Số: 2056/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do Hạnh phúc


Hỗ trợ mai táng phí đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng. Mã số hồ sơ:214277



tải về 8.22 Mb.
trang31/67
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích8.22 Mb.
#14661
1   ...   27   28   29   30   31   32   33   34   ...   67

47. Hỗ trợ mai táng phí đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng. Mã số hồ sơ:214277

a) Trình tự thực hiện:


+ Bước 1: Gia đình, người thân, người giám hộ người cao tuổi làm đơn đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng kèm bản sao giấy chứng tử gửi UBND cấp xã nơi đối tượng cư trú;

+ Bước 2: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, UBND cấp xã có trách nhiệm kiểm tra, thẩm định hồ sơ và có văn bản gửi Phòng Lao động – TB&XH xem xét, giải quyết, trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời;

+ Bước 3: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ do cấp xã gửi, Phòng Lao Động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng và hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi;

+ Bước 4: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ do Phòng Lao Động - Thương binh và Xã hội trình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm ký Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng và hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi;

+ Bước 5: Phòng Lao động TB&XH tiếp nhận quyết định từ Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và gửi đến Ủy ban nhân dân cấp xã và tiến hành thực hiện chi trả chế độ.

b) Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc bằng đường bưu điện

c) Thành phần số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn của gia đình, cá nhân hoặc văn bản đề nghị của tổ chức thực hiện mai táng người cao tuổi bị chết;

+ Bản sao Giấy chứng tử.

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc trong đó

- Cấp xã : 02 ngày làm việc trong đó: .



- Cấp huyện: 05 ngày làm việc trong đó: .

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cá nhân

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định : UBND cấp huyện.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Lao động – TB&XH

- Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã.



g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.

h) Lệ phí: Không

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 5

k) Yêu cầu điều kiện thực hiện hành chính: Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Người cao tuổi;

+ Nghị định số06/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người cao tuổi;

+ Thông tư số 17/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 05 năm 2011 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về quy định hồ sơ, thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ chi phí mai táng và tiếp nhận người cao tuổi vào cơ sở bảo trợ xã hội.



Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:

 

(Mẫu số 5)



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
……., ngày……..tháng………năm………..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Hỗ trợ kinh phí mai táng đối tượng người cao tuổi
Kính gửi:

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn)

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.(quận, thị xã, thành phố)……….

Tỉnh, thành phố……………………


Tôi tên là:……………………………………Sinh năm:………

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………

Có quan hệ với người chết: ……………………………………………………………….

đã đứng ra tổ chức lễ tang cho ……..……………………………………………………..

là người đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đã qua đời ngày……tháng……năm…... tại……………………………………(giấy chứng tử số ……ngày..…tháng..…năm…... do UBND xã .…………..cấp).

Vậy tôi làm đơn này đề nghị cho tôi được hưởng chế độ hỗ trợ kinh phí mai táng cho ………………………………nêu trên.

Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm.


…………, ngày…..tháng…….năm………

Xác nhận của trưởng thôn,ấp

xác nhận trường hợp ông (bà)………………..

nêu trên là đúng, đề nghị UBND xã, huyện

xem xét cho…………………………………..



(Ký, ghi rõ họ tên)


Người viết đơn

(Ký, ghi rõ họ tên)

…………, ngày…..tháng…….năm………

Xác nhận và đề nghị của UBND cấp xã

UBND xã…………………xác nhận trường hợp nêu trên

là đúng, đề nghị UBND cấp huyện. hỗ trợ kinh phí mai táng cho…………………………… …..theo quy định.

Chủ tịch UBND xã

( Ký tên, đóng dấu



48. Thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội. Mã số hồ sơ:214281


a) Trình tự thực hiện:

Thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng bị chết thực hiện theo quy định tại hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội.

Thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với trường hợp không còn đủ điều kiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng thực hiện như sau:

+ Bước 1: Định kỳ hàng tháng Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã có trách nhiệm rà soát danh sách đối tượng bảo trợ xã hội đang nhận trợ cấp và nếu có trường hợp không còn đủ điều kiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, thì xác minh, thẩm tra, kết luận, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký văn bản đề nghị thôi hưởng trợ cấp hàng tháng gửi đến Phòng Lao Động - Thương binh và Xã hội để xem xét, giải quyết. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời;

+ Bước 2: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị của cấp xã, Phòng Lao Động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng;

+ Bước 3: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ do Phòng Lao Động - Thương binh và Xã hội trình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm ký Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội;

+ Bước 4: Phòng Lao động TB&XH gửi Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng về UBND cấp xã và gửi cho người được hưởng trợ cấp.

b) Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc bằng đường bưu điện.

c) Thành phần số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ, bao gồm: Văn bản đề nghị thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng.

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc trong đó

- Cấp xã: 10 ngày làm việc trong đó: .

- Cấp huyện: 10 ngày làm việc trong đó: .

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định : UBND cấp huyện.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Lao động – TB&XH

- Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã.



g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính

h) Lệ phí: Không

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

k) Yêu cầu điều kiện thực hiện hành chính: Không

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội.

- Thông tư số 09/2007/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP.

- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội.

- Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27/2/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội.

- Thông tư liên tịch số 24/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 18/8/2010 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số67/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội và Nghị định số13/2010/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số67/2007/NĐ-CP của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội.



49. Điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội. Mã số hồ sơ:214285

a) Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Khi đối tượng bảo trợ xã hội có thay đổi về hoàn cảnh dẫn đến thay đổi mức trợ cấp hàng tháng, Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã có trách nhiệm xác minh, thẩm tra, kết luận, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký văn bản đề nghị thay đổi mức trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội gửi Phòng Lao động TB&XH xem xét, giải quyết;



+ Bước 2: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã, Phòng Lao động TB&XH có trách nhiệm thẩm định, trình Chủ tịch UBND cấp huyện Quyết định điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời;

+ Bước 3: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ do Phòng Lao động – TB&XH trình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm ký Quyết định điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội;



+ Bước 4: Phòng Lao Động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận quyết định từ Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và gửi đến Ủy ban nhân dân cấp xã để tiến hành thực hiện chi trả chế độ.

b) Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc bằng đường bưu điện.

c) Thành phần số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ, bao gồm: Văn bản đề nghị thay đổi mức trợ cấp hàng tháng.

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d) Thời hạn giải quyết:20 ngày làm việc trong đó

- Cấp xã: 10 ngày làm việc trong đó: .

- Cấp huyện: 10 ngày làm việc trong đó: .

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:cá nhân, tổ chức.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định : UBND cấp huyện.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Lao động – TB&XH

- Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã.



g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.

h) Lệ phí: Không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

k) Yêu cầu điều kiện thực hiện hành chính:

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội.

- Thông tư số 09/2007/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP.

- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội.

- Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27/2/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội.

- Thông tư liên tịch số 24/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 18/8/2010 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số67/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội và Nghị định số13/2010/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số67/2007/NĐ-CP của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội.




Каталог: vbpq binhphuoc.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> V/v thành lập Ban chỉ đạo xây dựng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 1019/QĐ-ubnd bình Phước, ngày 21 tháng 5 năm 2012
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Phương án bỒi thưỜng, hỖ trỢ và tái đỊnh cư TỔng thể
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Soá 1040 ngaøy 16/6/2006 cuûa ubnd tænh veà vieäc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 8.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   27   28   29   30   31   32   33   34   ...   67




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương