Câu 3: Cho bảng số liệu về diện tích và sản lượng lúa nước ta
Năm
|
1990
|
1993
|
1995
|
1998
|
2000
|
Diện tích (nghìn ha)
|
6403
|
6560
|
6760
|
7360
|
7666
|
Sản lượng (nghìn tấn)
|
19225
|
22800
|
24960
|
29150
|
32530
|
a. Tính năng suất lúa từng năm (tạ/ha)
b. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng diện tích, sản lượng lúa và năng suất lúa.
Câu 4: Cho bảng số liệu về số dân và sản lượng lúa cả nước của nước ta qua các năm.
Năm
|
1982
|
1986
|
1990
|
1995
|
1998
|
2002
|
Số dân(triệu người)
|
56.2
|
61.2
|
66
|
72
|
75.5
|
79.7
|
Sản lượng lúa(triệu tấn)
|
14.4
|
16
|
19.2
|
25
|
29.1
|
34.4
|
a. Tính sản lượng lúa bình quân trên đầu người qua từng năm (kg/người/năm)
b. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng số dân, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân trên đầu người qua các năm.
c. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
4) Biểu đồ kết hợp giữa cột và đường
Câu 1: Cho bảng số liệu về quá trình đô thị hóa ở nước ta.
Năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2003
|
2005
|
Số dân thành thị (triệu người)
|
12.9
|
14.9
|
18.8
|
20.9
|
22.3
|
Tỉ lệ dân cư thành thị (%)
|
19.5
|
20.8
|
24.2
|
25.8
|
26.9
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện quá trình đô thị hóa ở nước ta từ 1990 đến 2005
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Câu 2:Cho bảng số liệu Về tình hình hoạt động du lịch nước ta từ 1991 đến 2005
Năm
|
1991
|
1995
|
1997
|
1998
|
2000
|
2005
|
Khách nội địa (riệu lượt khách)
|
1.5
|
5.5
|
8.5
|
9.6
|
11.2
|
16
|
Khách quốc tế(triệu lượt khách)
|
0.3
|
1.4
|
1.7
|
1.5
|
2.1
|
3.5
|
Doanh thu từ du lịch (nghìn tỉ đồng)
|
0.8
|
8
|
10
|
14
|
17
|
3.03
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện hoạt động du lịch nước ta từ 1991 đến 2005
b. Nhận xét và giải thích hoạt động du lịch nước ta từ 1991 đến 2005
Câu 3: Cho bảng số liệu sau:
năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
Dầu mỏ (triệu tấn)
|
2,7
|
7,6
|
16,3
|
18,5
|
Than (triệu tấn)
|
4,6
|
8,4
|
11,6
|
34,1
|
Điện (tỉ kwh)
|
8,8
|
14,7
|
26,7
|
52,1
|
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi sản lượng than, dầu mỏ và điện nước ta từ 1990-2005. Nhận xét
Câu 4;
5. Biểu đồ miền
Câu 1: Cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế
(Đơn vị:%)
Năm
khu vực kinh tế
|
1995
|
2000
|
2005
|
2007
|
Tổng số
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Nông-lâm-ngư nghiệp
|
71,2
|
65,1
|
57,2
|
53,9
|
Công nghiệp-xây dựng
|
11,4
|
13,1
|
18,2
|
20,0
|
Dịch vụ
|
17,4
|
21,8
|
24,6
|
26,1
| -
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1995-2007.
Nêu nhận xét và giải thích xu hướng thay đổi trên
Câu 2: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta, giai đoạn 1990-2005
(Đơn vị: %)
Năm
Khu vực KT
|
1990
|
1991
|
1995
|
1997
|
1998
|
2002
|
2005
|
Nông-lâm-ngư nghiệp
|
38,7
|
40,5
|
27,2
|
25,8
|
25,8
|
23,0
|
21,0
|
Công nghiệp-xây dựng
|
22,7
|
23,8
|
28,8
|
32,1
|
32,5
|
38,5
|
41,0
|
Dịch vụ
|
38,6
|
35,7
|
44,0
|
42,1
|
41,7
|
38,5
|
38,0
|
Tổng
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
a) Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta, giai đoạn 1990-2005.
b) Nhận xét và giải thích
Câu 3: Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm ngành của nước ta (%)
-
Năm
|
1995
|
2000
|
2001
|
2005
|
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
|
25.3
|
37.2
|
34.9
|
36.1
|
Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
|
28.5
|
33.8
|
35.7
|
41.0
|
Hàng nông-lâm-thủy sản
|
46.2
|
29.0
|
29.1
|
22.9
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị XK hàng hóa phân theo nhóm hàng hóa.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Câu 4: Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 – 2005 (%).
-
Năm
|
1990
|
1992
|
1995
|
1999
|
2005
|
xuất khẩu
|
46.6
|
50.4
|
40.1
|
49.6
|
46.9
|
nhập khẩu
|
53.4
|
49.6
|
59.9
|
50.4
|
53.1
|
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Câu 5: Cho bảng số liệu sau
Giá trị sản xuất nông-lâm-thủy sản nước ta, giai đoạn 1995-2009
ĐV: tỉ đồng
Năm
ngành
|
1995
|
2000
|
2005
|
2009
|
Nông nghiệp
|
82307,1
|
112111,7
|
137112,0
|
162593,1
|
Lâm nghiệp
|
5033,7
|
5901,6
|
6315,6
|
7043,2
|
Thủy sản
|
13523,9
|
21777,4
|
38726,9
|
56965,6
|
Tổng số
|
100864,7
|
139790,7
|
182154,5
|
226601,9
| -
Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu ngành cơ cấu ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản nước ta giai đoạn 1995-2009.
-
Nhận xét và giải thích
Câu 6:Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt. (đơn vị: tỉ đồng)
Năm
|
Tổng số
|
Lương thực
|
Rau đậu
|
Cây công nghiệp
|
Cây ăn quả
|
Cây khác
|
1990
|
49604
|
33289.6
|
3477
|
6692.3
|
55028.5
|
1116.6
|
1995
|
66138.4
|
42110.4
|
4983.6
|
12149.4
|
5577.6
|
1362.4
|
2000
|
90858.2
|
55163.1
|
6332.4
|
21782
|
6105.9
|
1474.8
|
2005
|
107897.6
|
63852.5
|
8928.2
|
25585.7
|
7942.7
|
1588.5
|
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TRONG MÔN ĐỊA LÍ
+ tính %: công thức=thành phần/tổng x 100
+ tính năng suất cây trồng (tạ/ha): công thức=sản lượng/diện tích
+ tính cán cân xnk: công thức=giá trị xuất - giá trị nhập
+ tính Bình quân lương thực/ đầu người (kg/người): công thức=sản lượng/số dân
+ tính mật độ dân số (người/km2): công thức=số dân/ diện tích
+ tính tốc độ tăng trưởng: công thức=năm sau/năm gốc x 100%
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |