THƯ MỤc sách mớI – tháng 9/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 462.65 Kb.
trang5/6
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích462.65 Kb.
#4146
1   2   3   4   5   6

- Phòng Đọc: DL 11313

- Phòng Mượn: MA 11280
214/. Chế độ kế toán doanh nghiệp : Ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006... - H. : Thống kê, 2011. - 2 tập; 24 cm

Q.2 : Báo cáo tài chính chứng từ và sổ kế toán sơ đồ kế toán. - 515 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu những qui định chung, danh mục, biểu mẫu và phương pháp lập báo cáo tài chính, chứng từ và sổ kế toán; một số sơ đồ kế toán chủ yếu

* Môn loại: 657 / CH250Đ



- Phòng Đọc: DL 11314

- Phòng Mượn: MA 11281
215/. Giáo trình phân tích báo cáo tài chính / Nguyễn Năng Phúc. - H. : Đại học Kinh tế Quốc dân, 2011. - 359 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày những vấn đề lý luận cơ bản của phân tích báo cáo tài chính, đọc và kiểm tra báo cáo tài chính cơ sở dữ liệu để phân tích, phân tích cấu trúc tài chính và tình hình bảo đảm vốn cho hoạt động kinh doanh, khả năng thanh toán của doanh nghiệp, phân tích hiệu quả kinh doanh...

* Môn loại: 657 / GI-108TR

- Phòng Đọc: DL 11319

- Phòng Mượn: MA 11292-11294
216/. PHAN ĐỨC DŨNG. Ngân hàng đề thi, câu hỏi trắc nghiệm, bài tập và bài giải nguyên lý kế toán : Cập nhật theo thông tư 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 và có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2010 / Phan Đức Dũng. - H. : Lao động xã hội, 2010. - 460 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu bài tập và bài giải nguyên lí kế toán: báo cáo kế toán của doanh nghiệp, tài khoản và ghi sổ kép, tính giá các đối tượng kế toán, chứng từ kế toán và kiểm kê, kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm...

* Môn loại: 657.076 / NG121H

- Phòng Đọc: DL 11320

- Phòng Mượn: MA 11295-11296
217/. NGUYỄN NGỌC QUANG. Giáo trình kế toán quản trị / Nguyễn Ngọc Quang. - H. : Giáo dục, 2011. - 359 tr.; 24cm

* Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận chung về kế toán quản trị; các phương pháp phân loại chi phí trong doanh nghiệp; phương pháp xác định chí phí sản xuất sản phẩm, dịch vụ, dự toán ngân sách, kế toán trách nhiệm, định giá bán và các thông tin kế toán quản trị với việc ra quyết định ngắn hạn, dài hạn

* Môn loại: 658.15 / GI-108TR

- Phòng Đọc: DL 11310

- Phòng Mượn: MA 11273-11275
218/. KOUZES, JIM. Di sản nhà lãnh dạo / Jim Kouzes, Barry Posner ; Nguyễn Bích Thuỷ dịch. - H. : Tri thức, 2010. - 203 tr.; 21cm

* Tóm tắt: Bao gồm 21 bài tiểu luận thể hiện những câu chuyện, những trải nghiệm, những trăn trở, suy tư về chân giá trị, những mối quan hệ, nguồn cảm hứng và sự can đảm...trong công việc của nhà lãnh đạo doanh nghiệp

* Môn loại: 658.4 / D300S

- Phòng Đọc: DV 42981

- Phòng Mượn: MA 11340
219/. Giáo trình quản trị chiến lược / Ngô Kim Thanh chủ biên, Lê Văn Tâm, Trương Đức Lực.... - H. : Đại học Kinh tế Quốc dân, 2011. - 463 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu chung về chiến lược và quản trị chiến lược, xây dựng chiến lược, thực hiện và đánh giá chiến lược, chiến lược toàn cầu của doanh nghiệp và ứng dụng của quản trị chiến lược vào doanh nghiệp vừa và nhỏ

* Môn loại: 658.4 / GI-108TR

- Phòng Đọc: DL 11309

- Phòng Mượn: MA 11270-11272
220/. YAGER, JAN. Nghệ thuật quản lý thời gian sáng tạo cho kỷ nguyên mới = Creative time management for the new millenium / Jan Yager; Hồ Văn Hiệp dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá Sài Gòn, 2010. - 302 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu 7 nguyên tắc để quản lý thời gian sáng tạo, khắc phục 10 trở ngại chính trong việc quản lý thời gian, những trở ngại tình cảm của quản lý thời gian, nâng cao hiệu quả thời gian ở công sở...

* Môn loại: 658.4

- Phòng Đọc: DV 42962

- Phòng Mượn: MA 11311
221/. GARCIA, CHARLES P.. Những bài học lãnh đạo từ các thực tập sinh nhà trắng = Leadership lessons of the white house fellows : Bí quyết truyền cảm hứng cho người khác để trở nên ưu tú và thành công trong mọi tổ chức / Charles P. Garcia ; Nguyễn Ngọc Oanh Vũ dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - 318 tr.; 23 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu nội dung Chương trình thực tập lãnh đạo tại Nhà trắng của Mỹ và những bài học lãnh đạo của chương trình thực tập này. Một số hướng dẫn để có thể trở thành một thực tập sinh tại Nhà trắng

* Môn loại: 658.4 / NH556B

- Phòng Đọc: DL 11306

- Phòng Mượn: MA 11266
222/. SPECTOR, ROBERT. Amazon.com - phát triển thần tốc : Sự lớn mạnh thần kỳ và tương lai bất định của người khổng lồ thương mại điện tử / Robert Spector ; Đinh Văn Khải dịch. - H. : Văn hoá Thông tin, 2009. - 266 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu kinh nghiệm, phong cách kinh doanh nhạy bén, chính xác, không cần thu lợi nhuận trước mà cần phải giành lấy thị phần thực thể càng nhiều càng tốt của các nhà doanh nghiệp trên Internet

* Môn loại: 658.8 / A104PH

- Phòng Đọc: DL 11307

- Phòng Mượn: MA 11267

680. SẢN XUẤT CHUYÊN DỤNG:

223/. Làng nghề truyền thống Quảng Trị / Y Thi chủ biên, Thuý Sâm, Lê Thành Tùng, Nguyễn Bình. - H. : Văn hoá dân tộc, 2011. - 246 tr.; 21 cm

* Môn loại: 680.0959747 / L106NGH

- Phòng Đọc: DV 42920
224/. ĐINH BÁ HOÀ. Nghề rèn Phương Danh / Đinh Bá Hoà. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 107 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm 3 chương: Giới thiệu khái quát, cơ cấu tổ chức và những sản phẩm sản xuất qua các thời kỳ, sinh hoạt văn hoá dân gian, tín ngưỡng của Làng Rèn Phương Danh (Bình Định)

* Môn loại: 680.0959754 / NGH250R

- Phòng Đọc: DV 42933

690. NHÀ VÀ XÂY DỰNG:

225/. LƯƠNG TRỌNG NHÀN. Cổ học phương Đông trong nghệ thuật kiến trúc / Lương Trọng Nhàn biên soạn. - H. : Lao động, 2006. - 311tr.; 21cm

* Tóm tắt: Khái niệm phong thuỷ, thuyết âm dương-ngũ hành, kinh dịch, các nguyên tắc và quy luật. Vận dụng thuật phong thuỷ cho xây dựng nhà ở và bài trí nội thất

* Môn loại: 690 / C450H



- Phòng Đọc: DV 43027

700. NGHỆ THUẬT VÀ VUI CHƠI GIẢI TRÍ:

226/. NGÔ BÁ CÔNG. Giáo trình mĩ thuật cơ bản : Dùng cho sinh viên hệ đại học Sư phạm mầm non / Ngô Bá Công. - In lần thứ 4. - H. : Đại học Sư phạm, 2011. - 240 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày những vấn đề về mĩ thuật, những vấn đề cơ bản về xé - cắt dán và nặn giúp sinh viên tiếp cận phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non

* Môn loại: 700.7 / GI-108TR



- Phòng Đọc: DL 11340

- Phòng Mượn: MG 5980-5981
227/. ĐĂNG HỌC. Thư pháp Việt - lý thuyết và thực hành / Đăng Học. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 2010. - 167tr.; 21cm

* Tóm tắt: Đôi nét về thư pháp Hán và thư pháp Việt. Quá trình hình thành và phát triển của thư pháp Việt. Hướng dẫn phương pháp luyện thư pháp và các tư thế thực hành 5 thế chữ

* Môn loại: 745.609597 / TH550PH

- Phòng Đọc: DV 43101

- Phòng Mượn: MG 6005
228/. THANH TÙNG. Thư pháp Việt : Căn bản thư pháp nhập môn / Thanh Tùng, Nhất Chi Lan. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 2010. - 111tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những điều cơ bản về nghệ thuật thư pháp Việt. Phân tích, hướng dẫn cảm xúc, tâm hồn người viết thư pháp, thư hoạ, thể hiện sự bình thản, vô tư, thanh tịnh của mình qua nét bút, hai chữ Tâm và Nhẫn trong thư pháp...

* Môn loại: 745.609597 / TH550PH

- Phòng Đọc: DV 43100

- Phòng Mượn: MG 6003-6004
229/. Âm nhạc Việt Nam - Những điều cần biết / Nguyễn Văn Huân sưu tầm, biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 364tr.; 21cm

* Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản nhất về âm nhạc. Giới thiệu quá trình hình thành và phát triển của âm nhạc; quá trình phát triển âm nhạc thế giới và âm nhạc Việt Nam; các loại hình âm nhạc dân gian nổi bật của Việt Nam; di sản văn hoá phi vật thể và lễ nhạc phật giáo

* Môn loại: 780.9597 / Â120NH

- Phòng Đọc: DV 43104

- Phòng Mượn: MG 6010-6011
230/. NGUYỄN NGHĨA NGUYỄN. Hát nhà trò, nhà tơ ở xứ Nghệ / Nguyễn Nghĩa Nguyễn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 267 tr.; 21 cm

* Môn loại: 781.60959742 / H110NH



- Phòng Đọc: DV 42919
231/. LƯ NHẤT VŨ. Lý trong dân ca người Việt / Lư Nhất Vũ, Lê Giang, Lê Anh Trung. - Tp. Hồ Chí Minh : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam, 2006. - 730tr.; 24cm

* Tóm tắt: Khái quát tiểu luận về lời ca, thể loại của các bài ca dao dân ca chuyển thành lời cho các điệu lý. Giới thiệu các bài hát dân ca

* Môn loại: 781.62 / L600TR

- Phòng Đọc: DV 42932
232/. TRẦN ĐÌNH NGÔN. Những nguyên tắc cơ bản trong nghệ thuật chèo / Trần Đình Ngôn. - H. : Thời đại, 2011. - 218 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày cơ sở triết học của phương pháp nghệ thuật trong chèo truyền thống, một số khái niệm và phương pháp sáng tác của chèo truyền thống, nguyên tắc tự sự trong chèo truyền thống, nguyên tắc ước lệ, xây dựng và chuyển hoá mô hình

* Môn loại: 792.01 / NH556NG

- Phòng Đọc: DV 42897
233/. HÀ VĂN CẦU. Lịch sử nghệ thuật chèo / Hà Văn Cầu. - H. : Thanh niên, 2011. - 314 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu quá trình hình thành, phát triển nghệ thuật chèo và các yếu tố cấu thành, chèo.

* Môn loại: 792.09597 / L302S

- Phòng Đọc: DV 42958
234/. TRẦN VIỆT NGỮ. Chèo cổ xứ Nghệ / Trần Việt Ngữ. - H. : Đại học Quốc gia, 2011. - 353 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Một số nét về đặc điểm, xuất xứ của các vở chèo, tuồng cổ ở xứ Nghệ. Giới thiệu một số vở tuồng chèo cổ tiêu biểu như: Thôi Thao, Thế khanh diễn ca, Vợ Ba Cai Vàng, Đặng Xuân...

* Môn loại: 792.0959742 / CH205C

- Phòng Đọc: DV 42898
235/. DƯƠNG DIÊN HỒNG. Kỳ đạo nghệ thuật cờ tướng / Dương Diên Hồng. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2011. - 175 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Các nguyên tắc cơ bản, luật chơi và các thế cờ của môn cờ tướng .

* Môn loại: 794.1 / K600Đ

- Phòng Đọc: DV 43116

- Phòng Mượn: MG 6023-6024
236/. NGUYỄN HOÀNG TUẤN. Luyện tập Bowling căn bản / Nguyễn Hoàng Tuấn. - H. : Thời đại, 2010. - 163 tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những kĩ thuật tập luyện căn bản khi chơi Bowling như: giữ chắc bóng, tư thế đứng, động tác chân và quá trình xuất phát, đẩy tới và kéo về sau, tính toán thời điểm....

* Môn loại: 794.6 / L527T

- Phòng Đọc: DV 43113

- Phòng Mượn: MG 6017-6018

800. VĂN HỌC VÀ TU TỪ:

237/. PHƯƠNG LỰU. Lí luận văn học / Phương Lựu chủ biên, La Khắc Hoà, Trần Mạnh Tiến. - In lần thứ 4. - H. : Đại học Sư phạm, 2011. - 3 tập; 21 cm

T.3 : Tiến trình văn học. - 2011

* Tóm tắt: Nghiên cứu tiến trình văn học và thời đại, trào lưu, phương pháp sáng tác, phong cách văn học. Giới thiệu một số phương pháp sáng tác trong văn học cận đại phương Tây, văn học cổ phương Đông, cùng khuynh hướng văn học chủ nghĩa hiện thực thế kỉ XX và chủ nghĩa hiện đại

* Môn loại: 801 / L300L

- Phòng Đọc: DV 42997

- Phòng Mượn: MB 4637-4639
238/. SÂM THƯƠNG. Viết kịch bản điện ảnh & truyền hình / Sâm Thương. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 463tr.; 20cm

* Tóm tắt: Trình bày những hiểu biết và kinh nghiệm thực hành những nguyên tắc cơ bản trong việc viết một kịch bản phim điện ảnh và truyền hình

* Môn loại: 808.2 / V308K

- Phòng Đọc: DV 43191

- Phòng Mượn: MB 4665-4666
239/. HOÀNG LÊ MINH. Danh nhân trong lĩnh vực văn học nghệ thuật / Hoàng Lê Minh biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 267 tr.; 21 cm. - (Bách khoa danh nhân thế giới)

* Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời và sự nghiệp của các danh nhân trong lĩnh vực văn học nghệ thuật như: Andecxen, Bandăc, Bairơn, Lỗ Tấn, Lý Bạch, Tào Tuyết Cần...

* Môn loại: 809 / D107NH

- Phòng Đọc: DV 42993

- Phòng Mượn: MB 4631
240/. Nobel văn học / Sông Lam, Bình Minh, Duyên Thảo sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 232 tr.; 21 cm. - (Danh nhân Nobel thế giới)

* Tóm tắt: Gồm những thông tin tra cứu về toàn bộ các nhà văn thế giới đoạt giải Nobel văn học trong hơn 100 năm qua: Sully Prudhomme giải Nobel năm 1901, Theodor Mommsen năm 1902...

* Môn loại: 809 / N418V

- Phòng Đọc: DV 42994

- Phòng Mượn: MB 4632-4633

810. VĂN HỌC MỸ:

241/. Tinh hoa văn học Mỹ / Mai Hoàng tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2011. - 340 tr.; 21 cm. - (Tinh hoa văn học thế giới)

* Môn loại: 810.9 / T312H

- Phòng Đọc: DV 43152

- Phòng Mượn: MN 7457-7458
242/. PATTERSON, JAMES. Luật sư và bị cáo : Tiểu thuyết trinh thám / James Patterson, Peter De Jonge ; Thanh Vân dịch. - H. : Phụ nữ, 2010. - 386 tr.; 21cm

* Môn loại: 813 / L504S



- Phòng Đọc: DV 43163

- Phòng Mượn: MN 7478-7479
243/. CABOT, MEG. Size 12 không phải là mập / Meg Cabot ; Dương Ngọc Trà dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2011. - 489tr.; 21cm

* Môn loại: 813 / S315M



- Phòng Đọc: DV 43179

- Phòng Mượn: MN 7504-7505
244/. BALDACCI, DAVID. Tay súng cuối cùng / David Baldacci ; Đỗ Tuấn Anh dịch. - H. : Văn hoá Thông tin, 2009. - 438 tr.; 24 cm

* Môn loại: 813 / T112S



- Phòng Đọc: DL 11354

820. VĂN HỌC ANH:

245/. Tinh hoa văn học Anh / Mai Hoàng tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2011. - 467 tr.; 21 cm. - (Tinh hoa văn học thế giới)

* Môn loại: 820.9 / T312H

- Phòng Đọc: DV 43157

- Phòng Mượn: MN 7467-7468
246/. STEVENSON, ROBERT LOUIS. Đảo giấu vàng / Robert Louis Stevenson ; Vương Đăng dịch. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 410 tr.; 19 cm

* Môn loại: 823 / Đ108GI



- Phòng Đọc: DV 43161

- Phòng Mượn: MN 7475-7476
247/. TOLKIEN, J. R. R.. Hobbit - ra đi và trở về / J. R. R. Tolkien ; Đinh Thị Hương dịch. - H. : Văn hoá Thông tin, 2009. - 440tr.; 21cm

* Môn loại: 823 / H418R



- Phòng Đọc: DV 43162

- Phòng Mượn: MN 7477
248/. ZUSAK, MARKUS. Kẻ trộm sách = The book thief / Markus Zusak. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2011. - 571 tr.; 23 cm

* Môn loại: 823 / K200TR



- Phòng Đọc: DL 11355

- Phòng Mượn: MN 7456
249/. JANE AUSTEN. Kiêu hãnh và định kiến = Pride and prejudice / Austen, Jane ; Diệp Minh Tâm dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2009. - 455 tr.; 20 cm

* Môn loại: 823 / K309H



- Phòng Đọc: DV 43184

- Phòng Mượn: MN 7514-7515
250/. FLEMING, IAN. Sát thủ luỵ tình = Quantum of solace : Toàn tập truyện ngắn về siêu điệp viên 007 / Ian Fleming ; Nguyễn Văn Quang dịch. - H. : Công an nhân dân, 2010. - 261tr.; 23 cm

* Môn loại: 823 / S110TH



- Phòng Đọc: DL 11353

- Phòng Mượn: MN 7523-7524
251/. DOYLE, CONAN. Sherlock Holmes toàn tập : Tiểu thuyết trinh thám / Conan Doyle; Bùi Liên Thảo, Vũ Thu Hà, Vũ Quế Anh dịch. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 2 tập; 19 cm

T.1. - 645 tr.

* Môn loại: 823 / SH206H

- Phòng Đọc: DV 43188

- Phòng Mượn: MN 7520
252/. DOYLE, CONAN. Sherlock Holmes toàn tập : Tiểu thuyết trinh thám / Conan Doyle; Bùi Liên Thảo, Vũ Thu Hà, Vũ Quế Anh dịch. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 2 tập; 19 cm

T.2. - 675 tr.

* Môn loại: 823 / SH206H

- Phòng Đọc: DV 43189

- Phòng Mượn: MN 7521
253/. RADFORD, MAUDE L.. Vua Arthur và các hiệp sĩ / Maude L. Radford ; Dịch: Nguyễn Nguyên, Thuỷ Nghuyên. - H. : Văn hoá Thông tin, 2009. - 199tr.; 21cm

* Môn loại: 823 / V501A



- Phòng Đọc: DV 43185

- Phòng Mượn: MN 7516

830. VĂN HỌC ĐỨC:

254/. Tinh hoa văn học Đức / Ngọc Quang tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2011. - 431 tr.; 21 cm. - (Tinh hoa văn học thế giới)

* Môn loại: 830.9 / T312H

- Phòng Đọc: DV 43154

- Phòng Mượn: MN 7461-7462
255/. LENZ, SIEGFRIED. Phút im lặng / Siegfried, Lenz; Nguyễn Thị Tâm Tình dịch. - H. : Phụ nữ, 2011. - 155 tr.; 21 cm

* Môn loại: 833 / PH522-I



- Phòng Đọc: DV 43167

- Phòng Mượn: MN 7482-7483

840. VĂN HỌC PHÁP:

256/. Tinh hoa văn học Pháp / Ngọc Kiên tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2011. - 512 tr.; 21 cm. - (Tinh hoa văn học thế giới)

* Môn loại: 840.9 / T312H

- Phòng Đọc: DV 43155

- Phòng Mượn: MN 7463-7464
257/. TRINTIGNANT, NADINE. Những người đàn bà câm nín = Les silencieuses : Tiểu thuyết / Nadine Trintignant ; Hiệu Constant dịch. - H. : Phụ nữ, 2011. - 231tr.; 21cm

* Môn loại: 843 / NH556NG



- Phòng Đọc: DV 43159

- Phòng Mượn: MN 7471-7472
258/. DUMAS ALEXANDRE. Tử tước Bragelonne / Alexandre Dumas; Phong Diệp dịch. - H. : Thanh niên, 2011. - 331 tr.; 21 cm

* Môn loại: 843 / T550T



- Phòng Đọc: DV 43170

- Phòng Mượn: MN 7488-7489
259/. MALTE, MARCUS. Vườn tình / Marcus Malte; Nguyễn Duy Bình dịch. - H. : Văn học, 2010. - 318 tr.; 21 cm

* Môn loại: 843 / V560T



- Phòng Đọc: DV 43160

- Phòng Mượn: MN 7473-7474

860. VĂN HỌC TÂY BAN NHA VÀ BỒ ĐÀO NHA:

260/. Tinh hoa văn học Mỹ La tinh / Thuỷ Chi tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2011. - 458 tr.; 21 cm. - (Tinh hoa văn học thế giới)

* Môn loại: 860.09 / T312H

- Phòng Đọc: DV 43153

- Phòng Mượn: MN 7459-7460

890. CÁC NỀN VĂN HỌC KHÁC:

261/. ZWEIG, STEFAN. 24 giờ trong đời một người đàn bà : Tập truyện vừa / Stefan Zweig; Lê Phát, Dương Tường dịch. - In lần thứ 2. - H. : Văn học, 2011. - 203 tr.; 19 cm

* Môn loại: 891 / H103M

- Phòng Đọc: DV 43186

- Phòng Mượn: MN 7517
262/. Tinh hoa văn học Nga / Ngọc Kiên tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2011. - 399 tr.; 21 cm. - (Tinh hoa văn học thế giới)

* Môn loại: 891.709 / T312H



- Phòng Đọc: DV 43156

- Phòng Mượn: MN 7465-7466
263/. SUSLIN, DMITRI. Vương quốc thời gian ngừng trôi / Dmitri Suslin; Thanh Hương biên dịch. - H. : Thời đại, 2010. - 2 tập; 21cm

T.1 : Hiệp sĩ Katerino. - 311tr.

* Môn loại: 891.73 / V561QU

- Phòng Đọc: DV 43165

- Phòng Mượn: MN 7480
264/. SUSLIN, DMITRI. Vương quốc thời gian ngừng trôi / Dmitri Suslin; Thanh Hương biên dịch. - H. : Thời đại, 2010. - 2 tập; 21cm

T.2 : Hoàng tử của tháp trắng. - 437 tr.

* Môn loại: 891.73 / V561QU

- Phòng Đọc: DV 43166

- Phòng Mượn: MN 7481

895.1. VĂN HỌC TRUNG QUỐC:

265/. DƯ HOA. Gào thét trong mưa bụi : Tiểu thuyết / Dư Hoa ; Vũ Công Hoan dịch. - H. : Công an nhân dân, 2008. - 387 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.1 / G108TH

- Phòng Đọc: DV 43176

- Phòng Mượn: MN 7498-7499
266/. TRƯƠNG NGHỊ. Hạng Võ đốt Tần cung (Lửa thiêu cung A Phòng) / Trương Nghị;

Ông Văn Tùng, Nguyễn Đắc Thanh dịch. - H. : Văn học, 2011. - 583 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.1 / H106V

- Phòng Đọc: DV 43173

- Phòng Mượn: MN 7493
267/. Lặng lẽ yêu cô suốt đời : Truyện ngắn mini Trung Quốc / Vũ Phong Tạo dịch. - H. : Văn học, 2009. - 208 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.1 / L116L



- Phòng Đọc: DV 43180

- Phòng Mượn: MN 7506-7507
268/. QUYÊN TỬ. Nhật ký người phụ nữ ly hôn : Tiểu thuyết / Quyên Tử ; Nguyễn Việt Hoàng dịch. - H. : Văn học, 2008. - 382 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.1 / NH124K



- Phòng Đọc: DV 43175

- Phòng Mượn: MN 7496-7497
269/. KIM TỬ. Thiên thần hoa hồng : Tiểu thuyết / Kim Tử ; Phan Quốc Trung dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2009. - 318 tr.; 20cm

* Môn loại: 895.1 / TH305TH



- Phòng Đọc: DV 43164
270/. Thơ Lý Bạch / Ngô Văn Phú sưu tầm, biên soạn, dịch thơ. - H. : Văn học, 2011. - 411 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.1 / TH460L



- Phòng Đọc: DV 43178

- Phòng Mượn: MN 7502-7503
271/. Tinh hoa văn học Trung Quốc / Hải Nguyễn tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2011. - 307 tr.; 21 cm. - (Tinh hoa văn học thế giới)

* Môn loại: 895.1 / T312H



- Phòng Đọc: DV 43158

- Phòng Mượn: MN 7469-7470
272/. SÁI CẦN CẦN. Tình yêu nồng cháy : Tiểu thuyết / Sái Cần Cần ; Hương Ly dịch. - H. : Phụ nữ, 2011. - 334tr.; 21cm

* Môn loại: 895.1 / T312Y



- Phòng Đọc: DV 43181

- Phòng Mượn: MN 7508-7509
273/. Tôi độc thân : Tập truyện ngắn / Vu á Lệ, Khinh Trịch, Duy Tử... ; Tưởng Thần Đông chủ biên ; Bảo Trâm dịch. - H. : Hội Nhà văn, 2009. - 253 tr.; 20 cm

* Môn loại: 895.1 / T452Đ



- Phòng Đọc: DV 43169

- Phòng Mượn: MN 7486-7487
274/. VỆ TUỆ. Truyện ngắn Vệ Tuệ / Vệ Tuệ; Vương Mộng Bưu dịch. - H. : Văn học, 2011. - 304 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.1 / TR527NG



- Phòng Đọc: DV 43171

- Phòng Mượn: MN 7490
275/. Tuyển dịch thơ đời Lý - Trần : Di cảo / Đinh Văn Chấp tuyển dịch ; Sưu tập, chú giải: Đông Tùng, Nguyễn Quang Tô. - H. : Lao động, 2010. - 363 tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giới thiệu nguyên tác các bài thơ chữ Hán triều đại Lý-Trần và các phần hiệu chỉnh, dịch thơ, khảo dị đối chiếu với các dị bản, chú thích các điển cố, từ khó, tóm lược ngắn gọn về các tác giả và hành trạng, tác phẩm...

* Môn loại: 895.1 / T527D

- Phòng Đọc: DV 43172

- Phòng Mượn: MN 7491-7492
276/. NGUYỄN VI. Yêu tinh tình yêu : Tiểu thuyết / Nguyễn Vi ; Bảo Trâm dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2009. - 329 tr.; 20 cm

* Môn loại: 895.1 / Y606T



- Phòng Đọc: DV 43183

- Phòng Mượn: MN 7512-7513

895.922. VĂN HỌC VIỆT NAM:

277/. ĐỖ DOÃN HOÀNG. Cánh chim rừng không mỏi : Bút ký - phóng sự / Đỗ Doãn Hoàng. - H. : Thanh niên, 2011. - 366 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.92209 / C107CH

- Phòng Đọc: DV 43201

- Phòng Mượn: MV 15344
278/. LÃ THỊ BẮC LÝ. Giáo trình văn học trẻ em / Lã Thị Bắc Lý. - In lần thứ 8, có chỉnh lí, bổ sung. - H. : Đại học Sư phạm, 2011. - 197 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày khái quát tình hình sáng tác văn học cho trẻ em và thơ do trẻ em viết ở Việt Nam và ở nước ngoài. Giới thiệu một số tác giả viết văn, thơ cho trẻ em như: Võ Quảng, Tô Hoài, Phạm Hổ, Trần Đăng Khoa, Ranbinđranat Tago, Lep Nicôlaevits Tônxtooi, Anđécxen, Hecto Malô

* Môn loại: 895.92209 / GI-108TR


Каталог: DataLibrary -> Images
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
Images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ

tải về 462.65 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương