THƯ MỤc sách mớI – tháng 9/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 462.65 Kb.
trang2/6
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích462.65 Kb.
#4146
1   2   3   4   5   6

- Phòng Đọc: DV 42966

- Phòng Mượn: MA 11315-11316
51/. SANDFORD, CHRISTINE E.. Tình dục tuổi trung niên / Christine E. Sandford, Phương Hà dịch. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2008. - 190 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Tâm sinh lý trong đời sống vợ chồng lứa tuổi trung niên. Tăng cường khả năng tình dục của vợ chồng. Các phương pháp ngừa thai

* Môn loại: 306.7 / T312D

- Phòng Đọc: DV 42960

- Phòng Mượn: MA 11307-11308
52/. PHẠM KHẮC CHƯƠNG. Văn hoá ứng xử trong gia đình / Phạm Khắc Chương, Nguyễn Thị Hằng. - Tái bản có sửa chữa và bổ sung. - H. : Thanh niên, 2011. - 274tr.; 21cm. - (Kiến thức Văn hoá)

* Tóm tắt: Giới thiệu văn hoá ứng xử, phép lịch sự hàng ngày, những kỹ năng giao tiếp trong gia đình, giáo dục nếp sống văn hoá gia đình, những lời khuyên về rèn luyện hành vi văn hoá ứng xử

* Môn loại: 306.85 / V115H

- Phòng Đọc: DV 42978

- Phòng Mượn: MA 11334-11335
53/. NGỌC HÀ. Tâm sự chuyện vợ chồng / Ngọc Hà. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 263 tr.; 21cm

* Tóm tắt: Sách là cuốn cẩm nang thiết thực giúp bạn đọc có những hiểu biết về cuộc sống hôn nhân , những vấn đề tế nhị trong chuyện chăn gối của đời sống vợ chồng. Ngoài ra, sách còn đề cập đến những mâu thuẫn thường ngày trong đời sống vợ chồng và bí quyết để dung hoà những mâu thuẫn đó.

* Môn loại: 306.872 / T120S

- Phòng Đọc: DV 42964

- Phòng Mượn: MA 11313

320. CHÍNH TRỊ HỌC:

54/. NGUYỄN PHÚ TRỌNG. Phát huy dân chủ, tiếp tục xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân / Nguyễn Phú Trọng. - H. : Chính trị Quốc gia, 2011. - 739 tr.; 22 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu một số bài nói, bài viết ,trả lời phỏng vấn báo chí ....được chọn lọc của đồng chí Nguyễn Phú Trọng có liên quan đến chủ đề này.

* Môn loại: 323.09597 / PH110H



- Phòng Đọc: DL 11326

- Phòng Mượn: MA 11306
55/. Công tác tham mưu tại các cơ quan Đảng trung ương : Một số vấn đề lý luận và thực tiễn / Nguyễn Văn An, Trương Tấn Sang, Tô Huy Rứa.... - H. : Chính trị Quốc gia, 2010. - 295tr.; 24cm

* Tóm tắt: Tập hợp các bài phát biểu, bài tham luận tại hội thảo bàn về công tác tham mưu những năm qua. Thảo luận các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả tham mưu phục vụ sự lãnh đạo chỉ đạo của Ban chấp hành Trung ương mà trực tiếp, thường xuyên là sự chỉ đạo của Bộ chính trị và Ban bí thư đối với sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước trong bối cảnh mới

* Môn loại: 324.2597071 / C455T

- Phòng Đọc: DL 11348
56/. LÊ TRUNG KIÊN. Đảng và Hồ Chí Minh trong cuộc hành trình cùng dân tộc / Lê Trung Kiên chủ biên. - H. : Lao động Xã hội, 2011. - 553tr.; 27cm

* Tóm tắt: Nghiên cứu về điều kiện lịch sử xã hội Việt Nam ảnh hưởng đến quá trình hình thành, phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh. Vai trò của Nguyễn ái Quốc đối với sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam và tư tưởng của Người về Đảng Cộng sản. Đồng thời ghi lại chặng đường lịch sử vẻ vang của đảng Cộng sản Việt Nam, kèm theo một số câu hỏi đáp về các vấn đề trên.

* Môn loại: 324.2597071 / Đ106V

- Phòng Đọc: DL 11345

- Phòng Mượn: MH 5788
57/. NGUYỄN TRƯỜNG. Thế giới thời hậu chiến tranh lạnh : Tuyển tập địa-kinh tế-chính trị / Nguyễn Trường. - H. : Tri Thức, 2010. - 810 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Tình hình chính trị thế giới sau cuộc chiến tranh lạnh; xác lập trật tự thế giới mới. Quan hệ ngoại giao giữa các cường quốc Trung-Nga-Mĩ-Nhật. Phân tích cục diện mới trên chính trường Á - Châu. Nhận định tình hình chính trị ở Đông Nam Á. Hoà bình, phát triển, tiềm ẩn xung đột. Xu hướng phát triển của thế giới và khu vực: Chiến lược an ninh-quốc phòng thế giới sau chiến tranh lạnh.

* Môn loại: 327.1 / TH250GI

- Phòng Đọc: DL 11323

- Phòng Mượn: MA 11301
58/. HOÀNG LÊ MINH. Danh nhân trong lĩnh vực chính trị ngoại giao / Hoàng Lê Minh biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 303 tr.; 21 cm. - (Bách khoa danh nhân thế giới)

* Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp của các danh nhân trong lĩnh vực chính trị ngoại giao như:Alexander đại đế, Cyrus đại đế, Francisco Pizarro, Tần Thuỷ Hoàng, Mao Trạch Đông...

* Môn loại: 327.2092 / D107NH

- Phòng Đọc: DV 42974

- Phòng Mượn: MA 11326-11327
59/. TRẦN NAM TIẾN. Quan hệ Việt Nam - Hoa Kỳ thực trạng và triển vọng / Trần Nam Tiến. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2010. - 297 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Khái quát về quan hệ Việt Nam-Hoa Kỳ từ năm 1995 trở về trước, quan hệ Việt Nam-Hoa Kỳ giai đoạn 1995-2005, và một số vấn đề còn tồn tại và triển vọng quan hệ Việt Nam-Hoa Kỳ.

* Môn loại: 327.597073 / QU105H

- Phòng Đọc: DL 11315

- Phòng Mượn: MA 11282-11283

330. KINH TẾ HỌC:

60/. Nobel kinh tế / Sông Lam, Minh Khánh, Trịnh Tuấn, Duyên Thảo sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 163 tr.; 21 cm. - (Danh nhân Nobel thế giới)

* Tóm tắt: Giới thiệu về giải Nobel Kinh tế của ngân hàng Thuỵ Điển. Trình bày những ý tưởng chính của 62 nhà kinh tế học được giải Nobel từ năm 1969 đến năm 2008 như Ragnar Frisch, Jan Tinbergen, Paul Samuelson...

* Môn loại: 330.092 / N418K



- Phòng Đọc: DV 42973

- Phòng Mượn: MA 11324-11325

61/. Thị trường chứng khoán / Lê Hoàng Nga biên soạn. - H. : Tài chính, 2011. - 386 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Những kiến thức tổng quan về thị trường chứng khoán và các nghiệp vụ chứng khoán như phát hành, giao dịch, kinh doanh chứng khoán...

* Môn loại: 332.64 / TH300TR



- Phòng Đọc: DL 11316

- Phòng Mượn: MA 11284-11285
62/. Giáo trình định giá tài sản / Nguyễn Minh Hoàng, Phạm Văn Bình chủ biên, Nguyễn Thị Tuyết Mai.... - H. : Tài chính, 2011. - 315 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức lý thuyết cơ bản về định giá tài sản và các phương pháp định giá tài sản trong nền kinh tế thị trường

* Môn loại: 338.5 / GI-108TR

- Phòng Đọc: DL 11318

- Phòng Mượn: MA 11289-11291
63/. Trung Quốc sau khủng hoảng : Dưới con mắt của các nhà báo và các chuyên gia kinh tế quốc tế / Fareed Zakaria, Paul Krugman...Nguyễn Văn Nhã tổng hợp và dịch. - H. : Tri Thức, 2011. - 399 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu tình hình kinh tế Trung Quốc sau khủng hoảng, nhận định tình hình, ảnh hưởng của kinh tế lên khu vực, "Mối đe doạ Trung Quốc" tại khu vực, quan hệ Hoa Kỳ và Trung Quốc...

* Môn loại: 338.50951 / TR513QU

- Phòng Đọc: DL 11324

- Phòng Mượn: MA 11302
64/. TRẦN NGUYỄN TUYÊN. Gắn kết tăng trưởng kinh tế và tiến bộ, công bằng xã hội / Trần Nguyễn Tuyên. - H. : Chính trị Quốc gia, 2010. - 390 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Tập trung vào những vấn đề lý luận chung về tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội và công bằng xã hội, về mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và tiến bộ xã hội. Nghiên cứu bối cảnh trong nước và quốc tế tác động đễn gắn kết tăng trưởng kinh tế và tiến bộ, công bằng xã hội ở nước ta trong giai đoạn tới, đề xuất những giải pháp bảo đảm gắn kết giữa tăng trưởng kinh tế và tiến bộ, công bằng xã hội ở nước ta giai đoạn đến năm 2020.

* Môn loại: 338.9597 / G115K

- Phòng Đọc: DV 42969

- Phòng Mượn: MA 11320

340. PHÁP LUẬT:

65/. ROUSSEAU, JEAN - JACQUES. Bàn về khế ước xã hội = Du contrat social / Jean - Jacques Rousseau ; Thanh Đạm dịch. - H. : Lý luận chính trị, 2004. - 287 tr.; 21cm. - (Văn minh nhân loại)

* Tóm tắt: Một số vấn đề lí luận về qui tắc cai trị (Pháp luật) trong xã hội nói chung. Những ý niệm chung về việc thành lập "Công ước xã hội", đặc biệt bàn về các vấn đề lập pháp, hành pháp và tư pháp, các mối tương quan giữa chúng và việc cần phải phân lập trong mối liên kết và tương tác để đảm bảo quyền tự do và bình đẳng của toàn dân

* Môn loại: 340



- Phòng Đọc: DV 42971
66/. Luật công nghệ cao. - H. : Lao động, 2009. - 32 tr.; 19 cm

* Môn loại: 343.597 / L501C



- Phòng Đọc: DV 42991

- Phòng Mượn: MA 11358-11359
67/. HUỲNH VIẾT TẤN. Thực hiện: Hoá đơn, chứng từ. Thuế giá trị gia tăng. Thuế thu nhập doanh nghiệp. Các loại thuế khác trong kinh doanh và hạch toán / Huỳnh Viết Tấn. - Tái bản lần thứ 10, có điều chỉnh, bổ sung những quy định mới. - H. : Chính trị Quốc gia, 2011. - 655 tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các quy định của pháp luật về các nguyên tắc thực hiện hoá đơn, chứng từ, ứng dụng các quy phạm pháp luật về thuế và các luật khác trong kinh doanh và hạch toán

* Môn loại: 343.59704 / TH552H

- Phòng Đọc: DV 42968

- Phòng Mượn: MA 11319
68/. Tìm hiểu Luật Tần số vô tuyến điện / Thy Anh tuyển soạn. - H. : Dân trí, 2010. - 50 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu một số quy định về Luật Tần số vô tuyến điện như: qui định chung, quy hoạch tần số vô tuyến điện, quản lý chất lượng phát xạ vô tuyến điện và tương thích điện từ, cấp giấy phép và sử dụng tần số vô tuyến điện...

* Môn loại: 343.59709 / T310H

- Phòng Đọc: DV 42992

- Phòng Mượn: MA 11360-11361
69/. Những quy định của pháp luật Việt Nam về quyền con người. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 623 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Nghiên cứu các quy định của pháp luật về chủ quyền quốc gia, chế độ xã hội, các quyền và nghĩa vụ công dân, các quyền dân sự, chính trị, các quyền kinh tế- xã hội và văn hoá, và quyền của một số nhóm xã hội dễ bị tổn thương.

* Môn loại: 345.597 / NH556QU

- Phòng Đọc: DL 11321

- Phòng Mượn: MA 11297-11298
350. HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ KHOA HỌC QUÂN SỰ:

70/. BÙI MINH HIỀN. Quản lí giáo dục / Bùi Minh Hiền chủ biên, Vũ Ngọc Hải, Đăng Quốc Bảo. - In lần thứ 3. - H. : Đại học Sư phạm, 2011. - 408tr.; 24cm

* Tóm tắt: Tổng quan về quản lý và quản lý nhà nước trong giáo dục. Đưa ra các mô hình quản lý nhà nước về giáo dục và kinh nghiệm quốc tế về quản lý giáo dục. Trình bày hệ thống giáo dục quốc dân và các vấn đề về quản lý giáo dục như: quản lý trường học, chất lượng giáo dục, thiết bị dạy học... Công tác xây dựng đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục. Công tác thông tin giáo dục trong trường học. Đổi mới quản lý giáo dục trong xu thế hội nhập và toàn cầu hoá

* Môn loại: 353.809597 / QU105L



- Phòng Đọc: DL 11308

- Phòng Mượn: MA 11268-11269
71/. GLENNY, MISHA. Mc MAFIA toàn cầu hoá tội ác / Misha Glenny ; Trần Ngọc Đăng dịch. - H. : Văn hoá Thông tin, 2009. - 443 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Phân tích những mối quan hệ giữa tội ác, chính trị, tiền bạc khắp thế giới vốn đã lệ thuộc lẫn nhau dưới nhiều hình thức mới kể từ thập niên 80: buôn vũ khí lớn ở Ucraina, rửa tiền ở Dubai, các tập đoàn ma tuý ở Canađa, tội phạm mạng ở Brazin,...

* Môn loại: 364.106 / M000C

- Phòng Đọc: DL 11305

- Phòng Mượn: MA 11265

370. GIÁO DỤC:

72/. AUGER, MARIE - THE´RE`SE. Những học sinh "khó" - những thầy cô giáo gặp khó khăn / Marie - The´re`se Auger, Christiane Boucharlat ; Bernard Cornu dẫn nhập ; Nguyễn Văn Tân dịch. - Tái bản lần thứ 4. - Cà Mau : Nxb. Phương Đông, 2010. - 195 tr.; 21cm

* Tóm tắt: Phân tích thực trạng mối quan hệ giữa giáo viên với học trò trong nhà trường, đặc điểm tâm lý tiêu cực của học sinh "khó" và những khó khăn mà thầy cô phải đối mặt khi giảng dạy, đồng thời đưa ra những biện pháp giáo dục học sinh tích cực của giáo viên

* Môn loại: 371.102 / NH556H



- Phòng Đọc: DV 42983

- Phòng Mượn: MA 11342-11343
73/. NGUYỄN CẢNH TOÀN. Tự học thế nào cho tốt / Nguyễn Cảnh Toàn, Nguyễn Châu An. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 125 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Những kinh nghiệm về việc tự học của tác giả: xây dựng niềm tin và khả năng tự học, các trở lực cho việc tự học và kinh nghiệm khắc phục, tự học và sáng tạo, kĩ năng tự học

* Môn loại: 371.39 / T550H

- Phòng Đọc: DV 42989

- Phòng Mượn: MA 11354-11355
74/. HOÀNG THỊ PHƯƠNG. Giáo trình giáo dục môi trường cho trẻ mầm non / Hoàng Thị Phương. - H. : Đại học Sư phạm, 2011. - 104tr.; 24cm

* Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về giáo dục môi trường, cơ sở khoa học của giáo dục môi trường cho trẻ mầm non và quá trình giáo dục môi trường ở trường mầm non

* Môn loại: 372.21 / GI-108TR

- Phòng Đọc: DL 11322

- Phòng Mượn: MA 11299-11300
75/. Tuyển tập Quốc văn giáo khoa thư / Trần Trọng Kim, Nguyễn Văn Ngọc, Đặng Đình Phúc, Đỗ Thận biên soạn. - H. : Văn học, 2011. - 320 tr.; 21 cm

* Môn loại: 372.6 / T527T



- Phòng Đọc: DV 42961

- Phòng Mượn: MA 11309-11310
76/. LÊ A. Chữ viết và dạy chữ viết ở tiểu học / Lê A. - In lần thứ 4. - H. : Đại học Sư phạm, 2011. - 162tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giới thiệu khái quát sự ra đời, phát triển của chữ viết nói chung và chữ tiếng Việt nói riêng. Trình bày yêu cầu, nội dung, nhiệm vụ và cách thức dạy chữ viết ở tiểu học

* Môn loại: 372.63 / CH550V

- Phòng Đọc: DV 42967

- Phòng Mượn: MA 11317-11318
77/. TRẦN DIÊN HIỂN. Giáo trình chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán tiểu học / Trần Diên Hiển. - Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa. - H. : Đại học Sư phạm, 2011. - 269tr.; 24cm

* Tóm tắt: Trình bày các bài toán về số, so sánh số, các phép tính về số tự nhiên, phân số và số thập phân, các bài toán về dãy số và chia hết, các bài toán có lời văn, toán suy luận về logic và bài toán có nội dung hình học

* Môn loại: 372.7 / GI-108TR

- Phòng Đọc: DL 11311

- Phòng Mượn: MA 11276-11277
78/. TRẦN NGỌC LAN. Giáo trình thực hành phương pháp dạy học toán ở tiểu học : Rèn luyện và phát triển một số kĩ năng dạy học toán ở tiểu học / Trần Ngọc Lan. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Đại học Sư phạm, 2011. - 127 tr.; 24cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn một số kỹ năng thực hành trong dạy học toán tiểu học: phân tích chương trình, thiết kế kế hoạch giảng dạy, lựa chọn và thiết kế bổ sung nhằm phát triển hệ thống bài tập, phát hiện và xử lý một số tình huống sư phạm

* Môn loại: 372.7 / GI-108TR

- Phòng Đọc: DL 11312

- Phòng Mượn: MA 11278-11279

380. THƯƠNG MẠI:

79/. TRẦN MINH ĐẠO. Giáo trình marketing căn bản : Dùng cho sinh viên các trường đại học-cao đẳng khối kinh tế / Trần Minh Đạo chủ biên. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 299 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những quan điểm quản trị Marketing đã chi phối cách thức doanh nghiệp tham gia vào thị trường, nhằm đánh giá cao vai trò của quan điểm Marketing và quan điểm Marketing đạo đức - xã hội, tập trung làm rõ bí quyết của Marketing hiện đại

* Môn loại: 381 / GI-108TR



- Phòng Đọc: DL 11317

- Phòng Mượn: MA 11286-11288
80/. Địa lí dịch vụ / Lê Thông, Nguyễn Minh Tuệ chủ biên, Lê Mỹ Dung.... - H. : Đại học Sư phạm, 2011. - 24cm

T.1 : Địa lí giao thông vận tải. - 263 tr.

* Tóm tắt: Trình bày đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng, tình hình phát triển, phân bố và định hướng phát triển của ngành giao thông vận tải đường ô tô, đường sắt, đường thuỷ và đường hàng không của Việt Nam

* Môn loại: 388.09597 / Đ301L



- Phòng Đọc: DL 11325

- Phòng Mượn: MA 11305
390. PHONG TỤC, NGHI LỄ VÀ VĂN HOÁ DÂN GIAN:

81/. TRƯƠNG BI. Lời cúng thần của dân tộc Ê Đê / Trương Bi. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011. - 241tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giới thiệu nội dung các bài cúng trong các lễ cầu nguyện như cúng cầu sức khoẻ người mẹ mang thai, lễ đặt tên, thổi tai cho trẻ sơ sinh, lễ trưởng thành, lễ kết nghĩa anh em... của dân tộc Ê đê

* Môn loại: 390.09597 / L462C



- Phòng Đọc: DV 42944
82/. KHAI ĐĂNG. Tản mạn về tín ngưỡng và phong tục tập quán của người Việt / Khai Đăng sưu tầm, biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2009. - 184 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu khái khái về văn hoá Việt Nam, tín ngưỡng và phong tục truyền thống của người Việt.

* Môn loại: 390.09597 / T105M

- Phòng Đọc: DV 42965

- Phòng Mượn: MA 11314
83/. VŨ NGỌC KHÁNH. Văn hoá làng ở Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 427 tr.; 21 cm. - (Kiến thức văn hoá)

* Tóm tắt: Giới thiệu cơ cấu làng Việt Nam, tín ngưỡng của làng, hương ước dòng họ và văn hoá dân gian ở làng.

* Môn loại: 390.09597 / V115H

- Phòng Đọc: DV 42979

- Phòng Mượn: MA 11336-11337
84/. ĐỒNG TRỌNG IM. Phong tục và nghi lễ của người Thái ở Phong Thổ - tỉnh Lai Châu / Đồng Trọng Im. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 223 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Mối quan hệ gia đình và xã hội, phong tục liên quan đến vòng đời của người Thái trắng ở Phong Thổ - Lai Châu, một số nghi lễ thờ cúng

* Môn loại: 390.09597173 / PH431T

- Phòng Đọc: DV 42934
85/. TRẦN GIA LINH. Văn hoá dân gian Vĩnh Yên / Trần Gia Linh. - H. : Dân trí, 2010. - 130 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Khái quát về địa chí, địa lí và nghiên cứu những nét đặc trưng của phương ngôn, văn học dân gian, một số lễ hội tiêu biểu của vùng đất Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

* Môn loại: 390.0959723 / V115H

- Phòng Đọc: DV 42896
86/. MINH NHƯƠNG. Đan Phượng nghìn xưa / Minh Nhương, Trần Ngọc Tuấn. - H. : Thanh niên, 2010. - 407 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm 3 phần: Đan Phượng - Một vùng đất văn hoá lâu đời, làng Diêu nghìn tuổi, giếng cổ xứ Đoài

* Môn loại: 390.0959732 / Đ105PH

- Phòng Đọc: DV 42911
87/. NGUYỄN THANH. Nhận diện văn hoá làng Thái Bình / Nguyễn Thanh. - H. : Chính trị Quốc gia, 2010. - 927 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Những vấn đề chung, khái quát về lịch sử đất đai, cảnh quan và cư dân Thái Bình, khái quát về làng xã ở Thái Bình, văn hoá các dòng họ, tín ngưỡng, tôn giáo, lễ hội, diễn xướng và trò chơi dân gian, văn học dân gian, giáo dục, làng nghề dân gian truyền thống...

* Môn loại: 390.0959736 / NH121D

- Phòng Đọc: DV 42946
88/. HOÀNG BÁ TƯỜNG. Tục thờ thần Độc Cước ở một số làng ven sông biển tỉnh Thanh Hóa / Hoàng Bá Tường. - H., 2010. - 240 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Tìm hiểu tục thờ thần Độc Cước thông qua truyền thuyết, thần tích, di tích, lễ hội, sinh hoạt văn hóa làm rõ các giá trị tục thờ. Những nét tương đồng, khác biệt và sự vận động của tục thờ này ở một số làng chài Thanh Hóa với nơi khác

* Môn loại: 390.0959741 / T506TH

- Phòng Đọc: DV 42945
89/. DƯƠNG THÁI NHƠN. Nếp sống cộng đồng ở Phú Yên / Dương Thái Nhơn. - H. : Khoa học xã hội, 2011. - 177 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm: Địa lý cảnh quan ở Phú Yên, dân cư ở Phú Yên, cơ cấu làng xã ở Phú Yên, tính cộng đồng trong hoạt động xã hội của người Việt ở Phú Yên, tính cộng đồng trong sinh hoạt hội đoàn và ngày xuân ở Phú Yên, tính cộng đồng của các dân tộc khác, những nét đặc trưng mang tính chất tâm lý

* Môn loại: 390.0959755 / N207S

- Phòng Đọc: DV 42910
90/. NGUYỄN DIỆP MAI. Sắc thái văn hoá sông nước vùng U Minh / Nguyễn Diệp Mai. - H. : Dân Trí, 2011. - 257 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm 2 chương: Khái quát về vùng U Minh, sắc thái văn hoá sông nước vùng U Minh

* Môn loại: 390.0959795 / S113TH

- Phòng Đọc: DV 42942
91/. TRẦN SỸ HUỆ. Lễ tục vòng đời "Trăm năm trong cõi người ta" / Trần Sỹ Huệ. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 171 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm 2 phần: Các phong tục tập quán trong một đời người ở Phú Yên, lễ tết ở Phú Yên

* Môn loại: 392.095975 / L250T

- Phòng Đọc: DV 42957
92/. LƯƠNG THỊ ĐẠI. Tục lệ sinh đẻ của người phụ nữ Thái / Lương Thị Đại, Lò Xuân Ninh. - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 808 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày tục lệ sinh đẻ của người phụ nữ Thái theo 3 giai đoạn: Thai nghén, ở cử và hết cữ - hết tháng lửa

* Môn loại: 392.109597 / T506L

- Phòng Đọc: DV 42903
93/. LÒ VĂN CHIẾN. Lễ tang người Pú Nả / Lò Văn Chiến. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011. - 357 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm các phần: Khái quát về người Pú Nà ở Lai Châu; quan niệm về văn hoá tâm linh; mo tang của người Pú Ná với ngôn từ, giai điệu và hình ảnh qua ngôn từ; trình tự và nội dung các bài mo tang

* Môn loại: 393.09597 / L250T

- Phòng Đọc: DV 42925
94/. BÙI HUY VỌNG. Phong tục làm chay / Bùi Huy Vọng. - H. : Khoa học xã hội, 2011. - 2 tập; 21 cm

T.1 : Tục làm chay bảy cờ của người Mường (phần do mỡi làm chủ tế). - 519 tr.

* Tóm tắt: Gồm các chương: Khái quát về người mường ở Hoà Bình, sơ lược về một số nghi lễ cầu cúng chữa bệnh và tục ma chay của người Mường, tục làm chay 7 cờ trong gia đình người Mường, lời khấn, vai trò giá trị của lễ làm chay 7 cờ trong đời sống văn hoá tinh thần của người Mường

* Môn loại: 393.09597 / PH431T



- Phòng Đọc: DV 42952
95/. BÙI HUY VỌNG. Tang lễ cổ truyền người Mường / Bùi Huy Vọng. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 530 tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các nghi lễ, lễ thức và trình tự các công việc diễn ra trong phong tục tang lễ một đám ma cổ truyền của người Mường, ngoài ra còn phần lời cúng bằng tiếng Việt

* Môn loại: 393.09597 / T106L

- Phòng Đọc: DV 42953
96/. NGUYỄN MẠNH HÙNG. Tang ma của người Hmông ở Suối Giàng / Nguyễn Mạnh Hùng. - H. : Thanh niên, 2010. - 199tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về người Hmông ở Suối Giàng (Văn Chấn, Yên Bái). Trình bày về tục lệ lễ tang và một số bài cúng trong lễ tang của người Hmông Si ở Suối Giàng

* Môn loại: 393.09597157 / T106M

- Phòng Đọc: DV 42937
97/. NGUYỄN HỮU HIỆP. Trò chơi dân gian ở An Giang / Nguyễn Hữu Hiệp. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011. - 230tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về vùng đất và con người An Giang. Những quy ước chung được áp dụng cho các hình thức vui chơi giải trí, những trò chơi chia theo lứa tuổi, theo mùa. Văn hoá trò chơi thể hiện tính nhân văn

* Môn loại: 394.0959791 / TR400CH

- Phòng Đọc: DV 42900
98/. PHẠM VĂN TÚ. Tín ngưỡng thờ Bà Thiên Hậu ở Cà Mau / Phạm Văn Tú. - H. : Khoa học xã hội, 2011. - 147 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Tìm hiểu sự thâm nhập tín ngưỡng thờ Bà Thiên Hậu vào Nam Bộ. Giới thiệu nguồn gốc tín ngưỡng, hoạt động thờ tự và việc tổ chức thờ Bà Thiên Hậu ở Cà Mau cũng như đặc điểm và vai trò tín ngưỡng thờ Bà Thiên Hậu tại đây

* Môn loại: 394.0959796 / T311NG

- Phòng Đọc: DV 42955
99/. ĐỖ THỊ BẢY. Văn hoá ẩm thực của người Ninh Bình / Đỗ Thị Bảy, Mai Đức Hạnh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 240tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giới thiệu về vùng đất và con người Ninh Bình cùng những yếu tố đặc trưng trong sinh hoạt ăn uống truyền thống: một số món ăn, đồ uống của người Ninh Bình

* Môn loại: 394.10959739 / V115H


Каталог: DataLibrary -> Images
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
Images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ

tải về 462.65 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương