Tcvn 7466: 2005 phưƠng tiện giao thông đƯỜng bộ BỘ phận của hệ thống nhiên liệu khí DẦu mỏ hoá LỎng (lpg) DÙng cho xe cơ giới yêu cầu và phưƠng pháp thử trong phê duyệt kiểU



tải về 0.71 Mb.
trang3/9
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích0.71 Mb.
#1977
1   2   3   4   5   6   7   8   9

C1.2 Danh mục họ bình chứa

Bảng C.2. Danh mục họ bình chứa

TT

Kiểu

Đường kính/ chiều cao

(mm)


Dung tích

(l)


Điện tích bề mặt ngoài

(cm2)



Cấu hình các phụ kiện

(mã)1)



01
















02
















C1.3 Danh mục cấu hình các phụ kiện có thể lắp kèm bình chứa

Bảng C.2. Danh mục các phụ kiện

PHỤ LỤC D

(Quy định)



Yêu cầu và phương pháp thử đối với các phụ kiện lắp kèm bình chứa LPG

D.1 Van hạn chế 80% dung tích

D.1.1 Van này được định nghĩa tại 3.5.1.

D.1.2 Phân loại bộ phận (theo hình 1): loại 3.

D.1.3 Áp suất phân loại: 3000 kPa.

D.1.4 Nhiệt độ cho phép: -20oC đến 65oC.

Đối với các nhiệt độ vượt quá giới hạn nêu trên có thể áp dụng các điều kiện thử đặc biệt.



D.1.5 Yêu cầu chung

Yêu cầu đối với van hạn chế 80% dung tích được quy định tại 7.14.1.

Yêu cầu về cách điện được quy định tại 7.14.2.

Yêu cầu đối với các van điều khiển bằng điện được quy định tại 7.14.3.1.



D.1.6 Các quy trình thử được áp dụng: Quy định trong Phụ lục R.

Thử quá áp theo quy định tại R.4.

Thử rò rỉ ra ngoài theo quy định tại R.5.

Thử khả năng chịu nhiệt độ cao theo quy định tại R.6.

Thử khả năng chịu nhiệt độ thấp theo quy định tại R.7.

Thử rò rỉ tại mặt tiếp xúc theo quy định tại R.8.

Thử độ bền theo quy định tại R.9.

Thử vận hành theo quy định tại R.10.

Thử khả năng phù hợp với LPG theo quy định tại R.11*.

Thử khả năng chịu ăn mòn theo quy định tại R.12**.

Thử khả năng chịu nhiệt khô theo quy định tại R.13*.

Thử khả năng chịu ôzôn theo quy định tại R.14*.

Thử khả năng chịu rão theo quy định tại R.15*.

Thử chu trình nhiệt độ theo quy định tại R.16*.



D.2 Đồng hồ báo mức

D.2.1 Đồng hồ báo mức được định nghĩa tại 3.5.2.

D.2.2 Phân loại bộ phận (theo hình 1): loại 1.

D.2.3 áp suất phân loại: 3000 kPa.

D.2.4 Nhiệt độ cho phép: -20oC đến 65oC.

Đối với các nhiệt độ vượt quá giới hạn nêu trên có thể áp dụng các điều kiện thử đặc biệt.



D.2.5 Yêu cầu chung

Yêu cầu đối với đồng hồ báo mức được quy định tại 7.14.11.

Yêu cầu về cách điện được quy định tại 7.14.2.

D.2.6 Các quy trình thử được áp dụng: Quy định trong Phụ lục R.

Thử quá áp theo quy định tại R.4.

Thử rò rỉ ra ngoài theo quy định tại R.5.

Thử khả năng chịu nhiệt độ cao theo quy định tại R.6.

Thử khả năng chịu nhiệt độ thấp theo quy định tại R.7.

Thử khả năng phù hợp với LPG theo quy định tại R.11*.

Thử khả năng chịu ăn mòn theo quy định tại R.12**.

Thử khả năng chịu nhiệt khô theo quy định tại R.13*.

Thử khả năng chịu ôzôn theo quy định tại R.14*.

Thử khả năng chịu rão theo quy định tại R.15*.

Thử chu trình nhiệt độ theo quy định tại R.16*.

D.3 Van an toàn (van xả)

D.3.1 Van này được định nghĩa tại 3.5.3.

D.3.2 Phân loại bộ phận (theo hình 1): loại 3.

D.3.3 Áp suất phân loại: 3000 kPa.

D.3.4 Nhiệt độ cho phép: -20oC đến 65oC.

Đối với các nhiệt độ vượt quá giới hạn nêu trên có thể áp dụng các điều kiện thử đặc biệt.



D.3.5 Yêu cầu chung

Yêu cầu đối với van an toàn (van xả) được quy định tại 7.14.8.



D.3.6 Các quy trình thử được áp dụng: Quy định trong Phụ lục R.

Thử quá áp theo quy định tại R.4.

Thử rò rỉ ra ngoài theo quy định tại R.5.

Thử khả năng chịu nhiệt độ cao theo quy định tại R.6. Thử khả năng chịu nhiệt độ thấp theo quy định tại R.7. Thử rò rỉ tại mặt tiếp xúc theo quy định tại R.8.

Thử độ bền theo quy định tại R.9 (với 200 chu trình làm việc).

Thử vận hành theo quy định tại R.10.

Thử khả năng phù hợp với LPG theo quy định tại R.11*. Thử khả năng chịu ăn mòn theo quy định tại R.12**.

Thử khả năng chịu nhiệt khô theo quy định tại R.13*. Thử khả năng chịu ôzôn theo quy định tại R.14*.

Thử khả năng chịu rão theo quy định tại R.15*.

Thử chu trình nhiệt độ theo quy định tại R.16*.



D.4 Van cung cấp điều khiển từ xa

D.4.1 Van này được định nghĩa tại 3.5.5.

D.4.2 Phân loại bộ phận (theo hình 1): loại 3.

D.4.3 Áp suất phân loại: 3000 kPa.

D.4.4 Nhiệt độ cho phép: -20oC đến 65oC.

Đối với các nhiệt độ vượt quá giới hạn nêu trên có thể áp dụng các điều kiện thử đặc biệt.



D.4.5 Yêu cầu chung

Yêu cầu về cách điện được quy định tại 7.14.2.

Yêu cầu đối với các van kích hoạt bằng điện được quy định tại 7.14.3.1.

Yêu cầu đối với các van cung cấp điều khiển từ xa kết hợp với van quá dòng được quy định tại

7.14.13.

D.4.6 Các quy trình thử được áp dụng: Quy định trong Phụ lục R.

Thử quá áp theo quy định tại R.4.

Thử rò rỉ ra ngoài theo quy định tại R.5.

Thử khả năng chịu nhiệt độ cao theo quy định tại R.6.

Thử khả năng chịu nhiệt độ thấp theo quy định tại R.7.

Thử rò rỉ tại mặt tiếp xúc theo quy định tại R.8.

Thử độ bền theo quy định tại R.9 (với 6000 chu trình làm việc).

Thử vận hànhtheo quy định tại R.10.

Thử khả năng phù hợp với LPG theo quy định tại R.11*.

Thử khả năng chịu ăn mòn theo quy định tại R.12**.

Thử khả năng chịu nhiệt khô theo quy định tại R.13*.

Thử khả năng chịu ôzôn theo quy định tại R.14*.

Thử khả năng chịu rão theo quy định tại R.15*.

Thử chu trình nhiệt độ theo quy định tại R.16*.



D.5 Đầu cấp điện

D.5.1 Đầu cấp điện được định nghĩa tại 3.5.9.

D.5.2 Phân loại bộ phận (theo hình 1): loại 1.

D.5.3 Áp suất phân loại: 3000 kPa.

D.5.4 Nhiệt độ cho phép: -20oC đến 65oC.

Đối với các nhiệt độ vượt quá giới hạn nêu trên có thể áp dụng các điều kiện thử đặc biệt.



D.5.5 Yêu cầu chung

Yêu cầu về cách điện được quy định tại 7.14.2.

Yêu cầu đối với đầu cấp điện được quy định tại 7.14.2.3.

Yêu cầu đối với các van cung cấp điều khiển từ xa kết hợp với van quá dòng được quy định tại 7.14.13.



D.5.6 Các quy trình thử được áp dụng:

Quy định trong Phụ lục R.

Thử quá áp theo quy định tại R.4.

Thử rò rỉ ra ngoài theo quy định tại R.5.

Thử khả năng chịu nhiệt độ cao theo quy định tại R.6.

Thử khả năng chịu nhiệt độ thấp theo quy định tại R.7.

Thử khả năng chịu ăn mòn theo quy định tại R.12**.

Thử khả năng chịu nhiệt khô theo quy định tại R.13*.

Thử khả năng chịu ôzôn theo quy định tại R.14*.

Thử khả năng chịu rão theo quy định tại R.15*.

Thử chu trình nhiệt độ theo quy định tại R.16*.

D.6 Vỏ bọc kín khí

D.6.1 Vỏ bọc kín khí được định nghĩa tại 3.5.8.

D.6.2 Phân loại bộ phận (theo hình 1): không phân loại

D.6.3 áp suất phân loại: không quy định.

D.6.4 Nhiệt độ cho phép: -20oC đến 65oC.

Đối với các nhiệt độ vượt quá giới hạn nêu trên có thể áp dụng các điều kiện thử đặc biệt.



D.6.5 Yêu cầu chung

Yêu cầu đối với vỏ bọc kín khí được quy định tại 7.14.12.



D.6.6 Các quy trình thử được áp dụng: Quy định trong Phụ lục R.

Thử quá áp theo quy định tại R.4 (tại 50 kPa).

Thử rò rỉ ra ngoài theo quy định tại R.5 (tại 10 kPa).

Thử khả năng chịu nhiệt độ cao theo quy định tại R.6.

Thử khả năng chịu nhiệt độ thấp theo quy định tại R.7.

D.7 Cơ cấu an toàn

D.7.1 Cơ cấu an toàn được định nghĩa tại 3.5.4.

D.7.2 Phân loại bộ phận (theo hình 1): loại 3.

D.7.3 áp suất phân loại: 3000 kPa.

D.7.4 Nhiệt độ cho phép:

Cầu chì phải được thiết kế bảo đảm mở tại nhiệt độ bằng 120oC ± 10oC.



D.7.5 Yêu cầu chung

Yêu cầu về cách điện được quy định tại 7.14.2.

Yêu cầu đối với các van kích hoạt bằng điện được quy định tại 7.14.3.1.

Yêu cầu đối với van an toàn đường ống được quy định tại 7.14.7.



D.7.6 Các quy trình thử được áp dụng: Quy định trong Phụ lục R.

Thử quá áp theo quy định tại R.4.

Thử rò rỉ ra ngoài theo quy định tại R.5.

Thử khả năng chịu nhiệt độ cao theo quy định tại R.6.

Thử khả năng chịu nhiệt độ thấp theo quy định tại R.7.

Thử rò rỉ tại mặt tiếp xúc (nếu có) theo quy định tại R.8.

Thử khả năng phù hợp với LPG theo quy định tại R.11*.

Thử khả năng chịu ăn mòn theo quy định tại R.12**.

Thử khả năng chịu nhiệt khô theo quy định tại R.13*.

Thử khả năng chịu ôzôn theo quy định tại R.14*.

Thử khả năng chịu rão theo quy định tại R.15*.

Thử chu trình nhiệt độ theo quy định tại R.16*.



D.7.7 Yêu cầu đối với cơ cấu an toàn

Cơ cấu an toàn do nhà sản xuất quy định phải thể hiện được sự phù hợp với các điều kiện làm việc thông qua các phép thử sau đây:

(a) Một mẫu được giữ ở nhiệt độ có điều khiển không nhỏ hơn 90oC và áp suất không nhỏ hơn áp suất thử (3000 kPa) trong 24 giờ. Kết thúc phép thử không được có rò rỉ hoặc dấu hiệu đùn kim loại chảy nhìn thấy được

(b) Một mẫu phải được thử bền mỏi với tần suất không quá 4 chu trình/ phút như sau:

- giữ ở nhiệt độ 82oC đồng thời chịu áp suất từ 300 đến 3000 kPa trong 10000 chu trình.

- giữ ở nhiệt độ -20oC đồng thời chịu áp suất từ 300 đến 3000 kPa trong 10000 chu trình.

- Kết thúc phép thử không được xuất hiện rò rỉ hoặc đẩy kim loại nóng chảy ra ngoài.

(c) Các bộ phận duy trì áp suất của cơ cấu an toàn làm bằng đồng thau phải chịu được phép thử HgNO3 quy định trong ASTM B154 mà không hư hại do ăn mòn. Cơ cấu an toàn phải được nhúng trong 30 phút trong dung dịch HgNO3 chứa 10 g HgNO3 và 10 ml HNO3 trong 1 lít dung dịch. Sau khi nhúng, cơ cấu an toàn phải được thử rò rỉ bằng cách tạo áp suất khí tĩnh bằng 3000 kPa trong một phút cùng lúc với việc kiểm tra rò rỉ bên ngoài đối với các bộ phận. Lượng rò rỉ không được vượt quá 200 cm3/h.

(d) Các bộ phận duy trì áp suất làm bằng thép không gỉ của cơ cấu an toàn phải được làm bằng hợp kim chịu clorua (chất gây hư hại bằng ăn mòn).

PHỤ LỤC E

(quy định)

YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI BƠM NHIÊN LIỆU

E.1 Bơm nhiên liệu được định nghĩa tại 3.5.6.

E.2 Phân loại bộ phận (theo hình 1): loại 1.

E.3 áp suất phân loại: 3000 kPa.

E.4 Nhiệt độ cho phép:

Từ - 20o đến 65oC khi bơm được lắp bên trong bình chứa.

Từ - 20oC đến 120oC khi bơm được lắp bên ngoài bình chứa.

Đối với các nhiệt độ vượt quá giới hạn nêu trên có thể áp dụng các điều kiện thử đặc biệt.



E.5 Yêu cầu chung

Yêu cầu về cách điện được quy định tại 7.14.2.

Yêu cầu đối với nhóm cách điện được quy định tại 7.14.2.1.

Yêu cầu khi nguồn bị ngắt được quy định tại 7.14.3.2.

Yêu cầu chống áp suất tăng vọt được quy định tại 7.14.6.1.

E.6 Các quy trình thử được áp dụng: Quy định trong Phụ lục R.

E.6.1 Khi bơm nhiên liệu lắp bên trong bình chứa

Thử khả năng phù hợp với LPG theo quy định tại R.11*.



E.6.2 Khi bơm nhiên liệu lắp bên ngoài bình chứa

Thử quá áp theo quy định tại R.4.

Thử rò rỉ ra ngoài theo quy định tại R.5.

Thử khả năng chịu nhiệt độ cao theo quy định tại R.6.

Thử khả năng chịu nhiệt độ thấp theo quy định tại R.7.

Thử khả năng phù hợp với LPG theo quy định tại R.11*.

Thử khả năng chịu ăn mòn theo quy định tại R.12**.

Thử khả năng chịu nhiệt khô theo quy định tại R.13*.

Thử khả năng chịu ôzôn theo quy định tại R.14*.

Thử khả năng chịu rão theo quy định tại R.15*.

Thử chu trình nhiệt độ theo quy định tại R.16*.

PHỤ LỤC F

(quy định)

YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI BỘ LỌC LPG

F.1 Bộ lọc LPG được định nghĩa tại 3.14.

F.2 Phân loại bộ phận (theo hình 1): loại 1, 2 hoặc 2A.

F.3 Áp suất phân loại:

Loại 1: 3000 kPa.

Loại 2: 450 kPa.

Loại 2A: 120 kPa.



F.4 Nhiệt độ cho phép: -20oC đến 120oC.

Đối với các nhiệt độ vượt quá giới hạn nêu trên có thể áp dụng các điều kiện thử đặc biệt.



F.5 Các quy trình thử được áp dụng: Quy định trong Phụ lục R.

F.5.1 Loại 1

Thử quá áp theo quy định tại R.4.

Thử rò rỉ ra ngoài theo quy định tại R.5.

Thử khả năng chịu nhiệt độ cao theo quy định tại R.6.

Thử khả năng chịu nhiệt độ thấp theo quy định tại R.7.

Thử khả năng phù hợp với LPG theo quy định tại R.11*.

Thử khả năng chịu ăn mòn theo quy định tại R.12**.

Thử khả năng chịu nhiệt khô theo quy định tại R.13*.

Thử khả năng chịu ôzôn theo quy định tại R.14*.

Thử khả năng chịu rão theo quy định tại R.15*.

Thử chu trình nhiệt độ theo quy định tại R.16*.

F.5.2 Loại 2 và/hoặc 2A

Thử quá áp theo quy định tại R.4.

Thử rò rỉ ra ngoài theo quy định tại R.5.

Thử khả năng chịu nhiệt độ cao theo quy định tại R.6.

Thử khả năng chịu nhiệt độ thấp theo quy định tại R.7.

Thử khả năng phù hợp với LPG theo quy định tại R.11*.

Thử khả năng chịu ăn mòn theo quy định tại R.12**.

PHỤ LỤC G

(quy định)

YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI BỘ ĐIỀU ÁP VÀ BỘ HOÁ HƠI

G.1 Bộ hoá hơi và bộ điều áp được định nghĩa tại 3.6 và 3.7.

G.2 Phân loại bộ phận (theo hình 1):

Loại 1: đối với các chi tiết trong vùng chịu áp suất của bình chứa.

Loại 2: đối với các chi tiết trong vùng chịu áp suất điều chỉnh và áp suất điều chỉnh lớn nhất khi làm việc bằng 450 kPa.

Loại 2: đối với chi tiết trong vùng chịu áp suất điều chỉnh và áp suất điều chỉnh lớn nhất khi làm việc bằng 120 kPa.



G.3 Áp suất phân loại:

Loại 1: 3000 kPa.

Loại 2: 450 kPa.

Loại 2A: 120 kPa.



G.4 Nhiệt độ cho phép:

Từ - 20oC đến 120oC.

Đối với các nhiệt độ vượt quá giới hạn nêu trên có thể áp dụng các điều kiện thử đặc biệt.

G.5 Yêu cầu chung

Yêu cầu về cách điện được quy định tại 7.14.2.

Yêu cầu đối với các van điều khiển bằng điện được quy định tại 7.14.3.1.

Yêu cầu đối với môi chất trao đổi nhiệt (các yêu cầu về áp suất và sự phù hợp) được quy định tại 7.14.4.

Yêu cầu đối với việc bảo vệ quá áp được quy định tại 7.14.5.

Yêu cầu đối với việc tránh quá dòng được quy định tại 7.14.6.2.



G.6 Các quy trình thử được áp dụng: Quy định trong Phụ lục R.

G.6.1 Bộ phận loại 1

Thử quá áp theo quy định tại R.4.

Thử rò rỉ ra ngoài theo quy định tại R.5.

Thử khả năng chịu nhiệt độ cao theo quy định tại R.6.

Thử khả năng chịu nhiệt độ thấp theo quy định tại R.7.

Thử rò rỉ tại mặt tiếp xúc (nếu có) theo quy định tại R.8.

Thử độ bền theo quy định tại R.9.

Thử khả năng phù hợp với LPG theo quy định tại R.11*.

Thử khả năng chịu ăn mòn theo quy định tại R.12**.

Thử khả năng chịu nhiệt khô theo quy định tại R.13*.

Thử khả năng chịu ôzôn theo quy định tại R.14*.

Thử khả năng chịu rão theo quy định tại R.15*.

Thử chu trình nhiệt độ theo quy định tại R.16*.

G.6.2 Bộ lọc loại 2 và/ hoặc 2A

Thử quá áp theo quy định tại R.4.

Thử rò rỉ ra ngoài theo quy định tại R.5.

Thử khả năng chịu nhiệt độ cao theo quy định tại R.6.

Thử khả năng chịu nhiệt độ thấp theo quy định tại R.7.

Thử khả năng phù hợp với LPG theo quy định tại R.11*.

Thử khả năng chịu ăn mòn theo quy định tại R.12**.

Chú thích:

Van ngắt có thể được kết hợp với bộ hoá hơi, bộ điều áp; trong trường hợp này còn có thể áp dụng phụ lục H.

Các bộ phận của bộ hoá hơi/ bộ điều áp (loại 1, 2 hoặc 2A) không được rò rỉ khi đóng cửa ra của chúng.

Đối với phép thử quá áp, tất cả các cửa ra, kể cả cửa ra khoang làm mát, phải được đóng lại.



PHỤ LỤC H

(quy định)

YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI VAN NGẮT, VAN MỘT CHIỀU, VAN AN TOÀN ĐƯỜNG ỐNG VÀ ĐẦU NỐI CẤP KHÍ DỰ PHÒNG

H.1 Van ngắt

H.1.1 Van này được định nghĩa tại 3.8.

H.1.2 Phân loại bộ phận (theo hình 1): loại 3.

H.1.3 áp suất phân loại: 3000 kPa.

H.1.4 Nhiệt độ cho phép: - 20oC đến 120oC.

Đối với các nhiệt độ vượt quá giới hạn nêu trên có thể áp dụng các điều kiện thử đặc biệt.



H.1.5 Yêu cầu chung

Yêu cầu về cách điện được quy định tại 7.14.2.

Yêu cầu đối với các van kích hoạt bằng điện được quy định tại 7.14.3.1.

H.1.6 Các quy trình thử được áp dụng: Quy định trong Phụ lục R.

Thử quá áp theo quy định tại R.4.

Thử rò rỉ ra ngoài theo quy định tại R.5.

Thử khả năng chịu nhiệt độ cao theo quy định tại R.6.

Thử khả năng chịu nhiệt độ thấp theo quy định tại R.7.

Thử rò rỉ tại mặt tiếp xúc theo quy định tại R.8.

Thử độ bền theo quy định tại R.9.

Thử khả năng phù hợp với LPG theo quy định tại R.11*.

Thử khả năng chịu ăn mòn theo quy định tại R.12**.

Thử khả năng chịu nhiệt khô theo quy định tại R.13*.

Thử khả năng chịu ôzôn theo quy định tại R.14*.

Thử khả năng chịu rão theo quy định tại R.15*.

Thử chu trình nhiệt độ theo quy định tại R.16*.

H.2 Van một chiều

H.2.1 Van này được định nghĩa tại 3.5.10.

H.2.2 Phân loại bộ phận (theo hình 1): loại 1.

H.2.3 áp suất phân loại: 3000 kPa.

H.2.4 Nhiệt độ cho phép: -20oC đến 1200C.

Đối với các nhiệt độ vượt quá giới hạn nêu trên có thể áp dụng các điều kiện thử đặc biệt.



H.2.5 Yêu cầu chung

Yêu cầu về cách điện được quy định tại 7.14.2.

Yêu cầu đối với các van kích hoạt bằng điện được quy định tại 7.14.3.1.

H.2.6 Các quy trình thử được áp dụng: Quy định trong Phụ lục R.

Thử quá áp theo quy định tại R.4.

Thử rò rỉ ra ngoài theo quy định tại R.5.

Thử khả năng chịu nhiệt độ cao theo quy định tại R.6. T

hử khả năng chịu nhiệt độ thấp theo quy định tại R.7.

Thử rò rỉ tại mặt tiếp xúc theo quy định tại R.8.

Thử độ bền theo quy định tại R.9.

Thử khả năng phù hợp với LPG theo quy định tại R.11*.

Thử khả năng chịu ăn mòn theo quy định tại R.12**.

Thử khả năng chịu nhiệt khô theo quy định tại R.13*.

Thử khả năng chịu ôzôn theo quy định tại R.14*.

Thử khả năng chịu rão theo quy định tại R.15*.

Thử chu trình nhiệt độ theo quy định tại R.16*.

H.3 Van an toàn đường ống

H.3.1 Van này được định nghĩa tại 3.9.

H.3.2 Phân loại bộ phận (theo hình 1): loại 3.

H.3.3 áp suất phân loại: 3000 kPa.

H.3.4 Nhiệt độ cho phép: -20oC đến 120oC.

Đối với các nhiệt độ vượt quá giới hạn nêu trên có thể áp dụng các điều kiện thử đặc biệt.



H.3.5 Yêu cầu chung

Yêu cầu về cách điện được quy định tại 7.14.2.

Yêu cầu đối với các van kích hoạt bằng điện được quy định tại 7.14.3.1.

Yêu cầu đối với van an toàn đường ống được quy định tại 7.14.3.1.



H.3.6 Các quy trình thử được áp dụng: Quy định trong Phụ lục R.

Thử quá áp theo quy định tại R.4.

Thử rò rỉ ra ngoài theo quy định tại R.5.

Thử khả năng chịu nhiệt độ cao theo quy định tại R.6.

Thử khả năng chịu nhiệt độ thấp theo quy định tại R.7.

Thử rò rỉ tại mặt tiếp xúc theo quy định tại R.8.

Thử độ bền theo quy định tại R.9 (với 200 chu trình làm việc).

Thử khả năng phù hợp với LPG theo quy định tại R.11*.

Thử khả năng chịu ăn mòn theo quy định tại R.12**.

Thử khả năng chịu nhiệt khô theo quy định tại R.13*.

Thử khả năng chịu ôzôn theo quy định tại R.14*.

Thử khả năng chịu rão theo quy định tại R.15*.

Thử chu trình nhiệt độ theo quy định tại R.16*.

H.4 Đầu nối cấp khí dự phòng

H.4.1 Đầu nối này được định nghĩa tại 3.17.

H.4.2 Phân loại bộ phận (theo hình 1): loại 1.

H.4.3 áp suất phân loại: 3000 kPa.

H.4.4 Nhiệt độ cho phép: -20oC đến 120oC.

Đối với các nhiệt độ vượt quá giới hạn nêu trên có thể áp dụng các điều kiện thử đặc biệt.



H.4.5 Yêu cầu chung

Yêu cầu về cách điện được quy định tại 7.14.2.

Yêu cầu đối với các van kích hoạt bằng điện được quy định tại 7.14.3.1.

H.4.6 Các quy trình thử được áp dụng: Quy định trong Phụ lục R.

Thử quá áp theo quy định tại R.4.

Thử rò rỉ ra ngoài theo quy định tại R.5.

Thử khả năng chịu nhiệt độ cao theo quy định tại R.6.

Thử khả năng chịu nhiệt độ thấp theo quy định tại R.7.

Thử rò rỉ tại mặt tiếp xúc theo quy định tại R.8.

Thử độ bền theo quy định tại R.9 (với 6000 chu trình làm việc).

Thử khả năng phù hợp với LPG theo quy định tại R.11*.

Thử khả năng chịu ăn mòn theo quy định tại R.12**.

Thử khả năng chịu nhiệt khô theo quy định tại R.13*.

Thử khả năng chịu ôzôn theo quy định tại R.14*.

Thử khả năng chịu rão theo quy định tại R.15*.

Thử chu trình nhiệt độ theo quy định tại R.16*.

PHỤ LỤC J

(Quy định)

YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI ỐNG MỀM VỚI ĐẦU NỐI

Phụ lục này áp dụng cho các ống mềm có đường kính trong không lớn hơn 20 mm dùng để dẫn LPG.

Gồm 3 loại ống mềm sau đây:

- ống cao su áp suất cao (loại 1, ví dụ: ống nạp);

- ống cao su áp suất thấp (loại 2);

- ống vật liệu tổng hợp chịu áp suất cao (loại 1).



J.1 ống cao su áp suất cao loại 1


tải về 0.71 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương