THỦ TỤc hành chính lĩnh vực tư pháP Áp dụng chung tạI Ủy ban nhân dân xã, phưỜNG, thị trấn tỉnh cà mau



tải về 2.64 Mb.
trang9/30
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích2.64 Mb.
#27332
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   30

14.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.

14.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

14.3.1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

1. Phiếu yêu cầu chứng thực (01 bản chính theo mẫu quy định);

2. Hợp đồng theo mẫu quy định (03 bản chính);

3. Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ tùy thân khác (của mỗi bên, 01 bản);

4. Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà ở (01 bản).

Lưu ý: Các loại giấy tờ bản sao điều có bản chính kèm theo để đối chiếu.



14.3.2. Số lương hồ sơ: 01 bộ.

14.4. Thời hạn giải quyết:

- Giải quyết ngay trong thời gian làm việc buổi sáng hoặc buổi chiều kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, (trừ trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi sáng hoặc cuối giờ buổi chiều nêu trên);

- Trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì thời hạn chứng thực không quá ba (3) ngày làm việc.

14.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

14.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau).

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau).

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

14.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở nông thôn.

14.8. Phí, lệ phí: Lệ phí chứng thực tính trên giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch.

14.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

a) Phiếu yêu cầu chứng thực;

b) Mẫu hợp đồng mua bán nhà ở.

14.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

a) Có giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với nhà ở theo quy định của pháp luật;

b) Không có tranh chấp về quyền sở hữu;

c) Không bị kê biên để thi hành án hoặc để chấp hành quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

d) Bên bán, cho thuê, cho thuê mua, tặng cho, đổi, thế chấp, cho mượn, cho ở nhờ, uỷ quyền quản lý nhà ở phải có các điều kiện sau đây:

- Là chủ sở hữu nhà ở hoặc người đại diện theo quy định của pháp luật về dân sự;

- Cá nhân có năng lực hành vi dân sự; tổ chức bán, cho thuê nhà ở phải có chức năng kinh doanh nhà ở, trừ trường hợp tổ chức bán nhà ở không nhằm mục đích kinh doanh.

e) Bên mua, thuê, thuê mua, đổi, nhận tặng cho, mượn, ở nhờ, được uỷ quyền quản lý nhà ở là tổ chức, cá nhân; nếu là cá nhân trong nước thì không phụ thuộc vào nơi đăng ký hộ khẩu thường trú và phải có năng lực hành vi dân sự.



14.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Nhà ở số 56/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội;

- Nghị định số 90/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;

- Thông tư liên tịch số 04/2006TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chức, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dung đất;



- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính – Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử sụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của UBND tỉnh Cà Mau Về việc giao thẩm quyền công chứng đối với hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Mẫu số 31/PYC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



PHIẾU YÊU CẦU CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Uỷ ban nhân dân xã/phư­­ờng/thị trấn ............................
Họ và tên người nộp phiếu:……..……………............….........…………................

Địa chỉ liên hệ: …...................…………………………............………...................

Số điện thoại: …………..……………......................................................................

Email: ........................................................................................................................

Số Fax: ……...........……….......................................................................................

Yêu cầu chứng thực về: ............................................................................................

...................................................................................................................................

Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:

1.……………………………………….........………....................…........…...........

2.........................................................................................................….......….........

3.…………....………………………….........………....................……...................

4.................................................................................................................................

5.................................................................................................................................

Thời gian nhận phiếu ......... giờ, ngày......./......./.........



NGƯ­­ỜI NHẬN PHIẾU

(Ký và ghi rõ họ tên)



NGƯỜI NỘP PHIẾU

(Ký và ghi rõ họ tên)



Phụ lục số 5. Mẫu hợp đồng mua bán nhà ở
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




......, ngày..........tháng.......năm......
HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ Ở

(Hợp đồng mẫu)

______
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 29/11/2005;

Căn cứ Nghị định số ....../2006/NĐ-CP ngày ......tháng ......năm .........của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở,

Chúng tôi gồm:

BÊN BÁN NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là Bên bán):

- Ông (bà):

- Chức vụ:

- Số CHứNG MINH NHÂN DÂN (Hộ chiếu): cấp ngày / / , tại

- Đại diện cho:

- Địa chỉ cơ quan (nhà riêng):

- Điện thoại: Fax:

- Tài khoản: tại Ngân hàng:

- Mã số thuế:

BÊN MUA NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là Bên mua):

- Ông (bà):

- Chức vụ:

- Số CHứNG MINH NHÂN DÂN (Hộ chiếu): cấp ngày / / , tại

- Đại diện cho:

- Địa chỉ cơ quan ( nhà riêng):

- Điện thoại:

- Mã số thuế:

Hai bên thống nhất ký kết hợp đồng mua bán nhà ở dùng cho mục đích để ở và sinh hoạt với các nội dung sau:

I. Đặc điểm chính của nhà ở

1. Địa chỉ nhà ở:.........................................................................................................

...................................................................................................................................

2. Cấp nhà ở: .............................................................................................................

3. Tổng diện tích sàn nhà ở.........m2, trong đó diện tích chính là...........m2, diện tích phụ là: ...................m2.

4. Trang thiết bị chủ yếu gắn liền với nhà ở (nếu có) gồm:.......................................

...................................................................................................................................

5. Giấy tờ về nhà ở kèm theo gồm:...........................................................................

...................................................................................................................................

II. Giá bán nhà ở, phương thức thanh toán và thời hạn giao nhà

1. Giá bán là: ..........................................................đồng.



(Bằng chữ: ...............................................................................................)

2. Phương thức thanh toán: bằng (tiền mặt, chuyển khoản hoặc hình thức khác)............................, trong đó:

- Trả lần đầu là: ........................đồng vào ngày ....../......./.....

- Trả tiếp là: ..............................đồng vào ngày...../......./.....

Các quy định khác do hai bên thoả thuận:

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

3. Thời hạn giao nhận nhà:

Giao nhận nhà và trang thiết bị (nếu có) vào ngày...../......./.....



III. Quyền và nghĩa vụ của Bên bán

1. Quyền của Bên bán:

a) Yêu cầu Bên mua trả đủ tiền mua nhà đúng thời hạn ghi trong Hợp đồng;

b) Yêu cầu Bên mua nhận nhà đúng thời hạn ghi trong Hợp đồng;

2. Nghĩa vụ của Bên bán:

a) Giao nhà ở kèm theo bản vẽ và hồ sơ nêu tại Hợp đồng này cho Bên mua, trường hợp không giao hoặc chậm giao nhà ở thì phải bồi thường thiệt hại;

b) Bảo quản nhà ở đã bán trong thời gian chưa giao nhà ở cho Bên mua. Thực hiện bảo hành đối với nhà ở được xây dựng theo dự án theo quy định của pháp luật về nhà ở đến ngày ...... tháng ..... năm........;

c) Thông báo cho Bên mua các hạn chế về quyền sở hữu đối với nhà ở. Thông báo các quy định về quản lý sử dụng nhà ở đối với trường hợp bán căn hộ của nhà chung cư và cả khoản 4 kinh phí mà Bên mua phải đóng góp trong quá trình sử dụng;

d) Thực hiện đúng thủ tục về mua bán nhà ở theo quy định của pháp luật;

đ) Có trách nhiệm làm thủ tục để Bên mua được cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở (đối với doanh nghiệp bán nhà ở được xây dựng theo dự án).



IV. Quyền và nghĩa vụ của Bên mua

1. Quyền của Bên mua:

a) Nhận nhà ở kèm theo bản vẽ và hồ sơ nêu tại Hợp đồng này theo đúng thời gian quy định tại khoản 3 Mục II của Hợp đồng này;

b) Yêu cầu Bên bán tạo điều kiện và cung cấp các giấy tờ có liên quan đến việc đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở;

c) Yêu cầu Bên bán làm thủ tục với cơ quan có thẩm quyền để cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở (trong trường hợp mua nhà ở trong dự án của doanh nghiệp kinh doanh nhà ở).

2. Nghĩa vụ của Bên mua:

a) Trả đủ tiền mua nhà đúng thời hạn ghi trong Hợp đồng;

b) Nhận nhà ở và hồ sơ đúng thời hạn đã thoả thuận;

c) Bảo đảm quyền, lợi ích của người thuê nhà trong trường hợp mua nhà ở đang cho thuê.

V. Các thoả thuận khác (nếu có)

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................



VI. Cam kết của hai bên

1. Hai bên cam kết thực hiện đúng các nội dung đã ký kết. Trường hợp có tranh chấp về hợp đồng mua bán nhà ở, hai bên bàn bạc giải quyết bằng thương lượng. Trong trường hợp không giải quyết được bằng thương lượng thì việc giải quyết tranh chấp do Toà án giải quyết theo quy định của pháp luật.

Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu phát hiện thấy những vấn đề cần thoả thuận thì hai bên có thể lập thêm phụ lục hợp đồng. Nội dung phụ lục hợp đồng lập thêm được hai bên ký kết sẽ có giá trị pháp lý như hợp đồng chính.

2. Hợp đồng này được lập thành 05 văn bản và có giá trị như nhau. Mỗi bên giữ 01 bản, 01 bản lưu tại cơ quan công chứng hoặc chứng thực, 01 bản lưu tại cơ quan cấp giấy, 01 bản lưu tại cơ quan thuế. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày có chứng nhận của công chứng Nhà nước hoặc chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp huyện.





BÊN MUA NHÀ Ở

(Ký và ghi rõ họ tên)


BÊN BÁN NHÀ Ở

(Ký và ghi rõ họ tên - nếu là doanh nghiệp thì đóng dấu và ghi chức vụ người ký)




Chứng nhận của công chứng Nhà nước (2)

(hoặc chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền)



15. Thủ tục: Chứng thực hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư

15.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.

Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có yêu cầu chứng thực (không bao gồm tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trên địa bàn thành phố Cà Mau) đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở của UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau), để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:

- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

Bước 2: Nộp hồ sơ và nhận kết quả.

Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có yêu cầu chứng thực (không bao gồm tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trên địa bàn thành phố Cà Mau) nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau), theo thời gian quy định trên. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

- Nếu hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn một lần để chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo đúng qui định.

- Nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, giải quyết ngay, thu lệ phí và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân có nhu cầu.

- Trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi sáng thì trả kết quả vào đầu giờ làm việc của buổi chiều.

- Trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi chiều thì trả kết quả vào đầu giờ buổi sáng ngày làm việc tiếp theo.

- Trường hợp cần xác minh làm rõ nhân thân của người yêu cầu chứng thực chữ ký thì viết giấy hẹn.



Bước 3: Nhận kết quả theo giấy hẹn.

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chứng thực, nộp lệ phí và nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở của UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau) theo giấy hẹn.



15.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.

15.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

15.3.1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

1. Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản (01 bản chính theo mẫu quy định);

2. Bản sao chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (01 bản, nếu có người đại diện);

3. Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà (01 bản);

4. Hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư (03 bản chính).

Lưu ý: Các loại giấy tờ bản sao điều có bản chính kèm theo để đối chiếu.



15.3.2. Số lương hồ sơ: 01 bộ.

15.4. Thời hạn giải quyết:

- Giải quyết ngay trong thời gian làm việc buổi sáng hoặc buổi chiều kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, (trừ trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi sáng hoặc cuối giờ buổi chiều nêu trên);

- Trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì thời hạn chứng thực không quá ba (3) ngày làm việc.

15.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.

15.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau).

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau).

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

15.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở.

15.8. Phí, lệ phí: Lệ phí chứng thực tính trên giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch.

15.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

a) Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản.

b) Hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư.

15.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

a) Có giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với nhà ở theo quy định của pháp luật;

b) Không có tranh chấp về quyền sở hữu;

c) Không bị kê biên để thi hành án hoặc để chấp hành quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.



15.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Nhà ở số 56/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội;

- Thông tư liên tịch số 04/2006TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chức, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dung đất;

- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính – Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử sụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của UBND tỉnh Cà Mau Về việc giao thẩm quyền công chứng đối với hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Mẫu số 31/PYC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



PHIẾU YÊU CẦU CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Uỷ ban nhân dân xã/phư­­ờng/thị trấn ............................
Họ và tên người nộp phiếu:……..……………............….........…………................

Địa chỉ liên hệ: …...................…………………………............………...................

Số điện thoại: …………..……………......................................................................

Email: ........................................................................................................................

Số Fax: ……...........……….......................................................................................

Yêu cầu chứng thực về: ............................................................................................

...................................................................................................................................

Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:

1.……………………………………….........………....................…........…...........

2.........................................................................................................….......….........

3.…………....………………………….........………....................……...................

4.................................................................................................................................

5.................................................................................................................................

Thời gian nhận phiếu ......... giờ, ngày......./......./.........



NGƯ­­ỜI NHẬN PHIẾU

(Ký và ghi rõ họ tên)



NGƯỜI NỘP PHIẾU

(Ký và ghi rõ họ tên)


Mẫu số 39/HĐMB


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




HỢP ĐỒNG MUA BÁN CĂN HỘ NHÀ CHUNG CƯ
Chúng tôi gồm có:

Bên bán (sau đây gọi là bên A) (1):

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Bên mua (sau đây gọi là bên B) (1):

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Hai bên đồng ý thực hiện việc mua bán căn hộ nhà chung cư với các thoả thuận sau đây:
ĐIỀU 1
CĂN HỘ MUA BÁN

Căn hộ thuộc quyền sở hữu của bên A theo .............................................................

.................................................................................................................... (5),

cụ thể như sau:

- Địa chỉ : ..................................................................................................................

- Căn hộ số: ...................... tầng ................................................................................

- Tổng diện tích sử dụng: ..........................................................................................

- Diện tích xây dựng: ................................................................................................ - Kết cấu nhà: ...........................................................................................................

- Số tầng nhà chung cư: ................tầng

Căn hộ nêu trên là tài sản gắn liền với thửa đất sau:

- Thửa đất số: ............................................................................................................

- Tờ bản đồ số:...........................................................................................................

- Địa chỉ thửa đất: .....................................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- Hình thức sử dụng:

+ Sử dụng riêng: ..................................... m2

+ Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:...................................................................................................

- Thời hạn sử dụng:....................................................................................................

- Nguồn gốc sử dụng:................................................................................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .......................................................

...................................................................................................................................




tải về 2.64 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   30




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương