4.Danh sách cổ đông nắm giữ từ trên 5% vốn cổ phần của Công ty; Danh sách cổ đông sáng lập và tỷ lệ cổ phần nắm giữ; cơ cấu cổ đông 4.1.Cơ cấu cổ đông tại ngày 16/06/2010
Cổ đông
|
Số lượng
(người)
|
Số cổ phần
|
Giá trị
(triệu đồng)
|
Tỷ lệ
| -
Cổ đông trong nước
|
1.331
|
26.400.000
|
264.000
|
100,00%
| -
Cổ đông tổ chức
|
3
|
685.600
|
6.856
|
2,60%
| -
Cổ đông cá nhân
|
1.328
|
25.714.400
|
257.714
|
97,40%
| -
Cổ đông nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
0%
| -
Cổ đông tổ chức
|
0
|
0
|
0
|
0%
| -
Cổ đông cá nhân
|
0
|
0
|
0
|
0%
|
Tổng cộng
|
1.331
|
26.400.000
|
264.000
|
100%
|
(Nguồn: Theo danh sách cổ đông chốt ngày 16/06/2010 của API)
4.2.Danh sách cổ đông nắm giữ từ trên 5% vốn cổ phần của công ty tại ngày 16/06/2010
Tên cổ đông
|
Địa chỉ
|
Số cổ phần
|
Giá trị
(triệu đồng)
|
Tỷ lệ
| -
Nguyễn Đỗ Lăng
|
10-B3 Tập thể kinh tế Quốc dân, Phường Đồng Tâm, HBT, Hn
|
3.979.922
|
39.799,220
|
15,1%
| -
Nguyễn Ngọc Phan
|
Phòng 106, I4, Ngách 91/2 Lương Định Của, Đống Đa, HN
|
1.371.729
|
13.717,290
|
5,2%
|
Tổng cộng
|
|
5.351.651
|
53.516,51
|
20,3%
|
(Nguồn: Theo danh sách cổ đông chốt ngày 16/06/2010 của API)
4.3.Danh sách cổ đông sáng lập và tỉ lệ cổ phần nắm giữ đến ngày 16/06/2010
Tên cổ đông
|
Địa chỉ
|
Số cổ phần
|
Giá trị
(triệu đồng)
|
Tỷ lệ
| -
Nguyễn Đỗ Lăng
|
10-B3 Tập thể kinh tế Quốc dân, Phường Đồng Tâm. HBT, Hn
|
3.979.922
|
39.799,220
|
15,1%
| -
Nguyễn Duy Khanh
|
Thôn Đại vĩ, xã Liên Hà, Huyện Đông Anh, HN
|
500.000
|
5.000,000
|
1,9%
| -
Nguyễn Mạnh Hào
|
Số 41 phố Hòa Mã, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
100.000
|
1.000,000
|
0,4%
|
Tổng cộng
|
|
4.579.922
|
45.799,220
|
17,4%
|
(Nguồn: Theo danh sách cổ đông chốt ngày 16/06/2010 của API)
Ghi chú: Theo khoản 5 Điều 84 Luật Doanh nghiệp năm 2005, cổ đông sáng lập không được chuyển nhượng số cổ phần sáng lập của mình trong thời hạn là 03 năm kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh lần đầu (ngày 31 tháng 07 năm 2006). Đến thời điểm hiện tại cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập được tự do chuyển nhượng.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |