Số: 2056/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do Hạnh phúc


Trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú. Mã số hồ sơ:214266



tải về 8.22 Mb.
trang30/67
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích8.22 Mb.
#14661
1   ...   26   27   28   29   30   31   32   33   ...   67

44. Trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú. Mã số hồ sơ:214266


a) Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Khi người cao tuổi đang nhận trợ cấp xã hội hàng tháng thay đổi nơi cư trú thì người cao tuổi làm đơn đề nghị thay đổi nơi nhận trợ cấp xã hội hàng tháng gửi UBND cấp xã. Khi nhận được đơn của Người cao tuổi Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản đề nghị đến Phòng Lao Động - Thương binh và Xã hội;

+ Bước 2: Phòng Lao Động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký Quyết định chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng từ nơi ở cũ sang nơi ở mới trong trường hợp người cao tuổi đang nhận trợ cấp xã hội hàng tháng chuyển từ xã, phường, thị trấn này sang xã, phường, thị trấn khác trong cùng cấp huyện đang quản lý;

Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng Quyết định thôi hưởng trợ cấp và có giấy giới thiệu, kèm theo hồ sơ để người cao tuổi đến làm nhận trợ cấp xã hội hàng tháng tại nơi ở mới;

+ Bước 4: Chuyển kết quả về UBND cấp xã đề nghị để trả cho người đề nghị.



b) Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ trực tiếp.

c) Thành phần số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn đề nghị thay đổi nơi nhận trợ cấp xã hội hàng tháng.



- Văn bản đề nghị hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú.

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết:

- Cấp xã: 02 ngày làm việc trong đó: .

- Cấp huyện: 05 ngày làm việc trong đó: .

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:cá nhân, tổ chức

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Lao động – TB&XH

- Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã.



g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.

h) Lệ phí: Không

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

k) Yêu cầu điều kiện thực hiện hành chính: Không

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Người cao tuổi;

+ Nghị định số06/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người cao tuổi;

+ Thông tư số 17/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 05 năm 2011 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về quy định hồ sơ, thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ chi phí mai táng và tiếp nhận người cao tuổi vào cơ sở bảo trợ xã hội.



45. Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng. Mã số hồ sơ:214268


a) Trình tự thực hiện:

Trình tự thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng thực hiện theo quy định tại trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi, bổ sung thêm: Đơn đề nghị nhận chăm sóc người cao tuổi (Mẫu số 02) của người nhận chăm sóc người cao tuổi có ý kiến đồng ý của người cao tuổi hoặc người giám hộ người cao tuổi kèm theo sơ yếu lý lịch của người nhận chăm sóc có xác nhận của UBND cấp xã.

b) Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc bằng đường bưu điện.

c) Thành phần số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Tờ khai thông tin của người cao tuổi có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã (Mẫu số 01);



+ Bản sao sổ hộ khẩu, bản sao giấy chứng minh nhân dân;

+ Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội (Mẫu số 04);



+ Bản sao Quyết định của cơ sở bảo trợ xã hội về việc chuyển người cao tuổi về gia đình hoặc nhà xã hội đối với trường hợp người cao tuổi sống trong cơ sở bảo trợ xã hội được chuyển về địa phương (nếu có);

+ Đơn của người nhận chăm sóc người cao tuổi (Mẫu số 02);

+ Sơ yếu lý lịch của người nhận chăm sóc người cao tuổi.

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d) Thời hạn giải quyết:20 ngày làm việc trong đó:

- Cấp xã: 10 ngày làm việc trong đó: .

- Cấp huyện: 10 ngày làm việc trong đó: .

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:cá nhân, tổ chức

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Lao động – TB&XH, UBND xã

- Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã.



g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính

h) Lệ phí: Không

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Tờ khai thông tin của người cao tuổi (Mẫu số 01);



+ Đơn của người nhận chăm sóc người cao tuổi (Mẫu số 02);

+ Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội (Mẫu số 04);



k) Yêu cầu điều kiện thực hiện hành chính:

Người nhận chăm sóc người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội phải đủ điều kiện sau:

- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;

- Có phẩm chất đạo đức tốt, không mắc tệ nạn xã hội và không thuộc đối tượng bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đã bị kết án mà chưa được xóa án tích;

- Có sức khoẻ và kỹ năng để chăm sóc người cao tuổi;

- Có chổ ở ổn định;

- Không thuộc diện hộ nghèo.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Người cao tuổi;

+ Nghị định số06/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người cao tuổi;

+ Thông tư số 17/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 05 năm 2011 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về quy định hồ sơ, thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ chi phí mai táng và tiếp nhận người cao tuổi vào cơ sở bảo trợ xã hội.

 

Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:

MẪU SỐ 01

(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 5 năm 2011)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



TỜ KHAI THÔNG TIN CỦA NGƯỜI CAO TUỔI

Phần I

CÁ NHÂN NGƯỜI CAO TUỔI VÀ GIA ĐÌNH
1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): ............................................................................................

2. Sinh ngày: ……..tháng …..năm………….…3. Giới tính:..........................................

4. Nơi đăng ký thường trú hiện nay:...............................................................................

5. Nơi sinh:...........................................................................................................................

6. Dân tộc:............................................................................................................................

7. Đang hưởng chế độ nào sau đây:




Loại hình

Mức/tháng (1000đ)

7.1. Đang hưởng lương hưu hàng tháng

 

7.2. Trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng

 

7.3. Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng

 

7.4. Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng

 

7.5. Các khoản trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác

 

8. Thuộc hộ gia đình nghèo hay không nghèo:........................................................

9. Quá trình hoạt động của bản thân:


Từ tháng/năm đến tháng/năm

Làm gì

Ở đâu

 

 

 

 

 

 

 

 

 










10. Họ và tên vợ hoặc chồng và người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng (Ghi rõ họ và tên, tuổi, chỗ ở, nghề nghiệp, sức khoẻ, điều kiện kinh tế của từng người):

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

11. Các loại giấy tờ kèm theo tờ khai này (nếu có, ghi cụ thể):

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai man tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.




 

Ngày … tháng … năm 20………

(Người khai ký, ghi rõ họ tên)



Phần II

KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ CẤP XÃ HỘI CẤP XÃ

 

Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội xã/phường thị trấn:....................................... đã xem xét hồ sơ, xác minh thông tin cá nhân của ........................................................ và họp ngày … ….tháng …… năm …….. thống nhất kết luận về thông tin của Ông (bà) khai như sau:



1. Về kê khai thông tin của người cao tuổi: (đầy đủ, chính xác, còn thiếu, giấy tờ bổ sung):

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

2. Kết luận: ông (bà) ………………………………….. thuộc diện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi là người:...................................................................

..............................................................................................................................................

  

Xác nhận của Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã

Ngày …… tháng … năm 20

Xác nhận của
Chủ tịch UBND xã, phường, TT



 .


MẪU SỐ 02

(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 5 năm 2011)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


ĐƠN NHẬN CHĂM SÓC NGƯỜI CAO TUỔI



Kính gửi:

- Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) ……………………

- Ủy ban nhân dân cấp huyện.(quận, thị xã, thành phố) ………..



 

Tên tôi là: ………………………..............…sinh năm..........................đang cư trú tại (ghi rõ địa chỉ)....................................................................................................

Bản thân và gia đình có đủ điều kiện nhận chăm sóc người cao tuổi theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 17/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về quy định hồ sơ, thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ chi phí mai táng và tiếp nhận người cao tuổi vào cơ sở bảo trợ xã hội và các quy định của pháp luật có liên quan khác. Đồng thời ông (bà) …………...................là người cao tuổi thuộc diện được nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhưng có nguyện vọng được sống tại cộng đồng do tôi chăm sóc.

Vậy tôi làm đơn này đề nghị cho tôi được nhận nuôi dưỡng, chăm sóc ông (bà) ………………….. và đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện/thị xã/thành phố ……………………xem xét trợ cấp xã hội hàng tháng cho ông (bà) ………………..

theo quy định.

Tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ nghĩa vụ chăm sóc nuôi dưỡng người cao tuổi theo quy định hiện hành của Nhà nước.




   

Ngày … tháng … năm 20…

Người viết đơn

(Ký, ghi rõ họ tên)

 


Ngày … tháng … năm 20…

Ý kiến của người cao tuổi

(Ghi rõ ý kiến đồng ý, ký và ghi họ tên)

Ngày … tháng … năm 20………

Xác nhận của UBND cấp xã

Ủy ban nhân dân ……………… xác nhận đơn trên là đúng và ông/bà ………………. có đầy đủ điều kiện để nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người cao tuổi theo quy định, đề nghị Chủ tịch UBND cấp huyện. xem xét đơn để trợ cấp xã hội cho đối tượng theo quy định.



TM. UBND XÃ

(ký tên, đóng dấu)

 

MẪU SỐ 04

(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2007/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2007)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


BIÊN BẢN

HỌP HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ CẤP XÃ HỘI
Hôm nay, vào hồi...........giờ........ngày..........tháng..........năm 20..........

Chúng tôi, gồm:

1. Ông   (bà)...........................................: Chủ tịch Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội;

2. Ông (bà)..............................................: Cán bộ LĐTBXH, thường trực hội đồng;

3. Ông (bà)..............................................: Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc xã, Thành viên;

4. Ông (bà)...............................................: Đại diện.................................  Thành viên;

5. Ông (bà)...............................................: Đại diện.................................  Thành viên;

6. Ông (bà)...............................................: Đại diện.................................  Thành viên;

Đã họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội (thường xuyên, đột xuất hoặc đưa vào Nhà xã hội, Cơ sở bảo trợ xã hội) để xem xét những nội dung sau:

1.  ..........................................................................................................................

2.  ....................................................................................................................................

3.  ....................................................................................................................................

Hội nghị đã thống nhất một số kết luận sau:

a) Các trường hợp đủ tiêu chuẩn hưởng trợ cấp  thường xuyên, đột xuất hoặc đưa vào Nhà xã hội, Cơ sở bảo trợ xã hội)

1. ..........................................................................................................................................

2. ..........................................................................................................................................

3. ..........................................................................................................................................

4. ..........................................................................................................................................

5. ..........................................................................................................................................

b) Các trường hợp chưa đủ tiêu chuẩn hưởng trợ cấp (thường xuyên, đột xuất hoặc đưa vào Nhà xã hội. Cơ sở bảo trợ xã hội ):

1. .....................................................................................................................................

Lý do: ...........................................................................................................................

2. ..........................................................................................................................................

Lý  do: .................................................................................................................................

3. ...................................................................................................................................

Lý  do: ..........................................................................................................................

4. ....................................................................................................................................

Lý  do: .............................................................................................................................

Hội nghị nhất trí đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã xem xét, đề nghị cấp có thẩm quyền quyết định.

Hội  nghị kết thúc hồi.............giờ.........ngày.......tháng........năm 20......

Biên bản này được làm thành 04 bản, gửi UBND cấp huyện. 02 bản (qua Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội) và lưu tại xã 02 bản.

 

Thư ký hội đồng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Chủ tịch hội đồng

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

  46. Tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng, chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội. Mã số hồ sơ:214274-

a) Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Gia đình, cá nhân, người thân, người giám hộ người cao tuổi làm đơn xin vào cơ sở Bảo trợ xã hội gửi UBND cấp xã nơi đối tượng cư trú;

+ Bước 2: Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã, tổ chức họp, xét duyệt hồ sơ và niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở UBND cấp xã, đồng thời thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng trong địa bàn xã. Thời gian niêm yết là 3 ngày làm việc, nếu không có ý kiến thắc mắc, khiếu nại thị Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã hoàn thiện hồ sơ theo quy định và trình Chủ tịch UBND cấp xã văn bản gửi Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội để xem xét, giải quyết;

Trường hợp có khiếu nại tố cáo của công dân thì trong thời hạn 10 ngày, Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã có trách nhiệm xác minh, thẩm tra, kết luận cụ thể và công khai trước nhân dân.

+ Bước 3: Phòng Lao Động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện Quyết định tiếp nhận người cao tuổi vào trong cơ sở bảo trợ xã hội đối với trường hợp cơ sở bảo trợ xã hội thuộc cấp huyện quản lý, hoặc có văn bản đề nghị Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội do cấp tỉnh quản lý trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ do cấp xã gửi;

Trường hợp không đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội thì Phòng Lao Động - Thương binh và Xã hội phải trả lời bằng văn bản về lý do không tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội;

+ Bước 4: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm ký Quyết định tiếp nhận người cao tuổi vào trong cơ sở bảo trợ xã hội hội thuộc cấp huyện quản lý, hoặc ký văn bản đề nghị Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội do cấp tỉnh quản lý trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ do Phòng Lao Động - Thương binh và Xã hội trình;

+ Bước 5: Phòng Lao Động - Thương binh và Xã hội gửi quyết định, liên hệ đến các cơ quan liên quan, UBND cấp xã để trao cho cá nhân và tổ chức đưa người cao tuổi vào cơ sở bảo trợ xã hội.

b) Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc bằng đường bưu điện.

c) Thành phần số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn đề nghị được nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội (Mẫu 03);

+ Sơ yếu lý lịch của người cao tuổi có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã;

+ Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã (Mẫu 04);



+ Văn bản đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã;

+ Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với trường hợp tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc cấp huyện quản lý;

+ Văn bản đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đối với trường hợp đề nghị tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc cấp tỉnh quản lý;

+ Quyết định tiếp nhận của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đối với trường hợp tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc cấp tỉnh quản lý.

+ Giấy tờ liên quan khác (nếu có).

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc trong đó

- Cấp xã: 10 ngày làm việc trong đó: .

- Cấp huyện: 10 ngày làm việc trong đó: .

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:cá nhân, tổ chức

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định : UBND cấp huyện.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Lao động – TB&XH.

- Cơ quan phối hợp: UBND xã.



g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính

h) Lệ phí: Không

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Đơn đề nghị được nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội (Mẫu 03);

+ Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã (Mẫu 04);

k) Yêu cầu điều kiện thực hiện hành chính: Người cao tuổi thuộc hộ gia đình nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sống ở cộng đồng, có nguyện vọng và được tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Người cao tuổi;

+ Nghị định số06/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người cao tuổi;

+ Thông tư số 17/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 05 năm 2011 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về quy định hồ sơ, thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ chi phí mai táng và tiếp nhận người cao tuổi vào cơ sở bảo trợ xã hội.

 

Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:


MẨU SỐ 03

(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2007/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2007)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



..........., Ngày...... tháng.......năm 20......

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC NUÔI DƯỠNG TẠI CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI



Kính gửi:

- Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn)...................................

- Ủy ban nhân dân cấp huyện.(uận, thị xã, thành phố)....................

- Giám đốc Sở Lao động – TB&XH tỉnh, Thành phố...............


 

Tên tôi là:....................................................Sinh ngày........tháng ....... năm .......................

Nơi sinh:..............................................................................................................................

Quê quán:............................................................................................................................

Hiện có hộ khẩu thường trú tại:...........................................................................................

Xã ( phường, thị trấn):.........................................................................................................

Huyện (quận, thị xã, thành phố):.........................................................................................

Tỉnh:....................................................................................................................................

Hiện nay tôi:........................................................................................................................

Tôi đề  nghị Quý cơ quan xem xét cho tôi được sống tại:..................................................

Tôi xin cam đoan thực hiện đúng nội quy, quy định của cơ sở bảo trợ xã hội và Luật pháp của Nhà nước


 Xác nhận của Trưởng thôn:....................

Xác nhận trường hợp ông (bà)................

nêu trên là đúng đề nghị UBND xã, huyện xem xét cho ...............................................

(Ký, ghi rõ họ tên)

 


Người viết đơn

(Ký, ghi rõ họ và tên)

Đề nghị của UBND cấp xã

UBND xã .................................đề nghị Ủy ban nhân dân cấp huyện.xem xét, giải quyết



TM. UBND XÃ





 
MẪU SỐ 04

(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2007/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2007)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


BIÊN BẢN

HỌP HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ CẤP XÃ HỘI
Hôm nay, vào hồi...........giờ........ngày..........tháng..........năm 20..........

Chúng tôi, gồm:

1. Ông   (bà)...........................................: Chủ tịch Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội;

2. Ông (bà)..............................................: Cán bộ LĐTBXH, thường trực hội đồng;

3. Ông (bà)..............................................: Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc xã, Thành viên;

4. Ông (bà)...............................................: Đại diện.................................  Thành viên;

5. Ông (bà)...............................................: Đại diện.................................  Thành viên;

6. Ông (bà)...............................................: Đại diện.................................  Thành viên;

Đã họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội (thường xuyên, đột xuất hoặc đưa vào Nhà xã hội, Cơ sở bảo trợ xã hội) để xem xét những nội dung sau:

1.  .........................................................................................................................................

2.  .........................................................................................................................................

3.  .........................................................................................................................................

Hội nghị đã thống nhất một số kết luận sau:

a) Các trường hợp đủ tiêu chuẩn hưởng trợ cấp  thường xuyên, đột xuất hoặc đưa vào Nhà xã hội, Cơ sở bảo trợ xã hội)

1. ..........................................................................................................................................

2. ..........................................................................................................................................

3. ..........................................................................................................................................

4. ..........................................................................................................................................

5. ..........................................................................................................................................

b) Các trường hợp chưa đủ tiêu chuẩn hưởng trợ cấp (thường xuyên, đột xuất hoặc đưa vào Nhà xã hội. Cơ sở bảo trợ xã hội ):

1. ..........................................................................................................................................

Lý do: .................................................................................................................................

2. .........................................................................................................................................

Lý  do: ........................................................................................................................

3. ...................................................................................................................................

Lý  do: .........................................................................................................................

4. ...................................................................................................................................

Lý  do: ..........................................................................................................................

Hội nghị nhất trí đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã xem xét, đề nghị cấp có thẩm quyền quyết định.

Hội  nghị kết thúc hồi.............giờ.........ngày.......tháng........năm 20......

Biên bản này được làm thành 04 bản, gửi UBND cấp huyện. 02 bản (qua Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội) và lưu tại xã 02 bản.




 Thư ký Hội đồng

(Ký, ghi rõ họ tên)



Chủ tịch hội đồng

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)



Каталог: vbpq binhphuoc.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> V/v thành lập Ban chỉ đạo xây dựng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 1019/QĐ-ubnd bình Phước, ngày 21 tháng 5 năm 2012
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Phương án bỒi thưỜng, hỖ trỢ và tái đỊnh cư TỔng thể
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Soá 1040 ngaøy 16/6/2006 cuûa ubnd tænh veà vieäc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 8.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   26   27   28   29   30   31   32   33   ...   67




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương