A khi bên A hoàn thành nghĩa vụ trả nợ.

2. Quyền của bên B

- Kiểm tra hoặc yêu cầu bên A cung cấp thông tin về thực trạng tài sản thế chấp;

- Yêu cầu bên A áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn giá trị tài sản thế chấp trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;

- Yêu cầu xử lý tài sản thế chấp theo phương thức đã thoả thuận.


ĐIỀU 6
VIỆC ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP VÀ NỘP LỆ PHÍ

1. Việc đăng ký thế chấp tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên .................. chịu trách nhiệm thực hiện.

2. Lệ phí liên quan đến việc thế châp căn hộ theo Hợp đồng này do bên .................. chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU 7
XỬ LÝ TÀI SẢN THẾ CHẤP

1. Trong trường hợp hết thời hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên A không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ thì bên B có quyền yêu cầu xử lý tài sản thế chấp theo phương thức (9):

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

2. Việc xử lý tài sản thế chấp được thực hiện để thanh toán nghĩa vụ cho bên B sau khi đã trừ chi phí bảo quản, bán tài sản và các chi phí khác có liên quan đến việc xử lý tài sản thế chấp.
ĐIỀU 8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.


ĐIỀU 9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về căn hộ đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này

a) Căn hộ không có tranh chấp;

b) Căn hộ không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đã xem xét kỹ, biết rõ về căn hộ nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sở hữu căn hộ, quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.


ĐIỀU....... (10)

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................

ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.





Bên A

(Ký và ghi rõ họ tên)(11)



Bên B

(Ký và ghi rõ họ tên)(11)



LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ .................................................)

tại .............................................................................................................(12),

tôi......................................................, Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã/phường/thị trấn ................................... huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh.............. ....................................................... tỉnh/thành phố ...........................
CHỨNG THỰC:
- Hợp đồng thế chấp nhà ở được giao kết giữa bên A là ....................................... và bên B là ……..............................................................; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm chứng thực, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

- .................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........ trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)



12. THỦ TỤC: CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG MƯỢN NHÀ Ở

12.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.

Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có yêu cầu chứng thực (không bao gồm tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trên địa bàn thành phố Cà Mau) đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở của UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau), để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:

- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

Bước 2: Nộp hồ sơ và nhận kết quả.

Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có yêu cầu chứng thực (không bao gồm tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trên địa bàn thành phố Cà Mau) nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau), theo thời gian quy định trên. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

- Nếu hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn một lần để chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo đúng qui định.

- Nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, giải quyết ngay, thu lệ phí và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân có nhu cầu.

- Trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi sáng thì trả kết quả vào đầu giờ làm việc của buổi chiều.

- Trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi chiều thì trả kết quả vào đầu giờ buổi sáng ngày làm việc tiếp theo.

- Trường hợp cần xác minh làm rõ nhân thân của người yêu cầu chứng thực chữ ký thì viết giấy hẹn.



Bước 3: Nhận kết quả theo giấy hẹn.

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chứng thực, nộp lệ phí và nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở của UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau) theo giấy hẹn.



12.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.

12.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

12.3.1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

1. Phiếu yêu cầu chứng thực (01 bản chính theo mẫu quy định);

2. Dự thảo hợp đồng (nếu có) có nội dung theo quy định khoản 2 Điều 93 Luật Nhà ở, 03 bản);

3. Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ tùy thân khác (của mỗi bên, 01 bản);

4. Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà ở (01 bản).

Lưu ý: Các loại giấy tờ bản sao điều có bản chính kèm theo để đối chiếu.



12.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

12.4. Thời hạn giải quyết:

- Được thực hiện trong ngày nhận hồ sơ; nếu nộp hồ sơ yêu cầu chứng thực sau ba (3) giờ chiều thì việc chứng thực được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo;

- Trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì thời hạn chứng thực không quá ba (3) ngày làm việc.

12.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

12.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau).

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau).

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

12.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng thực hợp đồng mượn nhà ở nông thôn.

12.8. Phí, lệ phí: Lệ phí chứng thực tính trên giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch.

12.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Phiếu yêu cầu chứng thực.



12.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

a) Có giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với nhà ở theo quy định của pháp luật;

b) Không có tranh chấp về quyền sở hữu;

c) Không bị kê biên để thi hành án hoặc để chấp hành quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

d) Bên bán, cho thuê, cho thuê mua, tặng cho, đổi, thế chấp, cho mượn, cho ở nhờ, uỷ quyền quản lý nhà ở phải có các điều kiện sau đây:

- Là chủ sở hữu nhà ở hoặc người đại diện theo quy định của pháp luật về dân sự;

- Cá nhân có năng lực hành vi dân sự.



tải về 2.64 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   30




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương