THƯ MỤc sách mớI – tháng 9/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 462.65 Kb.
trang4/6
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích462.65 Kb.
#4146
1   2   3   4   5   6

- Phòng Đọc: DV 43011

- Phòng Mượn: MB 4656-4657

500. KHOA HỌC:

162/. HOÀNG LÊ MINH. Danh nhân trong lĩnh vực khoa học tự nhiên / Hoàng Lê Minh biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 379 tr.; 21 cm. - (Bách khoa danh nhân thế giới)

* Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp của các danh nhân trong lĩnh vực khoa học tự nhiên như: Antoine Laurent de Lavoisier, Alfred Nobel, André Marie Ampère...

* Môn loại: 509.2 / D107NH



- Phòng Đọc: DV 43017

- Phòng Mượn: MC 3752
163/. LÝ DỤC BỘI. Bí ẩn về toán học / Lý Dục Bội; Tuệ Văn dịch. - H. : Phụ nữ, 2011. - 163 tr.; 21 cm. - (Thế giới những điều chưa biết)

* Môn loại: 510 / B300Â



- Phòng Đọc: DV 43039

- Phòng Mượn: MC 3765-3766
164/. BIỆN DỤC LÂN. Bí ẩn về thiên văn / Biện Dục Lân, Tuệ Văn dịch. - H. : Phụ nữ, 2011. - 159 tr.; 21 cm. - (Thế giới những điều chưa biết)

* Môn loại: 520 / B300Â



- Phòng Đọc: DV 43037

- Phòng Mượn: MC 3761-3762
165/. Nobel vật lý / Sông Lam, Minh Khánh, Trịnh Tuấn, Duyên Thảo sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 395 tr.; 21 cm. - (Danh nhân Nobel thế giới)

* Tóm tắt: Giới thiệu các danh nhân được nhận giải Nobel vật lý từ năm 1901 đến 2010 như: Wilhelm Conrad Rontgen, Lord Rayleigh, Philipp Lenard, Albert Michelson, Wilhelm Wien...

* Môn loại: 530.092 / N418V

- Phòng Đọc: DV 43018

- Phòng Mượn: MC 3753
166/. Nobel hoá học / Sông Lam, Minh Khánh, Duyên Thảo sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 335 tr.; 21 cm. - (Danh nhân Nobel thế giới)

* Tóm tắt: Gồm những thông tin tra cứu về toàn bộ các nhà hoá học thế giới đoạt giải Nobel hoá học trong hơn 100 năm qua: Jacobus H. van't Hoff năm 1901, Hermann Emil Fischer năm 1902, Svante A. Arrhenius năm 1903...

* Môn loại: 540.92 / N418H

- Phòng Đọc: DV 43019

- Phòng Mượn: MC 3754-3755
167/. TRỊNH BÌNH. Bí ẩn trái đất và biển / Trịnh Bình, Lưu Tử Ngọc; Tuệ văn dịch. - H. : Phụ nữ, 2011. - 147 tr.; 21 cm. - (Thế giới những điều chưa biết)

* Môn loại: 550 / B300Â



- Phòng Đọc: DV 43038

- Phòng Mượn: MC 3763-3764
168/. LÊ NGUYỄN. Những điều có thể bạn chưa biết ? / Lê Nguyễn biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2011. - 2 tập; 21cm

T.1 : Trái đất và các hiện tượng tự nhiên. - 105 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu sự hình thành của vũ trụ, trái đất - hành tinh xanh trong vũ trụ, mặt trăng, bầu khí quyển, sao băng, thời tiết. Những hiện tượng núi lửa, sóng thần, đất lở, mây và mưa, giông tố, bão, vòi rồng, các địa cực, đại dương, sự hình thành các hòn đảo, sống, suối, ao hồ, hang động tự nhiên, sa mạc và ảo ảnh...

* Môn loại: 550 / NH556Đ



- Phòng Đọc: DV 43021

- Phòng Mượn: MC 3757-3758
169/. DƯ QUANG CHÂU. Cảm xạ địa sinh học / Dư Quang Châu. - H. : Văn hóa Thông tin, 2009. - 363 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu về năng lượng cảm xạ với địa sinh học. Phân tích những nguyên nhân gây mất năng lượng và tác hại của các tác nhân như từ trường, bức xạ ion hoá, ô nhiễm hoá chất, đường dây cao thế. ứng dụng cảm xạ học trong phong thuỷ: Chọn lựa đất ở, sửa đổi một nơi ở không thích hợp..

* Môn loại: 578.09 / C104X

- Phòng Đọc: DV 43020

- Phòng Mượn: MC 3756
170/. LÊ NGUYỄN. Những điều có thể bạn chưa biết ? / Lê Nguyễn biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2011. - 2 tập; 21cm

T.2 : Thực vật và đời sống con người. - 102 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức về thực vật, đời sống của thực vật, đặc điểm và tác dụng của thực vật đối với đời sống con người như: các loài thảo mộc, rừng, cây nguyên sinh, cây thuỷ sinh, cây có hoa, cây thực phẩm, cây cỏ ở các vùng khí hậu khác nhau...

* Môn loại: 580 / NH556Đ



- Phòng Đọc: DV 43022

- Phòng Mượn: MC 3759-3760

610. Y HỌC VÀ SỨC KHOẺ:

171/. Nobel sinh lý và y học / Sông Lam, Minh Khánh, Duyên Thảo sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 411 tr.; 21 cm. - (Danh nhân Nobel thế giới)

* Tóm tắt: Gồm những thông tin tra cứu về toàn bộ các danh nhân thế giới đoạt giải Nobel sinh lý và y học trong hơn 100 năm qua: Emil Adolf von Behring năm 1901, Ronald Ross năm 1902, Niels Ryberg Finsen năm 1903...

* Môn loại: 610.92 / N418S



- Phòng Đọc: DV 43079

- Phòng Mượn: ME 4612-4613
172/. TRẦN QUÂN. Cách chăm sóc sức khỏe theo từng mùa trong năm / Trần Quân biên soạn. - H. : Văn hóa Thông tin, 2009. - 263tr.; 23cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp bảo vệ sức khoẻ theo mùa, quan hệ giữa sức khoẻ con người với thời tiết các mùa, những bệnh thường gặp trong mùa và phương pháp giữ gìn sức khoẻ...

* Môn loại: 613 / C102CH

- Phòng Đọc: DL 11337

- Phòng Mượn: ME 4635-4636
173/. NGUYỄN Ý ĐỨC. Dinh dưỡng và sức khoẻ / Nguyễn ý Đức. - H. : Y học, 2005. - 318 tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các chất dinh dưỡng căn bản cần thiết cho con người, cách sử dụng, nấu nướng, bảo quản thực phẩm và ảnh hưởng của chúng đến sức khoẻ

* Môn loại: 613.2 / D312D

- Phòng Đọc: DV 43077

- Phòng Mượn: ME 4608-4609
174/. Dưỡng sinh mùa đông / Nguyễn Thị Thại, Nguyễn Ngọc Thanh biên soạn; Hoàng Khánh Toàn hiệu đính. - H. : Dân Trí, 2011. - 286 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các nguyên tắc dưỡng sinh trong mùa đông, điều dưỡng tinh thần trong mùa đông, phép dưỡng sinh trong sinh hoạt, ăn uống vào mùa đông...

* Môn loại: 613.7 / D561S

- Phòng Đọc: DV 43076

- Phòng Mượn: ME 4607
175/. THUẦN NGHỊ OANH. Các công thức rượu thuốc dưỡng sinh trị bệnh / Thuần Nghị Oanh biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 285 tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giới thiệu cách pha chế rượu với nhiều vị thuốc chăm sóc sức khoẻ như: Kéo dài tuổi thọ, làm đẹp da, bổ khí huyết, chữa lao, bồi dưỡng phủ tạng, chữa đau đầu, mất ngủ, ho đờm suyễn, chữa mụn nhọt...

* Môn loại: 615.8 / C101C

- Phòng Đọc: DV 43074

- Phòng Mượn: ME 4603-4604
176/. NGUYỄN Ý ĐỨC. Tìm hiểu & ngăn ngừa những bệnh thường gặp / Nguyễn ý Đức. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 149 tr.; 19 cm. - (Tủ sách bác sĩ trò chuyện với...)

* Tóm tắt: Giới thiệu triệu chứng, cách phòng và điều trị các bệnh thường gặp như bệnh về cao huyết áp, hiểu biết và ngăn ngừa chứng chóng mặt quay cuồng, tai biến mạch máu não, sạn cơ quan tiết niệu, đau thắt lưng...

* Môn loại: 616 / T310H

- Phòng Đọc: DV 43083

- Phòng Mượn: ME 4619-4620
177/. HÀ SƠN. Phát hiện và sơ cứu các bệnh thường gặp / Hà Sơn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 310tr.; 21cm. - (Y học thường thức)

* Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về các bệnh và các tình huống nguy hiểm thường xảy ra trong cuộc sống; Giới thiệu cách sơ cứu, xử lý cần thiết đối với các chứng bệnh nghiêm trọng thường thấy, sơ cứu chấn thương ngoài, sơ cứu bị trúng độc, sơ cứu đối với một số tai nạn, sơ cứu vết thương do động vật cắn và cách phòng chống tai nạn ngoài ý muốn cho trẻ em

* Môn loại: 616.02 / PH110H

- Phòng Đọc: DV 43048

- Phòng Mượn: ME 4553-4554
178/. KHÁNH LINH. Phát hiện và điều trị bệnh rối loạn mỡ máu / Khánh Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 318tr.; 21cm. - (Y học thường thức)

* Tóm tắt: Gồm những vấn đề cơ bản về bệnh rối loạn mỡ máu. Giới thiệu triệu chứng biểu hiện, nguyên tắc trị liệu, tự điều trị, tự điều dưỡng bệnh rối loạn mỡ máu, kèm theo phụ lục giải đáp một số thắc mắc về bệnh rối loạn mỡ máu

* Môn loại: 616.1 / PH110H

- Phòng Đọc: DV 43045

- Phòng Mượn: ME 4547-4548
179/. HÀ SƠN. Phát hiện và điều trị bệnh xơ vữa động mạch vành / Hà Sơn, Khánh Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 246tr.; 21cm. - (Y học thường thức)

* Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm bệnh liên quan đến động mạch vành, chứng xơ vữa động mạch vành và bệnh mạch vành. Đặc biệt đưa ra những lời khuyên nên và không nên trong sinh hoạt, trong ăn uống để phòng và điều trị bệnh này

* Môn loại: 616.1 / PH110H

- Phòng Đọc: DV 43055

- Phòng Mượn: ME 4567-4568
180/. NGUYỄN NGỌC LÂM. Bệnh gút & thực đơn phòng chữa trị / Nguyễn Ngọc Lâm. - H. : Thanh niên, 2010. - 129 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu nguyên nhân và cơ chế bệnh Gút, chẩn đoán bệnh, điều trị, các thuốc dùng cho người bệnh, dinh dưỡng cho người bệnh...

* Môn loại: 616.3 / B256G

- Phòng Đọc: DV 43073
181/. MÊNH MÔNG. Phát hiện và điều trị bệnh dạ dày / Mênh Mông biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 222 tr.; 21 cm. - (Y học thường thức)

* Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân, dấu hiệu, triệu chứng, các biến chứng, cách chăm sóc và điều trị bệnh dạ dày

* Môn loại: 616.3 / PH110H

- Phòng Đọc: DV 43061

- Phòng Mượn: ME 4579-4580
182/. KHÁNH LINH. Phát hiện và điều trị bệnh gout / Khánh Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 182tr.; 21cm. - (Y học thường thức)

* Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức chung về bệnh gout và tác hại của bệnh. Phương pháp điều trị và chế độ dinh dưỡng đối với người bị mắc bệnh gout

* Môn loại: 616.3 / PH110H

- Phòng Đọc: DV 43043

- Phòng Mượn: ME 4543-4544
183/. KHÁNH LINH. Phát hiện và điều trị bệnh táo bón / Khánh Linh, Hà Sơn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 334 tr.; 21 cm. - (Y học thường thức)

* Tóm tắt: Hệ thống những kiến thức cơ bản về nguyên nhân, tác hại, cách điều trị và chế độ điều dưỡng bệnh táo bón. Đặc biệt, đối với từng nhóm bệnh nhân có nguy cơ bị bệnh táo bón cuốn sách đều đưa ra những lời khuyên và cách hướng dẫn trị bệnh rõ ràng.

* Môn loại: 616.3 / PH110H

- Phòng Đọc: DV 43050

- Phòng Mượn: ME 4557-4558
184/. HÀ LINH. Phát hiện và điều trị bệnh trĩ / Hà Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 223 tr.; 21 cm. - (Y học thường thức)

* Tóm tắt: Giới thiệu một cách hệ thống các khái niệm có liên quan, triệu chứng biểu hiện và phương pháp điều trị bệnh trĩ. Đồng thời còn hướng dẫn một cách chi tiết , cụ thể về chế độ dinh dưỡng , cách phòng chống dành cho người bệnh hậu môn trực tràng .

* Môn loại: 616.3 / PH110H

- Phòng Đọc: DV 43046

- Phòng Mượn: ME 4549-4550
185/. HÀ LINH. Phát hiện và điều trị bệnh viêm loét đường tiêu hoá / Hà Linh, Khánh Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 382 tr.; 21 cm. - (Y học thường thức)

* Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức chung về bệnh viêm loét đường tiêu hoá, phương pháp chẩn đoán và điều trị bệnh viêm loét đường tiêu hoá, tự điều trị và điều dưỡng bệnh viêm loét đường tiêu hoá, và những điều người bệnh nên biết...

* Môn loại: 616.3 / PH110H

- Phòng Đọc: DV 43056

- Phòng Mượn: ME 4569-4570
186/. VƯƠNG Y. Phát hiện và điều trị bệnh viêm túi mật và sỏi mật / Vương Y, Hải Ngọc biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 151 tr.; 21 cm. - (Y học thường thức)

* Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về cách dự phòng, chứng bệnh , xét nghiệm, ăn uống, thuốc men, chăm sóc người bị bệnh viêm túi mật và sỏi mật.

* Môn loại: 616.3 / PH110H

- Phòng Đọc: DV 43042

- Phòng Mượn: ME 4541-4542
187/. HÀ SƠN. Phát hiện và điều trị bệnh thiếu I-ốt / Hà Sơn, Khánh Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 174tr.; 21cm. - (Y học thường thức)

* Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản về muối i-ốt, tuyến giác trạng, tác hại của thiếu i-ốt và bệnh thiếu i-ốt, phương pháp phòng trị bệnh thiếu i-ốt và một số vấn đề khác liên quan đến bệnh thiếu i-ốt

* Môn loại: 616.4 / PH110H

- Phòng Đọc: DV 43063

- Phòng Mượn: ME 4583-4584
188/. TẠ VĂN BÌNH. Phòng và điều trị bệnh đái tháo đường / Tạ Văn Bình, Nguyễn Huy Cường. - In lần thứ 3. - H. : Y học, 2010. - 223tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức cơ bản về bệnh đái tháo đường và một số yếu tố nguy cơ ảnh hưởng đến khả năng mắc bệnh. Hướng dẫn cách phòng ngừa và phát hiện sớm bệnh. Trình bày các triệu chứng, chẩn đoán và điều trị bệnh đái tháo đường

* Môn loại: 616.4 / PH431V

- Phòng Đọc: DV 43071

- Phòng Mượn: ME 4599-4600
189/. NGUYỄN VĂN ĐỨC. 215 câu hỏi và giải đáp về sinh sản và bệnh vô sinh / Nguyễn Văn Đức biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 331 tr.; 21 cm. - (Y học thường thức)

* Môn loại: 616.6 / H103TR



- Phòng Đọc: DV 43067

- Phòng Mượn: ME 4591-4592
190/. NGUYỄN NINH HẢI. Phát hiện và điều trị bệnh viêm thận / Nguyễn Ninh Hải biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 295 tr.; 21 cm. - (Y học thường thức)

* Tóm tắt: Trình bày những kiến thức chung về thận; Các triệu chứng, phương pháp chẩn đoán và phương hướng điều trị bệnh viêm thận; Những biến chứng của bệnh, cách trị liệu thay thế thận và cách điều dưỡng tại gia đình.

* Môn loại: 616.6 / PH110H

- Phòng Đọc: DV 43041

- Phòng Mượn: ME 4539-4540
191/. TRÍ VIỆT. Phát hiện và điều trị bệnh loãng xương / Trí Việt, Hà Sơn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 398tr.; 21cm. - (Y học thường thức)

* Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về xương và bệnh loãng xương. Phương pháp điều dưỡng, tự chữa bệnh loãng xương và những nhận thức của người bệnh về bệnh loãng xương

* Môn loại: 616.7 / PH110H

- Phòng Đọc: DV 43053

- Phòng Mượn: ME 4563-4564
192/. NAM VIỆT. Phát hiện và điều trị bệnh viêm khớp / Nam Việt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 422tr.; 21cm. - (Y học thường thức)

* Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về khớp và một số dạng bệnh viêm khớp. Triệu chứng biểu hiện, phương pháp chẩn đoán, điều trị, tự điều trị, tự điều dưỡng và phòng ngừa bệnh viêm khớp

* Môn loại: 616.7 / PH110H

- Phòng Đọc: DV 43058

- Phòng Mượn: ME 4573-4574
193/. HÀ SƠN. Phát hiện và điều trị bệnh đột quỵ / Hà Sơn, Khánh Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 366tr.; 21cm. - (Y học thường thức)

* Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản về chứng đột quỵ và cách phòng, chăm sóc, điều trị bệnh nhân đột quỵ

* Môn loại: 616.8 / PH110H

- Phòng Đọc: DV 43049

- Phòng Mượn: ME 4555-4556
194/. TRÍ VIỆT. Phát hiện và điều trị bệnh rối loạn não bộ và tuỷ sống / Trí Việt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 278 tr.; 21 cm. - (Y học thường thức)

* Tóm tắt: Rối thiệu kiến thức cơ bản về bệnh đa xơ cứng, chẩn đoán, phương pháp tây y điều trị bệnh đa xơ cứng, đông y điều trị bệnh đa xơ cứng, và chế độ dưỡng sinh cho người bệnh...

* Môn loại: 616.8 / PH110H

- Phòng Đọc: DV 43040

- Phòng Mượn: ME 4537-4538
195/. THÁI THANH HOA. Nói không với Stress / Thái Thanh Hoa; Saigonbook dịch. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2011. - 262 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Tìm hiểu những điều cơ bản về stress và những nguyên tắc làm giảm stress, cùng một số những hoạt động thường ngày để đạt được một tinh thần thoải mái, một cơ thể thư giãn trong những tình huống khẩn cấp

* Môn loại: 616.9 / N428KH

- Phòng Đọc: DV 43080

- Phòng Mượn: ME 4614
196/. NAM VIỆT. Phát hiện và điều trị bệnh đau tuyến vú / Nam Việt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 206tr.; 21cm. - (Y học thường thức)

* Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về tuyến vú và những chỉ dẫn của bác sĩ về bệnh đau tuyến vú. Hướng dẫn trị liệu, tự điều trị, chăm sóc bệnh nhân ung thư tuyến vú

* Môn loại: 616.99 / PH110H

- Phòng Đọc: DV 43057

- Phòng Mượn: ME 4571-4572
197/. NAM VIỆT. Phương pháp phục hồi chấn thương chi trên / Nam Việt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 118tr.; 21cm. - (Y học thường thức)

* Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản nhất về nguyên nhân gây bệnh, tình hình bệnh và phương pháp phục hồi chấn thương chi trên. Đồng thời chỉ ra những động tác luyện tập có tác dụng tốt cho bệnh nhân chấn thương chi trên

* Môn loại: 617.1 / PH561PH

- Phòng Đọc: DV 43066

- Phòng Mượn: ME 4589-4590
198/. HÀ SƠN. Phát hiện và điều trị bệnh đau thắt lưng / Hà Sơn, Nam Việt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 350tr.; 21cm. - (Y học thường thức)

* Tóm tắt: Gồm những kiến thức cơ bản về bệnh đau thắt lưng. Giới thiệu phòng và điều trị bệnh đau thắt lưng. Phương pháp tự điều dưỡng và những vấn đề cần chú ý đối với bệnh đau thắt lưng

* Môn loại: 617.5 / PH110H

- Phòng Đọc: DV 43051

- Phòng Mượn: ME 4559-4560
199/. HÀ SƠN. Phát hiện và điều trị bệnh đau vai / Hà Sơn, Khánh Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 382 tr.; 21 cm. - (Y học thường thức)

* Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm cơ bản về bệnh đau vai, những nguyên nhân, triệu chứng, phương pháp điều trị , điều dưỡng và phòng ngừa.

* Môn loại: 617.5 / PH110H

- Phòng Đọc: DV 43059

- Phòng Mượn: ME 4575-4576
200/. KHÁNH LINH. Phát hiện và điều trị bệnh đục thuỷ tinh thể / Khánh Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 167 tr.; 21 cm)

* Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về bệnh đục thuỷ tinh thể từ cấu tạo, chức năng, cơ chế phát bệnh, phương pháp chẩn đoán , chữa trị, phương thức sinh hoạt, chế độ ăn uống, luyện tập, vận động, cách chăm sóc bệnh nhân đục thuỷ tinh thể trước và sau phẫu thuật.

* Môn loại: 617.7 / PH110H

- Phòng Đọc: DV 43052

- Phòng Mượn: ME 4561-4562
201/. NAM VIỆT. Phát hiện và điều trị bệnh tử cung / Nam Việt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 215 tr.; 21 cm. - (Y học thường thức)

* Tóm tắt: Hệ thống những tri thức khoa học về những nguyên tắc điều dưỡng cũng như nguyên tắc dùng thuốc, hộ lý điều trị sinh hoạt phòng trị bệnh mỗi ngày để bạn có thể tránh xa bệnh tử cung và rất nhiều bệnh khác liên quan.

* Môn loại: 618.1 / PH110H

- Phòng Đọc: DV 43060

- Phòng Mượn: ME 4577-4578
202/. DOUBILET, PETER M.. Cuộc hành trình 9 tháng kỳ diệu trong bụng mẹ / Peter M. Doubilet, Carol B. Benson ; Ngô Thanh Bình hiệu đính. - H. : Lao động, 2009. - 171tr.; 24cm

* Tóm tắt: Gồm những hình ảnh về sự phát triển của thai nhi trong bụng mẹ theo từng giai đoạn. Phương pháp chăm sóc sức khoẻ của mẹ và thai nhi. Quá trình chuyển dạ và sinh con

* Môn loại: 618.2 / C514H

- Phòng Đọc: DL 11336

- Phòng Mượn: ME 4633-4634
203/. Làm gì khi vợ mang thai : Cẩm nang để làm một người chồng, người cha tốt / Việt Văn book biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2008. - 202 tr.; 19 cm

* Môn loại: 618.2 / L108G



- Phòng Đọc: DV 43070

- Phòng Mượn: ME 4597-4598
204/. NGỌC PHƯƠNG. Nhật ký mang thai / Ngọc Phương biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2011. - 243tr.; 24cm

* Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về tình hình phát triển, sinh trưởng của thai nhi mỗi ngày, những lưu ý về chế độ dinh dưỡng, cách chăm sóc sức khoẻ trong thời kỳ mang thai, các phương pháp dạy thai...

* Môn loại: 618.2 / NH124K

- Phòng Đọc: DL 11335

- Phòng Mượn: ME 4631-4632
205/. NGUYỄN THỊ NHƯ MAI. Tâm bệnh học trẻ em lứa tuổi mầm non / Nguyễn Thị Như Mai. - H. : Đại học Sư phạm, 2011. - 136tr.; 24cm

* Tóm tắt: Trình bày khái quát về tâm bệnh học trẻ em. Nghiên cứu các rối loạn tâm lí của trẻ em lứa tuổi mầm non và cách phòng ngừa, chữa trị

* Môn loại: 618.92 / T120B

- Phòng Đọc: DL 11334

- Phòng Mượn: ME 4629-4630
640. QUẢN LÝ NHÀ CỬA VÀ GIA ĐÌNH:

206/. HOÀNG HƯƠNG. Chế biến các món ăn ngon từ thịt vịt / Hoàng Hương biên soạn. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2011. - 544 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu cách chuẩn bị vật liệu và phương pháp chế biến nhiều món ăn ngon, lạ khác nhau từ thịt vịt.

* Môn loại: 641.6 / TH314V



- Phòng Đọc: DV 43029

- Phòng Mượn: MD 7330
207/. MINH PHƯƠNG. Kỹ thuật chế biến món ăn thơm ngon và lạ miệng từ tôm / Minh Phương, Thảo Hiền biên soạn. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2010. - 930 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn chế biến món ăn từ tôm. Chọn nguyên liệu, cách chế biến, trình bày món ăn

* Môn loại: 641.6 / K600TH

- Phòng Đọc: DL 11331
208/. MINH CHÂU. 289 món ăn thông dụng trong gia đình / Minh Châu, Khánh Tiên. - H. : Thanh niên, 2009. - 240 tr.; 20 cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và cách chế biến 289 món ăn thông dụng trong gia đình

* Môn loại: 641.8 / H103TR

- Phòng Đọc: DV 43028

- Phòng Mượn: MD 7328-7329
209/. LÊ QUỐC HÙNG. Kỹ thuật trang trí bánh kem hiện đại / Lê Quốc Hùng; Tiểu Quỳnh biên dịch. - H. : Tổng hợp, 2011. - 135 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Những kiến thức căn bản về làm bánh kem. Cách làm bánh và đánh kem. Cách làm bông đường. Cách nắn trái cây thú bằng đậu xanh và bột bánh dẻo. Giới thiệu các mẫu bánh kem và bông đường thực hiện theo chủ đề. Các kiểu bánh châu Âu. Cách ghi và ý nghĩa các từ trên bánh kỉ niệm

* Môn loại: 641.8 / K600TH

- Phòng Đọc: DV 43032

- Phòng Mượn: MD 7335
210/. TRANG TRÍ THÀNH. Món ngon giản dị = Delightful snacks : Song ngữ Anh-Việt / Trang Trí Thành; Tiểu Quỳnh biên dịch. - H. : Tổng hợp, 2011. - 70 tr.; 21 cm. - (Cẩm nang nội trợ)

* Tóm tắt: Giới thiệu một số món bánh ngon giản dị, dễ làm như: Bánh tôm lăn bột, bánh hàu chiên kiểu Trung Quốc, bánh táo nướng, bánh trứng xoắn, vịt nấu chay, bánh nếp chiên, đậu hũ trái cây, bánh đậu đỏ kiểu Nhật...

* Môn loại: 641.8 / M430NG

- Phòng Đọc: DV 43031

- Phòng Mượn: MD 7333-7334

650. QUẢN LÝ VÀ CÁC DỊCH VỤ HỖ TRỢ:

211/. KING, W.J.. Luật bất thành văn trong kinh doanh / W.J. King, James G. Skakoon ; Nguyễn Bích Thuỳ dịch. - H. : Tri thức, 2010. - 140 tr.; 20 cm

* Tóm tắt: Trình bày những luật lệ bất thành văn nhưng có ảnh hưởng rất lớn đến công việc của những người mới vào nghề, các nhà quản lý, những lưu tâm chuyên môn và cá nhân

* Môn loại: 650 / L504B



- Phòng Đọc: DV 42984

- Phòng Mượn: MA 11344-11345
212/. VƯƠNG VŨ. Rắn nuốt voi / Vương Vũ, Saigonbook biên dịch. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2011. - 168 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: "Rắn nuốt voi" là tinh thần thành công có một không hai, một bí quyết và một chiến lược lấy yếu đánh mạnh, lấy nhỏ thắng lớn và vượt qua khó khăn, trở ngại để thành công

* Môn loại: 650.1 / R115N

- Phòng Đọc: DV 42982

- Phòng Mượn: MA 11341
213/. Chế độ kế toán doanh nghiệp : Ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006... - H. : Lao động, 2011. - 2 tập; 24cm

Q.1 : Hệ thống tài khoản kế toán. - 562 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu các quyết định, thông tư của Bộ Tài chính về chế độ kế toán doanh nghiệp và hệ thống tài khoản kế toán. Danh mục hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp. Giải thích nội dung, kết cấu và phương pháp ghi chép tài khoản kế toán

* Môn loại: 657 / CH250Đ



Каталог: DataLibrary -> Images
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
Images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ

tải về 462.65 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương