THƯ MỤc sách mớI – tháng 9/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 462.65 Kb.
trang3/6
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích462.65 Kb.
#4146
1   2   3   4   5   6

- Phòng Đọc: DV 42912
100/. HỒ XUÂN TUYÊN. Món ăn dân dã của người Bạc Liêu / Hồ Xuân Tuyên. - H. : Dân Trí, 2010. - 142 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Vài nét về thiên nhiên, con người Bạc Liêu và văn hoá ẩm thực của người Bạc Liêu, giới thiệu món ăn nhẹ và món ăn đậm của người Bạc Liêu

* Môn loại: 394.10959797 / M430Ă

- Phòng Đọc: DV 42899
101/. HẢI LIÊN. Pô Ani Tang - Di tích, Lễ hội của người Raglai / Hải Liên. - H. : Dân Trí, 2010. - 163 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm 2 chương: Di tích, lễ hội Pô Anai Tang; sự giao thoa văn hoá giữa hai tộc người Raglai - Chăm

* Môn loại: 394.2509597 / P450A

- Phòng Đọc: DV 42913
102/. NGUYỄN THỊ YÊN. Lễ hội Nàng Hai của người Tày Cao Bằng / Nguyễn Thị Yên. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011. - 342tr.; 21cm

* Tóm tắt: Trình bày có hệ thống các hình thức lễ hội nàng Hai ở Cao Bằng để thấy được bản chất và ý nghĩa tín ngưỡng trong từng lễ hội. Nghiên cứu sự hình thành và phát triển của lễ hội, giá trị xã hội và văn hoá của lễ hội Nàng Hai (Nàng Trăng) trong đời sống tinh thần của người Tày

* Môn loại: 394.26959712 / L250H

- Phòng Đọc: DV 42954
103/. TRIỆU THỊ MAI. Lễ vun hoa / Triệu Thị Mai. - H. : Dân Trí, 2011. - 242 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Những quan niệm dân gian của người Nùng về con cái và các vận hạn của đời người. Mô tả khảo sát một lễ vun hoa của người Nùng An ở Cao Bằng

* Môn loại: 394.26959712 / L250H

- Phòng Đọc: DV 42931
104/. NGUYỄN VĂN LỢI. Lễ hội dân gian của người Việt ở Quảng Bình / Nguyễn Văn Lợi, Nguyễn Văn Mạnh. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 293 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Quảng Bình: Thiên nhiên, lịch sử và dân cư; tổng quan về lễ hội dân gian người Việt ở Quảng Bình; một số lễ hội người Việt ở Quảng Bình; định hướng bảo tồn và phát huy giá trị của lễ hội người Việt ở Quảng Bình,

* Môn loại: 394.26959745 / L250H

- Phòng Đọc: DV 42930
105/. TRIỀU NGUYÊN. Tìm hiểu thế giới động vật dưới góc độ ngôn ngữ - văn hoá dân gian người Việt : Qua dẫn liệu vùng Thừa Thiên Huế / Triều Nguyên. - H. : Đại học Quốc gia, 2011. - 215 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về ngôn ngữ văn hoá dân gian người Việt thông qua việc tìm hiểu tên gọi, sự phân loại, đánh giá của người Việt đối với động vật.

* Môn loại: 398.09597 / T310H

- Phòng Đọc: DV 42917
106/. PHAN ĐĂNG NHẬT. Văn hoá dân gian các dân tộc thiểu số : Những giá trị đặc sắc / Phan Đăng Nhật. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011. - 3 tập; 21cm

T.1 : 414 tr.. - Một số thành tố văn hoá dân gian

* Tóm tắt: Tập hợp những bài nghiên cứu về văn hoá dân gian các vùng miền dân tộc thiểu số như văn hoá lệ mường của người Thái, luật tục Tây Nguyên, Jrai, toà án phong tục...

* Môn loại: 398.09597 / V115H



- Phòng Đọc: DV 42947
107/. Những làng văn hoá, văn nghệ dân gian đặc sắc ở tỉnh Phú Thọ / Chủ biên : Đoàn Hải Hưng, Trần Văn Thục, Nguyễn Phi Nga... - H. : Khoa học xã hội, 2011. - 674 tr.; 20cm

* Tóm tắt: Giới thiệu và thuyết trình những tinh hoa mang đậm bản sắc văn hoá dân tộc của các làng văn hoá tiêu biểu ở Phú Thọ về nhiều lĩnh vực: tín ngưỡng, phong tục tập quán, lịch sử, văn hoá, lễ hội, văn học dân gian, âm nhạc dân gian, làng nghề truyền thống, các công trình kiến trúc, nghệ thuật ẩm thực...

* Môn loại: 398.0959721 / NH556L

- Phòng Đọc: DV 42909
108/. NGUYỄN THU MINH. Văn hoá dân gian người Dao ở Bắc Giang / Nguyễn Thu Minh. - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 390 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Vài nét về người Dao ở Bắc Giang, ngôn ngữ và chữ viết người Dao, địa vực cư trú người Dao, tôn giáo tín ngưỡng, lễ tết hội hè người Dao, di sản Hán nôm qua thư tích cổ, văn học nghệ thuật dân gian, truyện kể và dân ca của dân tộc Dao

* Môn loại: 398.0959725 / V115H

- Phòng Đọc: DV 42928
109/. CHU QUANG TRỨ. Văn hoá dân gian Gia Đông - Bắc Ninh / Chu Quang Trứ. - H. : Lao động, 2010. - 230 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử xã Gia Đông và một số công trình kiến trúc ở vùng Gia Đông. Một số truyền thuyết ở Gia Đông, các lễ hội ở Gia Đông và hội tứ pháp vùng Dâu. Hát trống quân và một số thơ ca dân gian ở Gia Đông (Bắc Ninh)

* Môn loại: 398.0959727 / V115H

- Phòng Đọc: DV 42914
110/. LÊ VĂN KỲ. Đất bưởi ngàn xưa / Lê Văn Kỳ, Vũ Văn Luân chủ biên. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 279 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Đất nước và con người; di tích văn hoá lịch sử; lễ hội, phong tục tín ngưỡng dân gian; các nghề thủ công truyền thống; văn học dân gian

* Môn loại: 398.0959731 / Đ124B

- Phòng Đọc: DV 42924
111/. VĂN DUY. Văn hoá dân gian làng Xuân Nẻo / Văn Duy. - H. : Khoa học xã hội, 2011. - 130 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm các phần: Khái quát chung; một số ngành nghề của làng Xuân Nẻo; một số hình thức sinh hoạt văn hoá tín ngướng của làng Xuân Nẻo; một số truyền thuyết, ca dao, dân ca ở Xuân Nẻo

* Môn loại: 398.0959734 / V115H

- Phòng Đọc: DV 42935
112/. QUÁN VI MIÊN. Mường Bôn huyền thoại : Qua Mo và dân ca Thái / Quán Vi Miên. - H. : Lao động, 2010. - 308 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Mường Bôn huyền thoại theo quan niệm của người Thái, Mường Bôn qua mo Thái (Nghệ An) và Mường Bôn qua dân ca Thái (Nghệ An)

* Môn loại: 398.0959742 / M561B

- Phòng Đọc: DV 42915
113/. NGUYỄN THANH TÙNG. Văn hoá cổ truyền ở huyện Anh Sơn / Nguyễn Thanh Tùng. - H. : Thanh niên, 2011. - 294 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm: Khái quát về Anh Sơn, văn hoá vật thể ở Anh Sơn, văn hoá phi vật thể ở Anh Sơn

* Môn loại: 398.0959742 / V115H

- Phòng Đọc: DV 42918
114/. NGUYỄN ĐÌNH CHÚC. Văn hoá dân gian Phú Nông Tân Hội Thôn : Làng Phú Nông, xã Hoà Bình, Huyện Tây Hoà, Tỉnh Phú Yên / Nguyễn Đình Chúc. - H. : Thanh niên, 2011. - 438 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Khái quát, cấu trúc xã hội, văn hoá vật thể, văn hoá nghề nghiệp, văn hoá sinh tồn, văn hoá phi vật thể

* Môn loại: 398.0959755 / V115H

- Phòng Đọc: DV 42939
115/. PHAN XUÂN VIỆN. Truyện kể dân gian các dân tộc người Nam Đảo ở Việt Nam / Phan Xuân Viện. - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 782 tr.; 21cm

* Tóm tắt: Tổng quan về truyện kể dân gian của các dân tộc người Nam Đảo ở Việt Nam và giới thiệu một số thần thoại và truyền thuyết, truyện cổ tích, truyện cười và truyện ngụ ngôn

* Môn loại: 398.20957 / TR527K

- Phòng Đọc: DV 42916
116/. Hơamon Bia Brâu : Sử thi song ngữ Ba Na - Việt / Sưu tầm: Vũ Ngọc Bình, Nguyễn Quang Tuệ, Văn Công Hùng, Trần Phong; Siu Phết dịch. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 279 tr.; 21 cm

* Môn loại: 398.209597 / H460B



- Phòng Đọc: DV 42901
117/. TRIỀU ÂN. Lễ Hội Dàng then / Triều Ân sưu tầm, dịch thuật, nghiên cứu. - H. : Đại học Quốc gia, 2011. - 567 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm: Lễ hội Dàng then, khúc hát phần lễ, khúc hát phần hội, khúc hát lễ hội Dàng then, then tính khoa lĩnh sắc

* Môn loại: 398.209597 / L250H

- Phòng Đọc: DV 42907
118/. Quả bầu vàng / Trương Bi - Y Wơn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 257 tr.; 21 cm

* Môn loại: 398.209597 / QU100B



- Phòng Đọc: DV 42959
119/. PHAN ĐĂNG NHẬT. Sử thi Tây Nguyên với cuộc sống đương đại / Phan Đăng Nhật, Chu Xuân Giao chủ biên. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 343 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Sử thi Ba Na với cuộc sống đương đại, sử thi Mơ Nông với cuộc sống đương đại và sử thi Ê Đê với cuộc sống đương đại

* Môn loại: 398.209597 / S550TH

- Phòng Đọc: DV 42956
120/. Thủ Thiệm - tiếng cười dân gian độc đáo xứ Quảng / Nguyễn Văn Bổn sưu tầm, biên soạn. - H. : Lao động, 2011. - 214 tr.; 21 cm

* Môn loại: 398.209597 / TH500TH



- Phòng Đọc: DV 42893
121/. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG. Truyện cổ Pa Cô / Trần Nguyễn Khánh Phong. - H. : Đại học Quốc gia, 2011. - 300 tr.; 21 cm

* Môn loại: 398.209597 / TR527C



- Phòng Đọc: DV 42936
122/. PHAN ĐĂNG NHẬT. Văn hoá dân gian các dân tộc thiểu số : Những giá trị đặc sắc / Phan Đăng Nhật. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011. - 3 tập; 21cm

T.3 : 672 tr.. - Sử thi

* Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu về sử thi của các dân tộc thiểu số Việt Nam

* Môn loại: 398.209597 / V115H



- Phòng Đọc: DV 42948
123/. TRIỆU THỊ MAI. Lượn then ở miền đông Cao Bằng / Triệu Thị Mai. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 420tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về người Tày ở Cao Bằng và hát lượn then một trong những sinh hoạt văn hoá truyền thống của họ. Tuyển chọn các bài hát lượn then của người Tày

* Môn loại: 398.20959712 / L560TH

- Phòng Đọc: DV 42908
124/. NGUYỄN HỮU PHÁCH. Truyện cổ dân gian Nam Sách / Nguyễn Hữu Phách, Nguyễn Văn Đức. - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 161 tr.; 21 cm

* Môn loại: 398.20959734 / TR527C



- Phòng Đọc: DV 42938
125/. ĐÀO MINH HIỆP. Các truyền thuyết, huyền thoại liên quan đến di tích lịch sử và danh thắng ở Phú Yên / Đào Minh Hiệp, Đoàn Việt Hùng. - H. : Văn hoá dân tộc, 2011. - 407 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Khái quát về địa lý, lịch sử và văn hoá vùng đất Phú Yên; truyền thuyết, huyền thoại liên quan đến di tích lịch sử và danh nhân ở Phú Yên

* Môn loại: 398.20959755 / C101TR

- Phòng Đọc: DV 42902
126/. ĐẶNG THỊ OANH. Biểu tượng lanh trong dân ca dân tộc Hmông / Đặng Thị Oanh. - H. : Đại học Quốc gia, 2011. - 186 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Vai trò của cây lanh trong đời sống con người, giải mã biểu tượng lanh trong dân ca dân tộc Hmông, giải mã một số hướng nghĩa cơ bản của biểu tượng lanh trong dân ca dân tộc Hmông

* Môn loại: 398.809597 / B309T

- Phòng Đọc: DV 42927
127/. NGUYỄN NGHĨA DÂN. Đạo làm người trong tục ngữ ca dao Việt Nam / Nguyễn Nghĩa Dân. - H. : Thanh niên, 2011. - 334 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Những đặc điểm của tục ngữ ca dao Việt Nam về đạo làm người. Phân loại và nội dung tục ngữ ca dao về đạo làm người. Tục ngữ ca dao được xếp theo chữ cái

* Môn loại: 398.809597 / Đ108L

- Phòng Đọc: DV 42943
128/. TÔN THẤT BÌNH. Giới thiệu các dị bản vè thất thủ kinh đô / Tôn Thất Bình. - H. : Văn hoá dân tộc, 2010. - 558 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu dị bản về Vè thất thủ Kinh đô, những chú giải Vè thất thủ Thuận An năm 1883 và Vè thất thủ Kinh đô năm 1885. Phân tích nội dung và nghệ thuật hai bài vè lịch sử được lưu hành truyền khẩu trong dân gian, được sưu tầm, chỉnh lý, hợp nhất thành Vè thất thủ Kinh đô

* Môn loại: 398.809597 / GI462TH

- Phòng Đọc: DV 42904
129/. TRẦN VIỆT NGỮ. Hát Xẩm / Trần Việt Ngữ. - H. : Đại học Quốc gia, 2011. - 312 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm 2 phần: Khái quát chung, những điệu và bài hát xẩm

* Môn loại: 398.809597 / H110X

- Phòng Đọc: DV 42921
130/. HOÀNG THỊ CÀNH. Khoả quan - Những khúc hát Lễ Hội dân gian - Dân tộc Tày / Hoàng Thị Cành chủ biên, Ma Văn Hàn, Hoàng Ngọc Hồi. - H. : Thanh niên, 2011. - 489 tr.; 21 cm

* Môn loại: 398.809597 / KH401QU



- Phòng Đọc: DV 42905
131/. MA NGỌC HƯỚNG. Lượn bách giảo / Ma Ngọc Hướng. - H. : Lao động, 2011. - 177 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm 2 phần: Lượn Bách Giảo và lượn truyện Thấc Quáng Má

* Môn loại: 398.809597 / L560B

- Phòng Đọc: DV 42940
132/. TRIỀU NGUYÊN. Nghệ thuật chơi chữ trong ca dao và bình giải ca dao / Triều Nguyên. - H. : Đại học Quốc gia, 2011. - 430 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Lịch sử hình thành chơi chữ trong ca dao Việt Nam; Các hình thức chơi chữ chủ yếu: từ vựng ngữ nghĩa, ngữ pháp, nói lái; So sánh nghệ thuật chơi chữ trong ca dao và văn chương bác học và qua một số địa phương

* Môn loại: 398.809597 / NGH250TH

- Phòng Đọc: DV 42906
133/. TRẦN XUÂN TOÀN. Vè chàng lía / Trần Xuân Toàn. - H. : Thanh niên, 2011. - 343 tr.; 21 cm

* Môn loại: 398.809597 / V200CH



- Phòng Đọc: DV 42895
134/. NGUYỄN VĂN HOÀ. Dân ca Thái vùng Tây Bắc - Việt Nam / Nguyễn Văn Hoà. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 183 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm 2 phần: Dân ca Thái Tây Bắc thời xưa với 27 bài dân ca Thái và hát "Hạn Khuống" xưa với 25 bài hát "Hạn Khuống"

* Môn loại: 398.8095971 / D121C

- Phòng Đọc: DV 42923
135/. TRIỀU NGUYÊN. Tổng tập văn học dân gian xứ Huế / Triều Nguyên. - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 6 tập; 21cm

T.5 : Ca dao. - 1119 tr.

* Tóm tắt: Tập hợp tổng cộng 3630 đơn vị ca dao xứ Huế chia làm 6 chủ đề: Quê hương đất nước, quan hệ gia đình, nam nữ đối đáp trêu ghẹo, tình yêu đôi lứa, cổ động phong trào kháng chiến và các vấn đề khác trong cuộc sống. Giới thiệu tuyển chọn tục ngữ xứ Huế có chú giải

* Môn loại: 398.80959749 / T455T



- Phòng Đọc: DV 42951
136/. NGUYỄN XUÂN ĐÀM. Ca dao dân ca trên vùng đất Phú Yên / Nguyễn Xuân Đàm. - H. : Văn hoá dân tộc, 2011. - 341 tr.; 21 cm

* Môn loại: 398.80959755 / C100D



- Phòng Đọc: DV 42926
137/. TRIỀU NGUYÊN. Tổng tập văn học dân gian xứ Huế / Triều Nguyên. - H. : Đại học Quốc gia, 2011. - 6 tập; 21cm

T.4 : Tục ngữ. - 565tr.

* Tóm tắt: Trình bày khái lược về tục ngữ xứ Huế. Giới thiệu tuyển chọn tục ngữ xứ Huế có chú giải

* Môn loại: 398.90959749 / T455T



- Phòng Đọc: DV 42950
138/. TRIỀU NGUYÊN. Tổng tập văn học dân gian xứ Huế / Triều Nguyên. - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 6 tập; 21cm

T.2 : Truyện cười, truyện Trạng và. - 412 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu, tuyển chọn văn học dân gian xứ Huế với các thể loại thần thoại, truyền thuyết, truyện cổ tích, truyện ngụ ngôn

* Môn loại: 398.90959749 / T455T



- Phòng Đọc: DV 42949

400. NGÔN NGỮ:

139/. HÀO HÀN. Anh văn cấp tốc trong cửa hiệu / Hào Hàn ; Phan Quế Liên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 150 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong cửa hàng thời trang, siêu thị, ẩm thực...

* Môn loại: 428 / A107V



- Phòng Đọc: DV 43016

- Phòng Mượn: MB 4663
140/. TRẦN MẠNH TƯỜNG. 360 động từ bất quy tắc và cách dùng các thì tiếng Anh / Trần Mạnh Tường. - H. : Thời đại, 2007. - 95 tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giới thiệu 360 động từ bất qui tắc trong tiếng Anh, mỗi động từ kèm theo một ví dụ cụ thể và cách dùng các thì tiếng Anh

* Môn loại: 428 / B100TR

- Phòng Đọc: DV 43012

- Phòng Mượn: MB 4658-4659
141/. THANH HOA. Các kỹ năng tiếng Anh trung học / Thanh Hoa. - H. : Văn hoá Thông tin, 2009. - 277 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm các phần luyện kỹ năng viết tiếng Anh bao gồm: Viết để có thông tin và hiểu, viết để thuyết phục, viết kể chuyện và viết các thể loại văn chương

* Môn loại: 428 / C101K

- Phòng Đọc: DV 43000

- Phòng Mượn: MB 4644-4645
142/. LÊ MINH NGUYỆT. Hướng dẫn làm bài tiếng Anh - Đàm phán thương mại / Lê Minh Nguyệt biên soạn. - Bến Tre : Tổng hợp, 2006. - 265 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Những mẫu câu tiếng Anh trong đàm phán, giao dịch thương mại: giới thiệu làm quen, bàn chuyện kinh doanh, chất lượng sản phẩm, báo giá, thương lượng, giá cả...

* Môn loại: 428 / H561D

- Phòng Đọc: DV 42999

- Phòng Mượn: MB 4642-4643
143/. NGUYỄN MINH HÂN. Hướng dẫn phát âm và nghe hiểu tiếng Anh - Mỹ = English - American pronuncation and comprehension / Nguyễn Minh Hân. - H. : Hồng Đức, 2010. - 330 tr.; 21cm

* Tóm tắt: Gồm 15 bài học được bố cục theo cách rõ ràng, dễ học nhằm giúp bạn phát âm tiếng Anh chuẩn hơn và hiểu được người nước ngoài đang nói gì với bạn

* Môn loại: 428 / H561D

- Phòng Đọc: DV 42998

- Phòng Mượn: MB 4640-4641
144/. THANH HÀ. Tiếng Anh giải trí hàng ngày / Thanh Hà. - H. : Hồng Đức, 2010. - 166 tr.; 18 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những mẫu câu tiếng Anh chủ đề về hoạt động giải trí hàng ngày. Mỗi tình huống được trình bày theo các phần: Mẫu câu thường gặp, hội thoại và từ mới

* Môn loại: 428 / T306A

- Phòng Đọc: DN 2923

- Phòng Mượn: MB 4664
145/. CHU VĂN LIÊN. Tục ngữ Anh - Việt chọn lọc : 1200 câu tục ngữ Anh - Việt, 600 câu tục ngữ Việt - Anh / Chu Văn Liên. - Cà Mau : Nxb. Phương Đông, 2009. - 464tr.; 20cm

* Tóm tắt: Giới thiệu 1200 câu tục ngữ Anh - Việt và 600 câu tục ngữ Việt - Anh kèm theo lời dịch và giải thích dễ hiểu

* Môn loại: 428 / T506NG

- Phòng Đọc: DV 43014
146/. NGUYỄN KỈNH ĐỐC. Văn phạm Anh ngữ : Có bài tập sửa và phần hướng dẫn phát âm / Nguyễn Kỉnh Đốc. - Tái bản lần thứ 10. - H. : Thanh niên, 2011. - 702 tr.; 27 cm. - (Mastering American English)

* Tóm tắt: Các bài học và bài tập về cách sử dụng các từ loại trong ngữ pháp tiếng Anh: đại từ, động từ, mạo từ, trạng từ, danh từ

* Môn loại: 428 / V115PH

- Phòng Đọc: DL 11327
147/. PHƯƠNG DUNG. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh : Dành cho học sinh - sinh viên / Phương Dung, Minh Thư. - H. : Hồng Đức, 2010. - 2 tập; 21 cm

T.2. - 414 tr.

* Tóm tắt: Gồm các dạng bài tập về động từ và các thì của động từ, thể thụ động và thể cầu khiến, các câu điều kiện, các câu tường thuật trực tiếp và gián tiếp, động từ nguyên mẫu và hình thức thêm "ing"...

* Môn loại: 428.076 / B103T



- Phòng Đọc: DV 43013

- Phòng Mượn: MB 4660
148/. MISTU BARA. Bài thi năng lực đọc hiểu tiếng Nhật : Trình độ cao cấp / Mistu Bara; Tri Thức Việt biên dịch. - H. : Thời đại, 2010. - 223 tr.; 21 cm

* Môn loại: 495.6 / B103TH



- Phòng Đọc: DV 43003

- Phòng Mượn: MB 4648
149/. TOSHIHIRO LTO. 900 câu giao tiếp tiếng Nhật : 900 mẫu câu thực dụng, hiện đại thích hợp cho người mới học giao tiếp / Toshihiro Lto. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2010. - 182 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu 900 mẫu câu tiếng Nhật thông dụng, đề cập đến các đề tài liên quan trong đời sống thường ngày như mua sắm, hỏi đường, cắt tóc, khám bệnh, gửi thư... và trong công việc như các mẫu câu thường dùng trong quá trình làm việc, xin việc

* Môn loại: 495.6 / CH311TR

- Phòng Đọc: DV 43008

- Phòng Mượn: MB 4653
150/. NHẬT HÀ. Hội thoại Nhật - Việt / Nhật Hà biên soạn. - H. : Thời đại, 2010. - 283tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giới thiệu 12 bài học hội thoại tiếng Nhật. Trong mỗi bài có giải thích từ mới và hướng dẫn sử dụng các mẫu câu tiếng Nhật

* Môn loại: 495.6 / H452T

- Phòng Đọc: DV 43002

- Phòng Mượn: MB 4647
151/. 500 mẫu câu ngữ pháp tiếng Nhật cao cấp : Tài liệu ôn tập dùng cho các kì thi kiểm tra năng lực Nhật ngữ / Tri thức Việt. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2011. - 370 tr.; 20 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu 500 mẫu câu ngữ pháp căn bản tiếng Nhật như: Phẩm từ và cấu trúc câu đơn giản. Những mẫu câu và cách hợp. Những số đếm căn bản và số đếm của từng loại khác nhau.

* Môn loại: 495.6 / N114TR

- Phòng Đọc: DV 43010

- Phòng Mượn: MB 4655
152/. NHẬT HÀ. Tiếng Nhật cơ sở / Nhật Hà biên soạn. - H. : Thời đại, 2010. - 2 tập; 21 cm

T.1. - 279 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu những bài hội thoại tiếng Nhật cơ bản, giải thích, luyện tập mẫu câu, luyện tập hội thoại, hội thoại tổng hợp và một số câu hỏi luyện tập cho người mới bắt đầu học tiếng Nhật

* Môn loại: 495.6 / T306NH



- Phòng Đọc: DV 43005

- Phòng Mượn: MB 4650
153/. NHẬT HÀ. Tiếng Nhật cơ sở / Nhật Hà biên soạn. - H. : Thời đại, 2010. - 2 tập; 21 cm

T.2. - 293 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu những bài hội thoại tiếng Nhật cơ bản, giải thích, luyện tập mẫu câu, luyện tập hội thoại, hội thoại tổng hợp và một số câu hỏi luyện tập cho người mới bắt đầu học tiếng Nhật

* Môn loại: 495.6 / T306NH



- Phòng Đọc: DV 43006

- Phòng Mượn: MB 4651
154/. NHẬT HÀ. Tiếng Nhật trong các tình huống giao tiếp hằng ngày / Nhật Hà biên soạn. - H. : Thời đại, 2010. - 263 tr.; 21 cm

* Môn loại: 495.6 / T306NH



- Phòng Đọc: DV 43007

- Phòng Mượn: MB 4652
155/. TRI THỨC VIỆT. Tiếng Nhật văn phòng / Tri Thức Việt biên soạn. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2010. - 466 tr.; 20 cm

* Tóm tắt: Một số vấn đề cơ bản trong tiếng Nhật dành cho nhân viên văn phòng. Các tình huống giao tiếp và cách sử dụng ngôn ngữ tiếng Nhật cho nhân viên văn phòng

* Môn loại: 495.6 / T306NH

- Phòng Đọc: DV 43004

- Phòng Mượn: MB 4649
156/. Tuyển chọn những bài đọc hiểu tiếng Nhật cao cấp : Tài liệu ôn tập dùng cho các kì thi kiểm tra năng lực Nhật Ngữ / Tri thức Việt. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2010. - 225 tr.; 20 cm

* Môn loại: 495.6 / T527CH



- Phòng Đọc: DV 43001

- Phòng Mượn: MB 4646
157/. Tự học tiếng Nhật để đi du lịch / Tri thức Việt. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2010. - 267 tr.; 20 cm

* Môn loại: 495.6 / T550H



- Phòng Đọc: DV 43009

- Phòng Mượn: MB 4654
158/. LÊ A. Giáo trình tiếng Việt 3 : Giáo trình đào tạo cử nhân Sư phạm Tiểu học / Lê A chủ biên, Phan Phương Dung, Đặng Kim Nga. - H. : Đại học Sư phạm, 2011. - 223tr.; 24cm

* Tóm tắt: Trình bày ngữ pháp tiếng Việt gồm: từ loại, cụm từ, câu, ngữ pháp văn bản. Nghiên cứu phong cách chức năng ngôn ngữ và các phương tiện tu từ, biện pháp tu từ trong tiếng Việt

* Môn loại: 495.922 / GI-108TR

- Phòng Đọc: DL 11329

- Phòng Mượn: MB 4627-4628
159/. LÊ A. Giáo trình tiếng Việt 2 : Giáo trình đào tạo cử nhân Sư phạm Tiểu học / Lê A, Đỗ Xuân Thảo, Lê Hữu Tỉnh. - H. : Đại học Sư phạm, 2011. - 192 tr.; 24 cm

* Môn loại: 495.922 / GI-108TR



- Phòng Đọc: DL 11328

- Phòng Mượn: MB 4625-4626
160/. HỒNG KIM LINH. Người Việt : Tên dân - Tên nước - Ngữ ảnh - Ngữ nghĩa / Hồng Kim Linh. - H. : Phương Đông, 2010. - 467 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Ghi lại những ý tưởng đã được trao đổi giữa người Việt trong các cuộc gặp gỡ, đàm thoại với những người bạn mới khác phong tục, văn hoá về tên nước, ngữ ảnh, ngữ nghĩa, xưng hô, chào hỏi... trong ngôn ngữ của người Việt Nam

* Môn loại: 495.92201 / NG558V

- Phòng Mượn: MB 4634-4635
161/. ĐỖ VIỆT HÙNG. Giáo trình từ vựng học / Đỗ Việt Hùng. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 107 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Khái quát về từ vựng học. Từ và ngữ cố định, hiện tượng nhiều nghĩa, hiện tượng đồng âm, trường nghĩa và các quan hệ trong trường nghĩa, các lớp từ trong từ vựng...

* Môn loại: 495.92282 / GI-108TR


Каталог: DataLibrary -> Images
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
Images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ

tải về 462.65 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương