THƯ MỤc sách mớI – tháng 9/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 462.65 Kb.
trang6/6
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích462.65 Kb.
#4146
1   2   3   4   5   6

- Phòng Đọc: DL 11330

- Phòng Mượn: MA 4629-4630
279/. LẠI NGUYÊN ÂN. Hoàng Cầm - Hồn thơ độc đáo / Lại Nguyên Ân chủ biên. - H. : Hội nhà văn, 2011. - 473 tr.; 22 cm

* Tóm tắt: Tổng quan về thân thể, sự nghiệp của nhà thơ Hoàng Cầm. Tuyển một số bài nghiên cứu, hồi ức, cảm nghĩ về tác giả. Một số bài phân tích bình luận về các tác phẩm đựơc đưua vào trong chương trình trung học phổ thông

* Môn loại: 895.922132 / H407C

- Phòng Đọc: DL 11359

- Phòng Mượn: MV 15334
280/. HOÀI THANH. Thi nhân Việt Nam 1932 - 1941 / Hoài Thanh, Hoài Chân. - H. : Văn học, 2008. - 498 tr.; 19cm

* Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và những thành tựu sáng tác của các nhà thơ trong phong trào thơ mới Việt Nam: Hoài Thanh, Hoài Chân, Tản Đà, Thế Lữ...

* Môn loại: 895.922132008 / TH300NH

- Phòng Đọc: DV 43015

- Phòng Mượn: MB 4661-4662
281/. NGUYỄN ĐỨC HẠNH. Ảnh hưởng của thơ ca dân gian trong thơ Việt Nam hiện đại : Thơ cách mạng và kháng chiến 1945-1975 / Nguyễn Đức Hạnh. - H. : Đại học Quốc gia, 2011. - 300 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Thơ ca dân gian - Ngọn nguồn thơ ca dân tộc, truyền thống thơ ca dân gian và sự phát triển của nền thơ ca cách mạng kháng chiến 1045-1975, sự vận động chuyển hoá các ysu tố thi pháp thơ ca dân gian trong thơ ca cách mạng, kháng chiến 1945-1975

* Môn loại: 895.922134 / A107H

- Phòng Đọc: DV 42922
282/. LƯU TRỌNG LƯ. Bài ca tự tình : Những bài thơ chưa công bố / Lưu Trọng Lư. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2011. - 351 tr.; 21cm

* Môn loại: 895.922134 / B103C



- Phòng Đọc: DV 43202

- Phòng Mượn: MV 15345-15346
283/. VU GIA. Tú Mỡ - Người gieo tiếng cười / Vu Gia. - H. : Thanh niên, 2008. - 840 tr.; 21cm

* Tóm tắt: Gồm các bài nghiên cứu, tiểu luận của tác giả tiểu sử, sự nghiệp sáng tác văn học của Tú Mỡ

* Môn loại: 895.922134 / T500M

- Phòng Đọc: DV 42996

- Phòng Mượn: MB 4636
284/. NGUYỄN HUY THẮNG. Nguyễn Huy Tưởng trước khi là nhà văn / Nguyễn Huy Thắng biên soạn. - H. : Thanh niên, 2009. - 155tr.; 20cm

* Tóm tắt: Giới thiệu tập tự truyện - nhật ký của Nguyễn Huy Tưởng và Nguyễn Huy Tưởng qua sự hồi tưởng của người thân

* Môn loại: 895.92233 / NG527H

- Phòng Đọc: DV 43210

- Phòng Mượn: MV 15358-15359
285/. NGUYỄN HUY THẮNG. Những chân dung song hành / Nguyễn Huy Thắng. - H. : Thanh niên, 2008. - 2 tập; 21cm

T.1. - 239 tr.

* Môn loại: 895.92233 / NH556CH

- Phòng Đọc: DV 43203

- Phòng Mượn: MV 15347-15348

286/. NGUYỄN HUY THẮNG. Những chân dung song hành / Nguyễn Huy Thắng. - H. : Thanh niên, 2009. - 2 tập; 21cm

T.2. - 259 tr.

* Tóm tắt: Những phác hoạ về những người vừa là bạn, đồng nghiệp và những nhà văn thân thiết của nhà văn Nguyễn Huy Tưởng với những nét cốt cách và quan hệ giữa họ và nhà văn Nguyễn Huy Tưởng như là: Nguyên Hồng, Nguyễn Tuân, Nam Cao, Ngô Tất Tố...

* Môn loại: 895.92233 / NH556CH

- Phòng Đọc: DV 43204

- Phòng Mượn: MV 15349-15350
287/. VŨ TRỌNG PHỤNG. Cạm bẫy người / Vũ Trọng Phụng. - H. : Văn học, 2010. - 210 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.922332 / C104B



- Phòng Đọc: DV 43234

- Phòng Mượn: MV 15394-15395
288/. VŨ TRỌNG PHỤNG. Cơm thầy cơm cô / Vũ Trọng Phụng. - H. : Văn học, 2011. - 86 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.922332 / C463TH



- Phòng Đọc: DV 43232

- Phòng Mượn: MV 15390-15391
289/. NGUYỄN TRÍ HUÂN. Chim én bay : Tiểu thuyết / Nguyễn Trí Huân. - H. : Văn học, 2007. - 209tr.; 20cm

* Môn loại: 895.92234 / CH310E



- Phòng Đọc: DV 43208

- Phòng Mượn: MV 15355
290/. NGUYỄN THU PHƯƠNG. Đứa con vô tội / Nguyễn Thu Phương. - H. : Lao động, 2010. - 251 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / Đ551C



- Phòng Đọc: DV 43224

- Phòng Mượn: MV 15378
291/. HỒ ANH THÁI. Đức Phật, nàng Savitri và tôi : Tiểu thuyết / Hồ Anh Thái. - H. : Thanh niên, 2010. - 531tr.; 21cm

* Môn loại: 895.92234 / Đ552PH



- Phòng Đọc: DV 43211

- Phòng Mượn: MV 15360
292/. NGUYỄN ĐÌNH TÚ. Kín : Tiểu thuyết / Nguyễn Đình Tú. - H. : Văn học, 2010. - 446 tr.; 21cm

* Môn loại: 895.92234 / K311



- Phòng Mượn: MV 15339
293/. BÍCH NGÂN. Người đàn bà bơi trên sóng : Truyện ngắn và tạp bút / Bích Ngân. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá - Văn nghệ, 2011. - 201tr.; 21cm

* Môn loại: 895.92234 / NG558Đ



- Phòng Đọc: DV 43205

- Phòng Mượn: MV 15351
294/. DƯƠNG THUỴ. Nụ hôn ngược chiều thời gian / Dương Thuỵ. - H. : Văn học, 2011. - 298 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.92234 / N500H



- Phòng Đọc: DV 43200

- Phòng Mượn: MV 15343
295/. LÊ ĐÌNH DANH. Tây Sơn bi hùng truyện : Tiểu thuyết lịch sử / Lê Đình Danh. - H. : Văn học, 2010. - 778 tr.; 24cm

* Môn loại: 895.92234 / T126S



- Phòng Đọc: DL 11356

- Phòng Mượn: MV 15329
296/. THUỶ ANNA. Thoát y dưới trăng / Thuỷ Anna. - H. : Văn học, 2010. - 170 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / TH411Y



- Phòng Đọc: DV 43207

- Phòng Mượn: MV 15354
297/. QUÍ HẢI. Tỷ phú ổ rác : Tiểu thuyết / Quí Hải. - H. : Văn học, 2011. - 339 tr.; 19cm

* Môn loại: 895.92234 / T600PH



- Phòng Đọc: DV 43222

- Phòng Mượn: MV 15375
298/. NHẬT HÀ. Trăng quê : Tập truyện hay / Nhật Hà. - H. : Thanh niên, 2010. - 394 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.92234008 / TR116QU



- Phòng Đọc: DV 43227

- Phòng Mượn: MV 15382
299/. PHAN QUANG. Thương nhớ vẫn còn / Phan Quang. - H. : Văn học, 2011. - 2 tập; 22cm

T.1. - 282 tr.

* Môn loại: 895.922803 / TH561NH

- Phòng Đọc: DL 11357

- Phòng Mượn: MV 15330-15331
300/. PHAN QUANG. Thương nhớ vẫn còn / Phan Quang. - H. : Văn học, 2011. - 2 tập; 22cm

T.2. - 262tr.

* Tóm tắt: Tập hợp những bài viết của nhà báo - nhà văn Phan Quang khái quát, ngắn gọn về thân thế, sự nghiệp và những cống hiến đối với cuộc đấu tranh cách mạng của dân tộc, đối với nền văn hóa nước nhà của các tên tuổi có thật từ nhà chính trị - văn hóa lớn, các nhà văn - nhà báo nổi tiếng đến những người thầy, người bạn thân thiết của mình

* Môn loại: 895.922803 / TH561NH



- Phòng Đọc: DL 11358

- Phòng Mượn: MV 15332-15333
301/. PHẠM THỊ. Một nửa : Tản văn / Phạm Thị. - H. : Lao động, 2010. - 339tr.; 21cm

* Môn loại: 895.922808 / M458N



- Phòng Đọc: DV 43193

- Phòng Mượn: MV 15336

900. LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ:

302/. HÙNG MINH. Niên biểu các sự kiện trên thế giới từ cổ đại đến thế kỷ XX : Anh Việt / Hùng Minh. - H. : Thanh niên, 2010. - 274 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Hệ thống theo năm tháng những sự kiện lớn và cung cấp cho độc giả những kiến thức cơ bản nhất về những gì xảy ra từ khoảng 3200 năm trước công nguyên đến những năm gần đây (1993).

* Môn loại: 909 / N305B



- Phòng Đọc: DV 43102

- Phòng Mượn: MG 6006-6007
303/. ĐỖ DANH GIA. Địa danh ở tỉnh Ninh Bình / Đỗ Danh Gia , Hoàng Linh. - H. : Thanh niên, 2011. - 879 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Vài nét về tỉnh Ninh Bình và các huyện gồm: Gia Viễn, Hoa Lư, Kim Sơn, Ninh Bình, Nho Quan, Yên Khánh, Yên Mô và thị xã Tam Điệp

* Môn loại: 915.9739 / Đ301D

- Phòng Đọc: DV 42929
304/. HỒ XUÂN TUYÊN. Địa danh Bạc Liêu / Hồ Xuân Tuyên. - H. : Dân Trí, 2011. - 196 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Tổng quan về địa danh và vài nét khái quát về tỉnh Bạc Liêu, phương thức định danh của đại danh Bạc Liêu; ý nghĩa và đặc trưng văn hoá của địa danh Bạc Liêu

* Môn loại: 915.9797 / Đ301D

- Phòng Đọc: DV 42941
305/. DƯƠNG MINH HÀO. Giai thoại về các nguyên thủ quốc gia / Dương Minh Hào biên soạn. - H. : Thanh niên, 2010. - 443 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Cung cấp những mẩu chuyện có thật, ít người biết đến trong đời sống của một số nguyên thủ quốc gia giúp chúng ta có thêm thông tin, tri thức và những kinh nghiệm sống bổ ích...

* Môn loại: 920.009 / GI103TH

- Phòng Đọc: DV 43110

- Phòng Mượn: MG 6016
306/. CAO TỪ LINH. Việt danh học : Khoa học đặt tên của người Việt / Cao Từ Linh. - H. : Thời đại, 2009. - 467 tr.; 24cm

* Tóm tắt: Nguồn gốc và ý nghĩa văn hoá xã hội của tên gọi, so sánh tên gọi giữa các nền văn hoá khác nhau, ảnh hưởng của tính danh học Trung quốc và đặc trưng riêng của tên họ tiếng Việt, phân loại từ vựng tiếng Việt theo âm dương ngũ hành, sự khác nhau giữ tiếng Việt và tiếng Hán trong việc phân loại...tên

* Môn loại: 929.409579 / V308D

- Phòng Đọc: DL 11343
307/. NGUYỄN THỊ HẬU. Khảo cổ học bình dân vùng Nam Bộ - Việt Nam : Từ thực nghiệm đến lý thuyết / Nguyễn Thị Hậu, Lê Thanh Hải. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí

Minh, 2010. - 420tr.; 21cm

* Tóm tắt: Nghiên cứu khảo cổ học lịch sử văn hoá vùng Nam Bộ - Việt Nam từ thực nghiệm đến lí thuyết gồm: các ghi chép dọc đường, mô tả khảo cổ, phân loại và quy chiếu...

* Môn loại: 930.1 / KH108C



- Phòng Đọc: DV 43105
308/. THƯỢNG QUAN PHONG. Bí mật Tử Cấm Thành Bắc Kinh / Thượng Quan Phong chủ biên; Ông Văn Tùng, Hà Kiên dịch. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2009. - 43 9tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Lịch sử xây dựng Tử Cấm Thành (thời nhà Minh). Giới thiệu quần thể kiến trúc, những di vật quý báu, cùng những luật tục tôn nghiêm của hai vương triều Minh - Thanh. Giới thiệu chùa chiền, miếu mạo, đền thờ trong thành. Những chuyện kì bí về đế hậu, phi tần, vương hậu, hoạn quan

* Môn loại: 951 / B300M

- Phòng Đọc: DV 43098

- Phòng Mượn: MG 6001
309/. THÁI CẢNH TIÊN. Chuyện về các tể tướng nổi tiếng Trung Quốc / Thái Cảnh Tiên. - H. : Thời đại, 2011. - 497 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Chuyện kể về các tể tướng nổi tiếng Trung Quốc qua các triều đại như: Quản Trọng - Di Ngô phụ Tề hoàn công xưng bá, Tiêu Hà định ra phép nước, Trần Bình - Tả tướng hữu tướng phò Lưu An Lưu, Trương Thương - Tinh thông lịch, am hiểu sách, Châu Á Phu - Nổi danh tại Tế Liễu bình định cả nước...

* Môn loại: 951 / CH527V

- Phòng Đọc: DV 43090

- Phòng Mượn: MG 5985-5986
310/. THÁI CẢNH TIÊN. Danh nhân Trung Quốc / Thái Cảnh Tiên. - H. : Thời đại, 2011. - 541 tr.; 21 cm

* Môn loại: 951 / D107NH



- Phòng Đọc: DV 43088

- Phòng Mượn: MG 5983
311/. TỐNG NHẤT PHU. Gương sáng danh nhân : Lễ / Tống Nhất Phu ; Hà Sơn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 135 tr.; 21cm. - (Nho sử Trung Hoa)

* Môn loại: 951 / G561S



- Phòng Đọc: DV 43097

- Phòng Mượn: MG 5999-6000
312/. TỐNG NHẤT PHU. Gương sáng danh nhân : Hoà / Tống Nhất Phu ; Hà Sơn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 135 tr.; 21cm. - (Nho sử Trung Hoa)

* Môn loại: 951 / G561S



- Phòng Đọc: DV 43094

- Phòng Mượn: MG 5993-5994
313/. TỐNG NHẤT PHU. Gương sáng danh nhân : Thứ / Tống Nhất Phu ; Hà Sơn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 135 tr.; 21cm. - (Nho sử Trung Hoa)

* Môn loại: 951 / G561S



- Phòng Đọc: DV 43093

- Phòng Mượn: MG 5991-5992
314/. TỐNG NHẤT PHU. Gương sáng danh nhân : Trí / Tống Nhất Phu ; Hà Sơn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 135 tr.; 21cm. - (Nho sử Trung Hoa)

* Môn loại: 951 / G561S



- Phòng Đọc: DV 43095

- Phòng Mượn: MG 5995-5996
315/. TỐNG NHẤT PHU. Gương sáng danh nhân : Liêm / Tống Nhất Phu ; Hà Sơn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 135 tr.; 21cm. - (Nho sử Trung Hoa)

* Môn loại: 951 / G561S



- Phòng Đọc: DV 43096

- Phòng Mượn: MG 5997-5998
316/. TỐNG NHẤT PHU. Gương sáng danh nhân : Trung / Tống Nhất Phu ; Hà Sơn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 135 tr.; 21cm. - (Nho sử Trung Hoa)

* Môn loại: 951 / G561S



- Phòng Đọc: DV 43092

- Phòng Mượn: MG 5989-5990
317/. THẨM TỬ. Những điều chưa biết về Từ Hy Thái Hậu / Thẩm Tử, Lâm Thanh ; Dịch: Ông Văn Tùng. - H. : Văn học, 2005. - 348tr.; 19cm

* Tóm tắt: Tìm hiểu một phần nhỏ lịch sử Trung Quốc qua cách sống, làm việc và sinh hoạt của Từ Hy Thái Hậu như: khi lâm triều, du ngoạn, trang điểm, ngự thuyền, cách trị bệnh, trừng phạt và các nghề trong cung...

* Môn loại: 951 / NH556Đ

- Phòng Đọc: DV 43118

- Phòng Mượn: MG 6027-6028
318/. THÁI CẢNH TIÊN. Tài tử giai nhân Trung Quốc / Thái Cảnh Tiên. - H. : Thời đại, 2011. - 665 tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giới thiệu về các nữ anh hùng, mưu lược, tuyệt sắc giai nhân, hoàng hậu phi tần, thanh lâu diễm kỹ...nổi tiếng trong lịch sử Trung Quốc

* Môn loại: 951 / T103T

- Phòng Đọc: DV 43089

- Phòng Mượn: MG 5984
319/. Đại Việt sử ký tiền biên / Lê Văn By, Nguyễn Thị Thảo, Dương Thị The... dịch và chú thích; Lê Duy Chưởng hiệu đính. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 720 tr.; 24 cm

* Môn loại: 959.7 / Đ103V



- Phòng Đọc: DL 11341
320/. PHAN CẨM THƯỢNG. Văn minh vật chất của người Việt / Phan Cẩm Thượng. - H. : Tri Thức, 2011. - 663 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Sách dày với lượng minh hoạ lớn và đẹp là món quà trí tuệ quý giá giúp ta biết rất nhiều về thế giới vật chất mà cha ông, tổ tiên ta và chính chúng ta đã tạo ra, sử dụng và hưởng thụ. thế giới vật chất ấy làm ta thành văn minh và tạo ra một phần quan trọng của văn minh Việt rất đáng tự hào

* Môn loại: 959.7 / V115M

- Phòng Đọc: DL 11339
321/. ĐẶNG NGỌC HƯNG. Bạch Đằng dậy sóng / Đặng Ngọc Hưng. - H. : Văn học, 2011. - 2 tập; 21 cm

T.1. - 247 tr.

* Môn loại: 959.702 / B102Đ

- Phòng Đọc: DV 43107

- Phòng Mượn: MG 6014
322/. ĐẶNG NGỌC HƯNG. Bạch Đằng dậy sóng / Đặng Ngọc Hưng. - H. : Văn học, 2011. - 2 tập; 21 cm

T.2. - 251 tr.

* Môn loại: 959.702 / B102Đ

- Phòng Đọc: DV 43108

- Phòng Mượn: MG 6015
323/. Đại Việt sử ký tục biên (1676-1789) / Ngô Thế Long, Nguyễn Kim Hưng dịch và khảo chứng, Nguyễn Đổng Chi hiệu đính. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 483 tr.; 24 cm

* Môn loại: 959.70272 / Đ103V



- Phòng Đọc: DL 11342
324/. PHẠM KHANG. Quận He / Phạm Khang biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2009. - 221tr.; 21cm. - (Kể chuyện lịch sử Việt Nam)

* Môn loại: 959.70272 / QU121H



- Phòng Đọc: DV 43099

- Phòng Mượn: MG 6002
325/. TRỊNH NHU. Cách mạng tháng Tám 1945 - Thắng lợi vĩ đại đầu tiên của cách mạng Việt Nam / Trịnh Nhu, Trần Trọng Thơ. - H. : Chính trị Quốc gia, 2011. - 371 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày ngắn gọn một số vấn đề cơ bản về cách mạng tháng 8/1945 như: xác định con đường cứu nước mới; Cách mạng tháng Tám với cuộc kháng chiến bảo vệ Tổ quốc, thống nhất đất nước, với công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội, đặc biệt trong công cuộc đổi mới hiện nay

* Môn loại: 959.7032 / C102M

- Phòng Đọc: DV 43109
326/. Khởi nghĩa Nam Kỳ năm 1940 bản tráng ca sống mãi / Hồ Sơn Đài chủ biên; Lê Chính, Trương Công Huy.... - H. : Chính trị Quốc gia, 2010. - 543 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Hoàn cảnh lịch sử và điều kiện của cuộc khởi nghĩa Nam Kỳ. Công tác chuẩn bị và diễn biến các cuộc khởi nghĩa toàn Nam Kỳ như Gia định, Chợ lớn, Tân An... chủ trương chuẩn bị khởi nghĩa lần 2 và sự tàn bạo của đế quốc Pháp với cuộc khởi nghĩa Nam Kỳ. Tính chất, ý nghĩa và bài học kinh nghiệm của khởi nghĩa Nam Kỳ

* Môn loại: 959.705 / KH462NGH

- Phòng Đọc: DL 11338
327/. ĐẶNG PHONG. Chuyện Thăng Long - Hà Nội qua một đường phố / Đặng Phong. - H. : Tri Thức, 2010. - 192 tr.; 21 cm. - (Tủ sách đường mòn lịch sử 2)

* Môn loại: 959.731 / CH527TH



- Phòng Đọc: DV 43112
328/. VŨ KIÊM NINH. Kể chuyện Hồ Tây / Vũ Kiêm Ninh. - H. : Lao động, 2010. - 268tr.; 20cm

* Tóm tắt: Ghi chép lại lịch sử và những nét văn hoá truyền thống đặc trưng của 19 địa danh xung quanh rẻo đất Hồ Tây: làng Yên Phụ, Tây Hồ, làng Quảng Bá, Nhật Tân...

* Môn loại: 959.731 / K250CH

- Phòng Đọc: DV 43114

- Phòng Mượn: MG 6019-6020
329/. HỒ TRUNG TÚ. Có 500 năm như thế : Bản sắc Quảng Nam từ góc nhìn phân kỳ lịch sử / Hồ Trung Tú. - H. : Thời đại, 2011. - 260 tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giới thiệu về vùng đất Quảng Nam với các vấn đề địa giới, thế hệ, khảo sát các giai đoạn lịch sử đã diễn ra trong quá trình Nam tiến và những dấu ấn bản sắc, người Chàm và giọng nói người Quảng Nam

* Môn loại: 959.752 / C400N

- Phòng Đọc: DV 43198

- Phòng Mượn: MG 6033
330/. NHÂM HÙNG. Long Mỹ xưa và nay / Nhâm Hùng. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ, 2011. - 244 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Khắc hoạ những nét đặc trưng về lịch sử mở đất, chiến công tiêu biểu trong giữ đất của Long Mỹ xưa từ buổi đầu khẩn hoang cho đến trước năm 1975, nêu bật thành quả công cuộc xây dựng và phát triển Long Mỹ ngày nay (1975-2010), và viết về một số nhân vật người Long Mỹ có những đóng góp đáng kể làm rạng danh cho xứ sở .

* Môn loại: 959.793 / L431M

- Phòng Đọc: DV 43111
331/. SUSKIND, RON. Con đường của thế giới = The way of the word : Câu chuyện về sự thật và niềm hy vọng / Suskind Ron ; Hồ Anh Quang dịch. - H. : Thời đại, 2010. - 511tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Khảo cứu các nguyên do của sự sa sút về quyền lực tinh thần của nước Mỹ trên trường quốc tế, bắt đầu từ những nguyên nhân dẫn đến cuộc tấn công khủng bố diễn ra vào ngày 11 tháng Chín năm 2001. Đồng thời vẽ lại bản đồ nhận dạng trật tự sức mạnh tinh thần trên trường quốc tế của các cường quốc. Trình bày về sự yếu kém của các cơ quan tình báo, sự tranh giành quyền lực của các cơ quan trong chính phủ, sự dối trá của các thành viên trong nội các dưới thời Tổng Thống Bush... Bàn về các giải pháp con người để cùng đấu tranh cho một thế giới an ninh, ổn định và phát triển bền vững



* Môn loại: 973.931 / C430Đ

- Phòng Đọc: DL 11344

- Phòng Mượn: MG 5982



- -


Каталог: DataLibrary -> Images
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
Images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ

tải về 462.65 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương