Tcvn 7466: 2005 phưƠng tiện giao thông đƯỜng bộ BỘ phận của hệ thống nhiên liệu khí DẦu mỏ hoá LỎng (lpg) DÙng cho xe cơ giới yêu cầu và phưƠng pháp thử trong phê duyệt kiểU


Van không được rò rỉ bên trong khi áp suất lên tới 3000 kPa. 7.14.8 Yêu cầu đối với van an toàn (van xả của bình chứa)



tải về 0.71 Mb.
trang2/9
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích0.71 Mb.
#1977
1   2   3   4   5   6   7   8   9

7.14.7.2 Van không được rò rỉ bên trong khi áp suất lên tới 3000 kPa.

7.14.8 Yêu cầu đối với van an toàn (van xả của bình chứa)

7.14.8.1 Van phải được lắp bên trong bình chứa hoặc trên bình chứa, tại vùng LPG ở thể khí.

7.14.8.2 Van phải được thiết kế bảo đảm mở cửa xả khi áp suất lên tới 2700 kPa ± 100 kPa.

7.14.8.3 Lưu lượng của van được xác định với không khí nén tại áp suất cao hơn áp suất làm việc bình thường 20% và ít nhất phải bằng:

Q = 10,66A0,82

trong đó:

Q - lưu lượng không khí theo tiêu chuẩn (m3/ min) (tại áp suất tuyệt đối bằng 100 kPa và nhiệt độ bằng 15oC)

A - diện tích bề mặt ngoài của bình chứa (m2).

Các kết quả của phép thử lưu lượng phải được hiệu chỉnh theo các điều kiện tiêu chuẩn: áp suất tuyệt đối của không khí bằng 100 kPa và nhiệt độ bằng 15oC.

Khi van có chức năng như cơ cấu an toàn, lưu lượng xả nhỏ nhất ở điều kiện tiêu chuẩn phải bằng 17,7 m3/ min.

7.14.8.4 Van không đươc rò rỉ bên trong khi áp suất lên đến 2600 kPa.

7.14.8.5 Cơ cấu an toàn phải được mở ở nhiệt độ 120oC ± 10oC.

7.14.8.6 Cơ cấu an toàn phải được thiết kế sao cho khi được mở có lưu lượng xả bằng:

Q = 2,73A

trong đó:

Q: lưu lượng không khí theo tiêu chuẩn (m3/ min) (tại áp suất tuyệt đối bằng100 kPa và nhiệt độ bằng15oC)

A: diện tích bề mặt ngoài của bình chứa (m2).

Phép thử lưu lượng phải được thực hiện ở áp suất tuyệt đối của không khí trên đường vào bằng 200 kPa, và nhiệt độ 15oC.

Các kết quả thử nghiệm phải được hiệu chỉnh theo các điều kiện tiêu chuẩn: áp suất tuyệt đối của không khí bằng 100 kPa và nhiệt độ bằng 15oC.

7.14.8.7 Cơ cấu an toàn phải được lắp vào bình chứa tại vùng LPG ở thể khí.

7.14.8.8 Cơ cấu an toàn phải được lắp với bình sao cho dòng khí xả hướng vào vỏ bọc kín khí.

7.14.8.9 Cơ cấu an toàn phải được thử theo quy định nêu tại D.7, phụ lục D.

7.14.9 Yêu cầu về việc tản nhiệt của bơm nhiên liệu

Tại mức nhiên liệu thấp nhất mà động cơ vẫn hoạt động được, bơm nhiên liệu không được tích nhiệt gây mở van an toàn.



7.14.10 Yêu cầu đối với đầu nạp khí

7.14.10.1 Đầu nạp khí phải được lắp ít nhất một van một chiều kiểu kín khí.

7.14.10.2 Đầu nạp khí phải được bảo vệ chống bị nhiễm bẩn.

7.14.10.3 Kết cấu và kích thước của đầu nạp khí phải phù hợp với kết cấu và kích thước quy định trên hình vẽ tại phụ lục K. Đầu nạp trên hình K.3 chỉ áp dụng cho các xe loại M2, M3, N2, N3 và M11) có khối lượng thiết kế toàn bộ lớn nhất lớn hơn 3500 kg.

7.14.10.4 Đầu nạp bên ngoài được nối tới bình chứa bằng một dẫn mềm hoặc cứng.

7.14.11 Yêu cầu đối với đồng hồ báo mức nhiên liệu

7.14.11.1 Bộ kiểm tra mức chất lỏng trong bình chứa phải là kiểu gián tiếp (ví dụ: kiểu từ tính) và phải nằm giữa mặt trong và mặt ngoài của bình chứa. Tuy nhiên, nếu sử dụng bộ kiểm tra có kiểu trực tiếp, các mối nối điện phải thoả mãn các yêu cầu cấp 1, IP54 của IEC 60529.

7.14.11.2 Nếu đồng hồ báo mức của bình chứa là đồng hồ sử dụng phao thì phao phải chịu được áp suất bên ngoài bằng 3000 kPa.

7.14.12 Yêu cầu đối với vỏ bọc kín khí của bình chứa

7.14.12.1 Các lỗ thoát của vỏ bọc kín khí phải có tổng diện tích mặt cắt ngang tự do ít nhất bằng 450 mm2.

7.14.12.2 Vỏ bọc kín khí không được rò rỉ tại áp suất bằng 10 kPa khi các lỗ thông được bịt lại, mức rò rỉ khí cho phép lớn nhất là 100 cm3/h và không được có biến dạng dư.

7.14.12.3 Vỏ bọc kín khí phải chịu được áp suất bằng 50 kPa.

7.14.13 Yêu cầu đối với van cung cấp điều khiển từ xa kết hợp với van quá dòng

7.14.13.1 Đối với van cung cấp

7.14.13.1.1 Nếu van được kết hợp với bơm cung cấp LPG, phải ghi ký hiệu nhận biết bơm “PUMP INSIDE” (bơm ở bên trong) lên bảng ghi nhãn bình chứa hoặc lên van đa chức năng (nếu có). Các mối nối điện bên trong bình chứa LPG phải phù hợp với cấp cách điện IP40 của IEC 60529.

7.14.13.1.2 Van phải chịu được áp suất bằng 6750 kPa ở trạng thái mở và đóng.

7.14.13.1.3 Tại vị trí ngắt, van không được rò rỉ bên trong theo chiều dòng chảy. Có thể rò rỉ theo hướng ngược với dòng chảy.

7.14.13.2 Đối với van quá dòng

7.14.13.2.1 Van phải được lắp bên trong bình chứa.

7.14.13.2.2 Van phải có một lỗ cân bằng áp suất.

7.14.13.2.3 Van phải ngắt tại áp suất chênh lệch lên tới 90 kPa. Tại độ chênh áp suất này lưu lượng không được lớn hơn 8000 cm3/ min.

7.14.13.2.4 Khi van ở vị trí ngắt, lưu lượng khí qua van không được lớn hơn 500 cm3/min với độ chênh lệch áp suất bằng 700 kPa.

8 Yêu cầu đối với sản phẩm cùng kiểu trong sản xuất

8.1 Tất cả các hệ thống nhiên liệu thuộc kiểu được cấp chứng nhận được sản xuất tiếp theo phải phù hợp với các yêu cầu tại Điều 7. Ví dụ về bố trí dấu phê duyệt kiểu và mẫu thông báo phê duyệt kiểu

được trình bày trong các phụ lục tham khảo B và C.



8.2 Để kiểm tra sự phù hợp nêu tại 8.1, phải thực hiện kiểm tra xác suất với số lượng phù hợp cho

mỗi loạt sản phẩm được sản xuất.



8.3 Các bộ phận LPG đựợc chọn để kiểm tra phải qua các thử nghiệm theo các phương pháp nêu trong các phụ lục J, L và R.

8.4 Hơn nữa, mỗi bình chứa phải được thử tại áp suất nhỏ nhất là 3000 kPa để phù hợp với quy định tại L.2.3, phụ lục L.

8.5 Mỗi bộ phận lắp ráp ống sử dụng với cấp áp suất cao (phân loại 1) theo phân loại nêu tại Điều 4 phải được thử với khí tại áp suất 3000 kPa trong 30 giây.

8.6 Đối với bình chứa kiểu hàn, ít nhất một bình chứa trong số 200 bình chứa và một bình chứa trong số bình chứa còn lại phải được đưa vào kiểm tra bằng chụp ảnh bức xạ theo L.2.1.2, phụ lục L. Trong sản xuất, một bình chứa trong 200 bình chứa và một bình chứa trong số bình chứa còn lại phải được đưa vào thực hiện các phép thử cơ lý tính nêu trên theo quy định tại L.2.1.2, phụ lục L.

9 Yêu cầu đối với kiểu bộ phận LPG sửa đổi

Mọi sửa đổi về kiểu thiết bị chuyên dùng không được gây ảnh hưởng bất lợi đến tính năng của nó. Trong mọi trường hợp, hệ thống nhiên liệu vẫn phải luôn thoả mãn các yêu cầu của Tiêu chuẩn này.



PHỤ LỤC A

(Quy định)



CÁC ĐẶC TÍNH CƠ BẢN CỦA XE, ĐỘNG CƠ VÀ HỆ THỐNG LPG

A.1 Mô tả xe

A.1.1 Nhãn hiệu: .

A.1.2 Kiểu: .

A.1.3 Tên và địa chỉ nhà sản xuất:

A.2 Mô tả động cơ

A.2.1 Nhà sản xuất:

A.2.1.1 Mã động cơ do nhà sản xuất quy định (như nhãn ghi trên động cơ, cách ghi mã nhận dạng khác):

A.2.2 Động cơ đốt trong:

A.2.2.1 Bản mô tả thiết bị nạp LPG

A.2.2.1.1 Bản mô tả hệ thống

A.2.2.1.1.1 Nhãn hiệu:

A.2.2.1.1.2 Kiểu:

A.2.2.1.1.3 Bản vẽ/ sơ đồ lắp đặt trên xe:

A.2.2.1.2 Bộ điều áp/ hoá hơi:

A.2.2.1.2.1 Nhãn hiệu: .

A.2.2.1.2.2 Kiểu:

A.2.2.1.2.3 Số chứng nhận: .

A.2.2.1.2.4 Bản vẽ: .

A.2.2.1.2.5 Số điểm điều chỉnh chính: .

A.2.2.1.2.6 Bản mô tả nguyên tắc điều chỉnh thông qua các điểm điều chỉnh: ..

A.2.2.1.2.7 Số điểm điều chỉnh không tải:

A.2.2.1.2.8 Bản mô tả nguyên tắc điều chỉnh thông qua các điểm điều chỉnh không tải:.

A.2.2.1.2.9 Khả năng điều chỉnh khác (nếu có, bản mô tả và bản vẽ):

A.2.2.1.2.10 Áp suất làm việc2): kPa

A.2.2.1.3 Bộ trộn: có/ không1)

A.2.2.1.3.1 Số lượng: .

A.2.2.1.3.2 Nhãn hiệu: .

A.2.2.1.3.3 Kiểu: ..

A.2.2.1.3.4 Bản vẽ: ....

A.2.2.1.3.5 Vị trí lắp (gồm cả bản vẽ): .

A.2.2.1.3.6 Khả năng điều chỉnh (bản mô tả): .. .

A.2.2.1.3.7 Áp suất làm việc2): . ..... kPa

A.2.2.1.4 Bộ định lượng khí: có/ không1)

A.2.2.1.4.1 Số lượng: ...

A.2.2.1.4.2 Nhãn hiệu: ............ ...

A.2.2.1.4.3 Kiểu: ........................

A.2.2.1.4.4 Bản vẽ: ........... .

A.2.2.1.4.5 Vị trí lắp (gồm cả bản vẽ): .............

A.2.2.1.4.6 Áp suất làm việc2): ....... ..... kPa

A.2.2.1.5 Cơ cấu phun khí hoặc vòi phun: có/ không1)

A.2.2.1.5.1 Nhãn hiệu: ... .

A.2.2.1.5.2 Kiểu: ..............

A.2.2.1.5.3 Áp suất làm việc2): ... ..... kPa

A.2.2.1.5.4 Bản vẽ lắp đặt: ... ..

A.2.2.1.6 Bộ điều khiển điện tử cung cấp LPG

A.2.2.1.6.1 Nhãn hiệu: .......................

A.2.2.1.6.2 Kiểu: ..............................

A.2.2.1.6.3 Vị trí lắp: ......................

A.2.2.1.6.4 Khả năng điều chỉnh:........... ..

A.2.2.1.7 Bình chứa LPG

A.2.2.1.7.1 Nhãn hiệu: .

A.2.2.1.7.2 Kiểu (gồm cả bản vẽ): ........

A.2.2.1.7.3 Số lượng bình chứa...............................

A.2.2.1.7.4 Dung tích: . lít

A.2.2.1.7.5 Bơm nhiên liệu lắp trong bình chứa: có/ không1)

A.2.2.1.7.6 Bản vẽ lắp đặt bình chứa: .............. ...

A.2.2.1.8 Các phụ kiện lắp kèm bình chứa LPG

A.2.2.1.8.1 Van hạn chế 80% dung tích

A.2.2.1.8.1.1 Nhãn hiệu: ..................... ..

A.2.2.1.8.1.2 Kiểu: ............................... .....

A.2.2.1.8.1.3 Nguyên lý hoạt động: kiểu phao/ kiểu khác1) (gồm cả bản mô tả hoặc bản vẽ):

A.2.2.1.8.2 Đồng hồ báo mức

A.2.2.1.8.2.1 Nhãn hiệu: ..

A.2.2.1.8.2.2 Kiểu: ....... ....

A.2.2.1.8.2.3 Nguyên lý hoạt động: kiểu phao/ kiểu khác1) (gồm cả bản mô tả hoặc bản vẽ): ..

A.2.2.1.8.3 Van an toàn (van xả)

A.2.2.1.8.3.1 Nhãn hiệu: .. .

A.2.2.1.8.3.2 Kiểu: ..

A.2.2.1.8.3.3 Lưu lượng ở điều kiện chuẩn: ....... ................

A.2.2.1.8.4 Cơ cấu an toàn

A.2.2.1.8.4.1 Nhãn hiệu: ................................... ............................................

A.2.2.1.8.4.2 Kiểu: .............................................. ..............................................

A.2.2.1.8.4.3 Bản mô tả và bản vẽ: ........................ .............................................

A.2.2.1.8.4.4 Nhiệt độ làm việc: ............................. ..........................................

A.2.2.1.8.4.5 Vật liệu: ..................................................... .................................

A.2.2.1.8.4.6 Lưu lượng ở điều kiện chuẩn: ....................... ...........

A.2.2.1.8.5 Van cung cấp điều khiển từ xa kết hợp với van tràn

A.2.2.1.8.5.1 Nhãn hiệu: ................................... .......

A.2.2.1.8.5.2 Kiểu: ...................................... ......................

A.2.2.1.8.6 Van đa chức năng: có/ không1)

A.2.2.1.8.6.1 Nhãn hiệu:

A.2.2.1.8.6.2 Kiểu: ......................

A.2.2.1.8.6.3 Bản mô tả van đa chức năng (gồm cả bản vẽ):. .....

A.2.2.1.8.7 Vỏ bọc kín khí

A.2.2.1.8.7.1 Nhãn hiệu:

A.2.2.1.8.7.2 Kiểu:

A.2.2.1.8.8 Đầu cấp điện (bơm nhiên liệu/ bộ kích áp)

A.2.2.1.8.8.1 Nhãn hiệu:

A.2.2.1.8.8.2 Kiểu:

A.2.2.1.8.8.3 Bản vẽ:

A.2.2.1.8.9 Bơm nhiên liệu (LPG): có/ không1)

A.2.2.1.8.9.1 Nhãn hiệu:

A.2.2.1.8.9.2 Kiểu:

A.2.2.1.8.9.3 Bơm lắp trong bình chứa LPG: có/ không1)

A.2.2.1.8.9.4 Áp suất làm việc2): kPa

A.2.2.1.8.10 Van ngắt/ van một chiều/ van an toàn đường ống: có/ không1)

A.2.2.1.8.10.1 Nhãn hiệu:

A.2.2.1.8.10.2 Kiểu:

A.2.2.1.8.10.3 Bản mô tả và bản vẽ:

A.2.2.1.8.10.4 Áp suất làm việc2): kPa

A.2.2.1.8.11 Đầu nạp khí từ xa: có/ không1)

A.2.2.1.8.11.1 Nhãn hiệu:

A.2.2.1.8.11.2 Kiểu:

A.2.2.1.8.11.3 Bản mô tả và bản vẽ:

A.2.2.1.8.12 Ống mềm dẫn nhiên liệu

A.2.2.1.8.12.1 Nhãn hiệu:

A.2.2.1.8.12.2 Kiểu:

A.2.2.1.8.12.3 Bản mô tả:

A.2.2.1.8.12.4 Áp suất làm việc2): kPa

A.2.2.1.8.13 Cảm biến áp suất và nhiệt độ: có/ không1)

A.2.2.1.8.13.1 Nhãn hiệu:

A.2.2.1.8.13.2 Kiểu:

A.2.2.1.8.13.3 Bản mô tả:

A.2.2.1.8.13.4 Áp suất làm việc2): kPa

A.2.2.1.8.14 Bộ lọc LPG: có/ không1)

A.2.2.1.8.14.1 Nhãn hiệu:

A.2.2.1.8.14.2 Kiểu:

A.2.2.1.8.14.3 Bản mô tả:

A.2.2.1.8.14.4 Áp suất làm việc2): kPa

A.2.2.1.8.15 Đầu nối cung cấp dự phòng (xe sử dụng một nhiên liệu không có hệ thống chuyển đổi): có/ không1)

A.2.2.1.8.15.1 Nhãn hiệu:

A.2.2.1.8.15.2 Kiểu:

A.2.2.1.8.15.3 Bản mô tả và bản vẽ lắp đặt

A.2.2.1.8.16 Đầu nối tới tới hệ thống LPG cho hệ thống sưởi ấm: có/ không1)

A.2.2.1.8.16.1 Nhãn hiệu:

A.2.2.1.8.16.2 Kiểu:

A.2.2.1.8.16.3 Bản mô tả và bản vẽ lắp đặt

A.2.2.1.8.17 Ống nhiên liệu: có/ không1)

A.2.2.1.8.17.1 Nhãn hiệu:

A.2.2.1.8.17.2 Kiểu:

A.2.2.1.8.17.3 Bản mô tả và bản vẽ lắp đặt

A.2.2.1.8.17.4 Áp suất làm việc2): kPa

A.2.2.1.8.18 Tài liệu khác

A.2.2.1.8.18.1 Bản mô tả thiết bị chuyên dùng LPG và cơ cấu bảo vệ bộ xúc tác khi chuyển từ xăng sang LPG hoặc ngược lại.

A.2.2.1.8.18.2 Sơ đồ hệ thống (mối nối điện, mối nối chân không, ống mềm bù giãn nở...)

A.2.2.1.8.18.3 Hình vẽ biểu tượng

A.2.2.1.8.18.4 Dữ liệu điều chỉnh

A.2.2.1.8.18.5 Giấy chứng nhận xe chạy xăng (nếu đã được cấp)

A.2.2.2 Hệ thống làm mát: (chất lỏng/ khí)1)

A.2.2.2.1 Bản mô tả hệ thống/ bản vẽ thiết bị chuyên dùng LPG

Chú thích: 1) Gạch phần không áp dụng,



2) Phải ghi rõ sai số,

3) Làm tròn số,

4) Lấy  = 3,1416.

PHỤ LỤC B

(Tham khảo)

BỐ TRÍ DẤU PHÊ DUYỆT

(Ví dụ tham khảo về bố trí các dấu phê duyệt kiểu của các nước tham gia Hiệp định 1958, ECE, Liên hiệp quốc)

Dấu phê duyệt ở trên được gắn cố định vào bộ phận LPG thể hiện bộ phận này được phê duyệt ở Hà lan (E4) theo ECE 67 với số phê duyệt là 012439. Hai con số đầu tiên của số phê duyệt thể hiện phê duyệt được cấp cho bộ phận LPG thoả mãn các yêu cầu của quy định ECE 67-01.



PHỤ LỤC C

(Tham khảo)



(Ví dụ tham khảo về thông báo phê duyệt kiểu của các nước tham gia hiệp định 1958, ECE, Liên hiệp quốc. Chữ E trong vòng tròn tượng trưng cho phê duyệt kiểu của các nước này)

THÔNG BÁO

Về: 2) Cấp phê duyệt

Cấp phê duyệt mở rộng

Không cấp phê duyệt

Thu hồi phê duyệt

Chấm dứt sản xuất

kiểu hệ thống LPG theo ECE 67

Phê duyệt số: ......................................... Phê duyệt mở rộng số:....................



C.1 Hệ thống LPG gồm2):

Bình chứa bao gồm cả các phụ kiện lắp kèm bình chứa, như nêu trong Phụ lục C-C1.

Van hạn chế 80% dung tích

Đồng hồ báo mức

Van an toàn (van xả)

Cơ cấu an toàn

Van cung cấp điều khiển từ xa kết hợp với van quá dòng có/ không có bơm nhiên liệu2)

Van đa chức năng, gồm cả các phụ kiện sau đây: ..............................................................................

.............................................................................................................................................................

Vỏ bọc kín khí

Đầu cấp điện (bơm nhiên liệu/ bộ kích áp)

Bơm nhiên liệu

Bộ điều áp/ hoá hơi

Van ngắt


Van một chiều

Van an toàn ống dẫn khí

Đầu nối cấp khí dự phòng

Ống mềm


Đầu nạp khí từ xa

Cơ cấu phun hoặc vòi phun

Ống nhiên liệu

Bộ định lượng khí Bộ trộn

Bộ điều khiển điện tử

Cảm biến áp suất hoặc nhiệt độ

Bộ lọc LPG

C.2 Tên thương mại hoặc nhãn hiệu: ..................................................................................................

C.3 Tên và địa chỉ nhà sản xuất: ........................................................................................................

C.4 Tên và địa chỉ của đại diện nhà sản xuất (nếu có): ......................................................................

C.5 Cấp phê duyệt về: ........................................................................................................................

C.6 Phòng thử nghiệm: .......................................................................................................................

C.7 Ngáy báo cáo thử nghiệm: ...........................................................................................................

C.8 Số của báo cáo thử nghiệm:.........................................................................................................

C.9 Cấp phê duyệt/ không cấp phê duyệt/ cấp phê duyệt mở rộng/ thu hồi phê duyệt2)

C.10 Các lý do mở rộng phê duyệt (nếu có): .....................................................................................

C.11 Nơi cấp: ......................................................................................................................................

C.12 Ngày cấp: ...................................................................................................................................

C.13 Chữ ký: .......................................................................................................................................

C.14 Có thể sẵn sàng cung cấp các tài liệu được điền theo mẫu hoặc phê duyệt mở rộng khi có yêu cầu.

Chú thích:(1) Mã số phân biệt số nước cấp phê duyệt/ Cấp phê duyệt mở rộng/ Không cấp phê duyệt/ Thu hồi phê duyệt.



(2) Gạch phần không áp dụng.

PHỤ LỤC C-C1

(Tham khảo)

CẤU HÌNH PHỤ KIỆN LẮP KÈM BÌNH CHỨA

C1.1 Các đặc điểm cơ bản của bình chứa nguyên thuỷ

- tên hoặc nhãn hiệu thương mại: ..............................................................................................

- hình dạng: ...............................................................................................................................

- vật liệu: ....................................................................................................................................

- lỗ: ....................................................................................................................... xem hình vẽ

- độ dày thành bình:............................................................................................................. mm

- đường kính (bình chứa hình trụ tiêu chuẩn): ...................................................................... mm

- chiều cao (đối với bình chứa khác hình trụ tiêu chuẩn): .................................................... mm

- diện tích bề mặt ngoài: ...................................................................................................... cm2

- cấu hình các phụ kiện lắp kèm bình chứa: xem bảng C.1.



Bảng C.1. Cấu hình các phụ kiện lắp kèm bình chứa

TT

Tên phụ kiện

Kiểu

Phê duyệt kiểu số

Phê duyệt kiểu mở rộng số

a

Van hạn chế 80% dung tích










b

Đồng hồ báo mức










c

Van an toàn










d

Van cung cấp điều khiển từ xa kết hợp với van quá dòng










e

Bơm nhiên liệu










f

Van đa chức năng










g

Vỏ bọc kín khí










h

Đầu cấp điện










i

Van một chiều










j

Cơ cấu an toàn












tải về 0.71 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương