THỦ TỤc hành chính lĩnh vực tư pháP Áp dụng chung tạI Ủy ban nhân dân xã, phưỜNG, thị trấn tỉnh cà mau



tải về 2.64 Mb.
trang5/30
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích2.64 Mb.
#27332
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   30

Mẫu số 56/HĐUQ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




HỢP ĐỒNG UỶ QUYỀN

Chúng tôi gồm có:



Bên uỷ quyền (sau đây gọi là bên A) (1):

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Bên được uỷ quyền (sau đây gọi là bên B) (1):

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Bằng Hợp đồng này, bên A uỷ quyền cho bên B theo những thoả thuận sau đây:



ĐIỀU 1
PHẠM VI UỶ QUYỀN (7)

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................


ĐIỀU 2
THỜI HẠN UỶ QUYỀN

Thời hạn uỷ quyền là ................................ kể từ ngày ....../...../.........


ĐIỀU 3
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:

- Cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện cần thiết để bên B thực hiện công việc;

- Chịu trách nhiệm về cam kết do bên B thực hiện trong phạm vi uỷ quyền;

- Thanh toán chi phí hợp lý mà bên B đã bỏ ra để thực hiện công việc được uỷ quyền và trả thù lao cho bên B với số tiền là ............................ (nếu có);

- Chịu trách nhiệm nộp lệ phí chứng thực Hợp đồng uỷ quyền này.

2. Bên A có các quyền sau đây:

- Yêu cầu bên B thông báo đầy đủ về việc thực hiện công việc thuộc phạm vi uỷ quyền nêu trên;

- Yêu cầu bên B giao lại tài sản, lợi ích thu được từ việc thực hiện công việc được uỷ quyền, nếu không có thoả thuận khác;

- Được bồi thường thiệt hại, nếu bên B vi phạm các nghĩa vụ đã thoả thuận.


ĐIỀU 4
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:

- Thực hiện công việc theo uỷ quyền và báo cho bên A về việc thực hiện công việc đó;

- Báo cho người thứ ba trong quan hệ thực hiện uỷ quyền về thời hạn, phạm vi uỷ quyền và việc sửa đổi, bổ sung phạm vi uỷ quyền;

- Bảo quản, giữ gìn tài liệu, phương tiện đã được giao để thực hiện việc uỷ quyền;

- Giao cho bên A tài sản đã nhận và những lợi ích thu được trong khi thực hiện uỷ quyền theo thoả thuận hoặc theo quy định của pháp luật.

2. Bên B có các quyền sau:

- Yêu cầu bên A cung cấp thông tin, tài liệu, phương tiện cần thiết để thực hiện công việc được uỷ quyền;

- Được thanh toán các chi phí hợp lý để thực hiện các việc được uỷ quyền và được nhận thù lao như đã thoả thuận.
ĐIỀU 5
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Những thông tin đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.


ĐIỀU ....... (10)
............................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

ĐIỀU .......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.



Bên A

(Ký và ghi rõ họ tên)(11)



Bên B

(Ký và ghi rõ họ tên)(11)





LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH /PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ..................................................)

tại .............................................................................................................(12),

tôi ......................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã/phường/thị trấn ................................... huyện/quận/thị/xã/thành phố thuộc tỉnh.................... ..................................................... tỉnh/thành phố ...........................
CHỨNG THỰC:
- Hợp đồng uỷ quyền được giao kết giữa bên A là ....................

................................ và bên B là …….............................................................; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm chứng thực, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

- .................................................................................................................................

...................................................................................................................................

....................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.


CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)


8. THỦ TỤC: CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ Ở

8.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.

Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có yêu cầu chứng thực (không bao gồm tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trên địa bàn thành phố Cà Mau) đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở của UBND xã để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:

- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

Bước 2: Nộp hồ sơ và nhận kết quả.

Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có yêu cầu chứng thực (không bao gồm tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trên địa bàn thành phố Cà Mau) nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã theo thời gian quy định trên. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

- Nếu hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn một lần để chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo đúng qui định.

- Nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, giải quyết ngay, thu lệ phí và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân có nhu cầu.

- Trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi sáng thì trả kết quả vào đầu giờ làm việc của buổi chiều.

- Trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi chiều thì trả kết quả vào đầu giờ buổi sáng ngày làm việc tiếp theo.

- Trường hợp cần xác minh làm rõ nhân thân của người yêu cầu chứng thực chữ ký thì viết giấy hẹn.



Bước 3: Nhận kết quả theo giấy hẹn.

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chứng thực, nộp lệ phí và nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở của UBND xã theo giấy hẹn.



8.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.

8.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

8.3.1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

1. Phiếu yêu cầu chứng thực (01 bản chính theo mẫu qui định);

2. Văn bản hợp đồng theo mẫu quy định (03 bản chính);

3. Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ tùy thân khác (của mỗi bên 01 bản);

4. Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà ở (01 bản).

Lưu ý: Các giấy tờ bản sao điều phải có bản chính kèm theo để đối chiếu.



8.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

8.4. Thời hạn giải quyết:

- Được thực hiện trong ngày nhận hồ sơ; nếu nộp hồ sơ yêu cầu chứng thực sau ba (3) giờ chiều thì việc chứng thực được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo;

- Trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì thời hạn chứng thực không quá ba (3) ngày làm việc.

8.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.

8.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND xã.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: UBND xã.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

8.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng thực hợp đồng thuê nhà ở.

8.8. Phí, lệ phí: Lệ phí chứng thực tính trên giá trị hợp đồng, giao dịch.

7.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

a) Phiếu yêu cầu chứng thực;

b) Hợp đồng thuê nhà ở.

7.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

a) Có giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở;

b) Không có tranh chấp về quyền sở hữu;

c) Không bị kê biên để thi hành án hoặc để chấp hành quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;

d) Bảo đảm chất lượng, an toàn cho bên thuê nhà ở, cung cấp điện, nước, vệ sinh môi trường và các điều kiện thiết yếu khác;

e) Là chủ sở hữu nhà ở hoặc người đại diện theo quy định của pháp luật về dân sự;

f) Cá nhân có năng lực hành vi dân sự.

7.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Nhà ở số 56/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội;

- Nghị định số 90/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;

- Thông tư số 03/2001/TT-BTP-CC ngày 14/03/2001 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực;



- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính – Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử sụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.

- Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của UBND tỉnh Cà Mau Về việc giao thẩm quyền công chứng đối với hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau.


Mẫu số 31/PYC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




PHIẾU YÊU CẦU CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Uỷ ban nhân dân xã/phư­­ờng/thị trấn ............................
Họ và tên người nộp phiếu:……..……………............….........…………........

Địa chỉ liên hệ: …...................…………………………............………..........

Số điện thoại: …………..…………….............................................................

Email: ...............................................................................................................

Số Fax: ……...........………..............................................................................

Yêu cầu chứng thực về: ...................................................................................

...........................................................................................................................

Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:

1.……………………………………….........………....................…........…

2.........................................................................................................….......….

3.…………....………………………….........………....................……........ 4.........................................................................................................................

5.........................................................................................................................

6.........................................................................................................................

7.........................................................................................................................

8.........................................................................................................................

Thời gian nhận phiếu ......... giờ, ngày......./......./.........



NGƯ­­ỜI NHẬN PHIẾU

(Ký và ghi rõ họ tên)



NGƯỜI NỘP PHIẾU

(Ký và ghi rõ họ tên)




Phụ lục số 9. Mẫu hợp đồng thuê nhà ở
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
........., ngày ......... tháng ........ năm .........
HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ Ở

(Hợp đồng mẫu)

_______


Căn cứ Luật Nhà ở ngày 29/11/2005;

Căn cứ Nghị định số ....../2006/NĐ-CP ngày ......tháng ......năm .........của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở,

Chúng tôi gồm:

BÊN CHO THUÊ NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là Bên cho thuê):

- Ông (bà):

- Chức vụ:

- Số CHứNG MINH NHÂN DÂN (Hộ chiếu): cấp ngày / / , tại

- Đại diện cho:

- Địa chỉ cơ quan (nhà riêng):

- Điện thoại: Fax:

- Tài khoản: tại Ngân hàng:

- Mã số thuế:

BÊN THUÊ NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là Bên thuê):

- Ông (bà):

- Chức vụ:

- Số chứng minh nhân dân (Hộ chiếu): cấp ngày / / , tại

- Đại diện cho:

- Địa chỉ cơ quan ( nhà riêng):

- Điện thoại:

- Mã số thuế:

Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng thuê nhà ở xã hội dùng cho mục đích để ở và sinh hoạt với các nội dung sau:

I. Đặc điểm chính của nhà ở

1. Địa chỉ nhà ở: .........................................................................................

...........................................................................................................................

2. Cấp nhà ở: ...............................................................................................

.......................................................................................................................

3. Tổng diện tích sàn nhà ở......m2, trong đó diện tích chính là: ......m2, diện tích phụ là: ...................m2

4. Trang thiết bị chủ yếu gắn liền với nhà ở (nếu có)................................

..........................................................................................................................



II. Giá cho thuê nhà ở và phương thức thanh toán

1. Giá cho thuê nhà ở là ..................đồng/ tháng.



(Bằng chữ: ...............................................................................................)

Giá cho thuê này đã bao gồm các chi phí về quản lý, bảo trì và vận hành nhà ở.

2. Các chi phí sử dụng điện, nước, điện thoại và các dịch vụ khác do Bên thuê thanh toán cho Bên cung cấp điện, nước, điện thoại và các cơ quan quản lý dịch vụ.

3. Phương thức thanh toán: bằng (tiền mặt, chuyển khoản hoặc hình thức khác)........................, trả vào ngày.......... hàng tháng.



III. Thời điểm giao nhận nhà ở và thời hạn cho thuê nhà ở

1. Thời điểm giao nhận nhà ở là ngày.............tháng.............năm..........

2. Thời hạn cho thuê nhà ở là ...năm (.... tháng), kể từ ngày.....tháng..... năm ......đến ngày .....tháng...... năm .....

IV. Quyền và nghĩa vụ của Bên cho thuê

1. Quyền của Bên cho thuê:

a) Yêu cầu Bên thuê trả đủ tiền thuê nhà đúng thời hạn ghi trong Hợp đồng;

b) Yêu cầu Bên thuê có trách nhiệm trong việc sửa chữa phần hư hỏng, bồi thường thiệt hại do lỗi của Bên thuê gây ra;

c) Đơn phương chấm dứt thực hiện Hợp đồng thuê nhà khi Bên thuê nhà có một trong các hành vi quy định tại khoản 1 Điều 103 của Luật Nhà ở;

d) Bảo trì nhà ở; cải tạo nhà ở khi được Bên thuê đồng ý;

đ) Nhận lại nhà trong các trường hợp chấm dứt Hợp đồng thuê nhà ở quy định tại Mục VI của Hợp đồng này.

2. Nghĩa vụ của Bên cho thuê:

a) Giao nhà ở và trang thiết bị gắn liền với nhà ở (nếu có) cho Bên thuê đúng ngày quy định tại khoản 1 Mục III của Hợp đồng này;

b) Phổ biến cho Bên thuê quy định về quản lý sử dụng nhà ở;

c) Bảo đảm quyền sử dụng trọn vẹn phần sử dụng riêng của Bên thuê;

d) Bảo trì, quản lý vận hành nhà ở cho thuê theo quy định của pháp luật về quản lý sử dụng nhà ở, nếu Bên cho thuê không thực hiện việc bảo trì nhà ở mà gây thiệt hại cho Bên thuê thì phải bồi thường;

đ) Hướng dẫn, đôn đốc Bên thuê thực hiện đúng các quy định về đăng ký tạm trú.

V. Quyền và nghĩa vụ của Bên thuê

1. Quyền của Bên thuê:

a) Nhận nhà ở và trang thiết bị (nếu có) theo đúng ngày quy định tại khoản 1 Mục III của hợp đồng này;

b) Yêu cầu Bên cho thuê sửa chữa kịp thời những hư hỏng để bảo đảm an toàn;

c) Được tiếp tục thuê theo các điều kiện thoả thuận với Bên cho thuê trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu nhà ở;

d) Đơn phương chấm dứt hợp đồng thuê nhà khi Bên cho thuê có một trong các hành vi quy định tại khoản 2 Điều 103 của Luật Nhà ở;

2. Nghĩa vụ của Bên thuê:

a) Trả đủ tiền thuê nhà đúng thời hạn ghi trong Hợp đồng;

b) Sử dụng nhà đúng mục đích; giữ gìn nhà ở và có trách nhiệm trong việc sửa chữa những hư hỏng do mình gây ra;

c) Chấp hành đầy đủ những quy định về quản lý sử dụng nhà ở;

d) Không được chuyển nhượng Hợp đồng thuê nhà hoặc cho người khác thuê lại trừ trường hợp được Bên cho thuê đồng ý bằng văn bản;

đ) Chấp hành các quy định về giữ gìn vệ sinh môi trường và an ninh trật tự trong khu vực cư trú;

e) Giao lại nhà cho Bên cho thuê trong các trường hợp chấm dứt hợp đồng quy định tại Mục VI của Hợp đồng này.

VI. Chấm dứt Hợp đồng thuê nhà ở

Việc chấm dứt Hợp đồng thuê nhà ở được thực hiện trong các trường hợp sau:

1. Thời hạn thuê đã hết;

2. Nhà ở không còn;

3. Nhà ở cho thuê phải phá dỡ do bị hư hỏng nặng có nguy cơ sập đổ hoặc do thực hiện quy hoạch xây dựng của Nhà nước;

4. Trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 102 của Luật Nhà ở;

5. Hai bên thoả thuận chấm dứt hợp đồng trước thời hạn.

VII. Các thoả thuận khác (nếu có)

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................



VIII. Cam kết của các bên

1. Hai bên cùng cam kết thực hiện đúng các nội dung đã ký. Trong quá trình thực hiện nếu phát hiện thấy những vấn đề cần thoả thuận thì hai bên có thể lập thêm phụ lục hợp đồng. Nội dung Hợp đồng phụ có giá trị pháp lý như hợp đồng chính.

2. Hợp đồng được lập thành 04 bản và có giá trị như nhau. Mỗi bên giữ 01 bản, 01 bản lưu tại cơ quan công chứng và 01 bản lưu tại cơ quan thuế. Hợp đồng này có giá trị kể từ ngày hai bên ký kết (trường hợp là cá nhân cho thuê nhà ở từ 06 tháng trở lên thì Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày Hợp đồng được công chứng hoặc chứng thực)./.


BÊN THUÊ NHÀ Ở

(Ký và ghi rõ họ tên)

BÊN CHO THUÊ NHÀ Ở

(Ký và ghi rõ họ tên - nếu là doanh nghiệp thì đóng dấu)


Chứng nhận của công chứng nhà nước (1)

(hoặc chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền)


9. THỦ TỤC: CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG TẶNG NHÀ Ở NÔNG THÔN

9.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.

Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có yêu cầu chứng thực (không bao gồm tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trên địa bàn thành phố Cà Mau) đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở của UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau), để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:

- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

Bước 2: Nộp hồ sơ và nhận kết quả.

Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có yêu cầu chứng thực (không bao gồm tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trên địa bàn thành phố Cà Mau) nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau), theo thời gian quy định trên. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

- Nếu hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn một lần để chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo đúng qui định.

- Nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, giải quyết ngay, thu lệ phí và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân có nhu cầu.

- Trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi sáng thì trả kết quả vào đầu giờ làm việc của buổi chiều.

- Trường hợp nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi chiều thì trả kết quả vào đầu giờ buổi sáng ngày làm việc tiếp theo.

- Trường hợp cần xác minh làm rõ nhân thân của người yêu cầu chứng thực chữ ký thì viết giấy hẹn.



Bước 3: Nhận kết quả theo giấy hẹn.

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chứng thực, nộp lệ phí và nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở của UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau) theo giấy hẹn.




tải về 2.64 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   30




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương