Số: 2056/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do Hạnh phúc


Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng cho đối tượng bảo trợ xã hội. Mã số hồ sơ :213952



tải về 8.22 Mb.
trang17/67
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích8.22 Mb.
#14661
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   67

12. Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng cho đối tượng bảo trợ xã hội. Mã số hồ sơ :213952


a) Trình tự thực hiện

- Bước 1: Để được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, đối tượng hoặc gia đình, người thân, người giám hộ phải làm đủ hồ sơ theo quy định gửi Uỷ ban nhân dân cấp xã.

 - Bước 2: Trong thời hạn 20 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ đề nghị của đối tượng, Uỷ ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm thẩm định hồ sơ; trường hợp xét thấy đủ tiêu chuẩn thì niêm yết công khai tại Trụ sở Uỷ ban nhân dân cấp xã và thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng của xã (nếu có) về trích yếu lý lịch của đối tượng, nội dung chế độ trợ cấp đề nghị được hưởng. Sau 07 ngày kể từ ngày niêm yết công khai, nếu không có ý kiến thắc mắc, khiếu nại thì Uỷ ban nhân dân cấp xã hoàn thiện hồ sơ của đối tượng, có văn bản gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội để xem xét, giải quyết.

+ Trường hợp đối tượng không đủ tiêu chuẩn theo quy định thì Uỷ ban nhân dân cấp xã thông báo cho đối tượng biết; trường hợp có ý kiến thắc mắc, khiếu nại, tố cáo của nhân dân thì Uỷ ban nhân dân cấp xã phải thẩm tra và thành lập Hội đồng xét duyệt, thành phần Hội đồng gồm: Chủ tịch (hoặc Phó chủ tịch UBND) làm Chủ tịch Hội đồng; công chức cấp xã phụ trách công tác Lao động-Thương binh và Xã hội làm thường trực hội đồng; Trưởng trạm y tế cấp xã, Chủ tịch UB MTTQ, Chủ tịch hội LHPN, Bí thư đoàn TN CSHCM, Chủ tịch Hội người cao tuổi làm thành viên.

- Bước 3: Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ do cấp xã gửi, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thẩm định, trình Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện ra quyết định cho từng trường hợp cụ thể.

b) Cách thức thực hiện:

Liên hệ trực tiếp tại UBND các xã để được hướng dẫn giải quyết



c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

          - Thành phần hồ sơ:

1- Đơn đề nghị của đối tượng hoặc gia đình, người thân, người giám hộ có xác nhận của Trưởng thôn, bản, ấp, buôn, làng, tổ dân phố (sau đây gọi chung là thôn) và Uỷ ban nhân dân cấp xã nơi đối tượng cư trú (mẫu số 1); kèm theo bản sao có chứng thực sổ hộ khẩu.

2- Sơ yếu lý lịch của đối tượng hưởng trợ cấp, có xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã;

3- Văn bản xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền về tình trạng tàn tật đối với người tàn tật (nếu có), người tâm thần, người nhiễm HIV/AIDS;

4- Biên bản của Hội đồng xét duyệt cấp xã (mẫu số 2);

     Đối với trường hợp nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi ngoài hồ sơ nêu trên còn có:

- Đơn của người nhận nuôi có ý kiến đồng ý cho nhận nuôi của người giám hộ hoặc người đang nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi; trường hợp trẻ em từ đủ 9 tuổi trở lên phải được sự đồng ý của trẻ em trong văn bản này (mẫu số 1b); xác nhận của Trưởng thôn và ý kiến chấp thuận của Uỷ ban nhân dân cấp xã nơi trẻ em sinh sống;

- Bản sao giấy khai sinh, sơ yếu lý lịch của trẻ em;

- Sơ yếu lý lịch của cá nhân hoặc chủ hộ gia đình nhận nuôi dưỡng trẻ em có xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã nơi cư trú, kèm theo bản sao công chứng giấy chứng minh nhân dân.

- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 47 ngày làm việc trong đó:

- Cấp xã: Trong thời hạn 20 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ đề nghị của đối tượng, Uỷ ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, niêm yết công khai tại Trụ sở Uỷ ban nhân dân cấp xã và thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng của xã (nếu có) về trích yếu lý lịch của đối tượng, nội dung chế độ trợ cấp đề nghị được hưởng. Sau 07 ngày kể từ ngày niêm yết công khai, nếu không có ý kiến thắc mắc, khiếu nại thì Uỷ ban nhân dân cấp xã hoàn thiện hồ sơ của đối tượng theo quy định gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Cấp huyện: Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ do UBND cấp xã gửi, phòng Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thẩm định, trình Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện ra quyết định cho từng trường hợp cụ thể.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp xã.

- Cơ quan phối hợp:

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.

h) Lệ phí (nếu có): Không

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai :

Đơn nhận nuôi Trẻ em mồ côi, bị bỏ rơi (mẫu số 1b)

Biên bản họp hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã.

Đơn hưởng trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng (Dùng cho hộ gia đình nhận nuôi trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi).

Đơn đề nghị hưởng trợ cấp xã hội ( Mẫu số 1)

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện hành chính (nếu có):

1. Trẻ em mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất người nuôi dưỡng; trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại là mẹ hoặc cha mất tích theo quy định tại Điều 78 của Bộ luật Dân sự hoặc không đủ năng lực, khả năng để nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật; trẻ em có cha và mẹ, hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không còn người nuôi dưỡng; trẻ em nhiễm HIV/AIDS thuộc diện hộ nghèo.

Người chưa thành niên từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi đang đi học văn hóa, học nghề, có hoàn cảnh như trẻ em nêu trên.

2. Người tàn tật không khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ.

3.Người mắc bệnh tâm thần thuộc các loại tâm thần phân liệt, rối loạn tâm thần đã được cơ quan y tế chuyên khoa tân thần chữa trị nhiều lần nhưng chưa thuyên giảm.

4. Người bị nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động thuộc diện hộ nghèo.

5. Gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi.

6. Hộ gia đình có từ 02 người trở lên bị tàn tật không khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ hoặc bị mắc bệnh tâm thần thuộc các loại tâm thần phân liệt, rối loạn tâm thần đã được cơ quan y tế chuyên khoa tân thần chữa trị nhiều lần nhưng chưa thuyên giảm.

7. Người đơn thân thuộc diện hộ nghèo, đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi; trường hợp con đang đi học văn hóa, học nghề được áp dụng đến dưới 18 tuổi.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội.

- Thông tư số 09/2007/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2007 của Bộ Lao động – TB&XH hướng dẫn một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội.

- Thông tư số 26 /2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/11/2008.

- Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27/2/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội.

- Thông tư liên tịch số 24/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 18/8/2010 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số67/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội và Nghị định số13/2010/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số67/2007/NĐ-CP của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội.

- Nghị định số06/2011/NĐ-CP, ngày 14/4/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người cao tuổi.

- Thông tư số 17/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 05 năm 2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về quy định hồ sơ, thực hiện trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ chi phí mai táng và tiếp nhận người cao tuổi vào cơ sở bảo trợ xã hội.


Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:

(Mẫu số 1)



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
…………., ngày…….tháng……năm……..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HƯỞNG TRỢ CẤP XÃ HỘI
Kính gửi:

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã ( phường, thị trấn)……………..

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.(quận, thị xã, thành phố)…..

tỉnh/ thành phố……………………


Tôi tên là:………………………………Nam, nữ ; Sinh ngày….tháng…..năm …….

Quê quán:……………………………………………………………………………

Hiện có hộ khẩu thường trú tại………………… xã (phường, thị trấn)…………….

huyện (quận , thị xã, TP)……………tỉnh/thành phố..……………………………….

Nêu hoàn cảnh cá nhân, gia đình, dạng đối tượng…………………………………..

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Vậy tôi làm đơn này đề nghị…………………………………………………

………………………………………………………………………………………

…………, ngày…..tháng…….năm………

Người viết đơn

(Ký, ghi rõ họ tên)

…………, ngày…..tháng…….năm………



Xác nhận và đề nghị của UBND cấp xã

UBND xã………………………….

Căn cứ hồ sơ và kết quả niên yết công khai tại trụ Sở

UBND xã và thông báo trên các phương tiện thông tin

của xã từ ngày.....tháng…..năm……đến ngày…..tháng…..năm……

đề nghị Chủ tịch UBND cấp huyện. xem xét, quyết định.

Chủ tịch UBND xã

(Ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 2


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN

HỌP HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ CẤP XÃ HỘI
Hôm nay, vào hồi ………giờ……….ngày ……..tháng……..năm………

tại………………………………………………………………………………..

Chúng tôi gồm :

1. Ông (bà) …………………………….CT. UBND XÃ ,TT…………………….

Chủ tịch Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội.

2. Ông (bà) …………………………Cán bộ LĐ -TBXH, thường trực Hội đồng;

3. Ông (bà) …………………………CT. Mặt trận Tổ quốc xã , thành viên;

4. Ông (bà) …………………………Đại diện ………………………..thành viên

5. Ông (bà) …………………………Đại diện ………………………..thành viên

6. Ông (bà) …………………………Đại diện ………………………..thành viên

7. Ông (bà) …………………………Đại diện ………………………..thành viên

Đã họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội (Thường xuyên, đột xuất hoặc đưa vào nhà xã hội, Cơ sở bảo trợ xã hội) để xem xét những nội dung sau:

1……………………………………………………………………………………

2……………………………………………………………………………………

3……………………………………………………………………………………

Hội nghị đã thống nhất một số kết luận sau:

a) Các trường hợp đủ tiêu chuẩn hưởng trợ cấp (thường xuyên, đột xuất hoặc đưa vào nhà xã hội, Cơ sở bảo trợ xã hội):

1……………………………………………………………………………………

2……………………………………………………………………………………

b) Các trường hợp chưa đủ tiêu chuẩn hưởng trợ cấp (thường xuyên, đột xuất hoặc đưa vào nhà xã hội, Cơ sở bảo trợ xã hội):

1……………………………………………………………………………………

Lý do ……………………………………………………………………………..

2……………………………………………………………………………………

Lý do ……………………………………………………………………………..

Hội nghị nhất trí đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) xem xét, đề nghị cấp có thẩm quyền quyết định.

Hội nghị kết thúc hồi ……giờ…….cùng ngày.

Biên bản này được làm thành 02 bản, gửi UBND cấp huyện. 01 bản, (qua Phòng Lao động – Thương binh xã hội) và lưu tại xã, thị trấn 01 bản

Thư ký Hội đồng Chủ tịch Hội đồng

(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
SƠ YẾU LÝ LỊCH
Phần 1: Lịch sử bản thân

1. Họ và tên: ………………………………………………………………………

2. Giới tính: …………… Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………..

3. Thường trú tại:

4. Trình độ văn hóa:

5. Dân tộc: ……………………………. Tôn giáo: ………………………………

6. Ngày tham gia tổ chức: (Nông hội, Hội phú nữ, Công đoàn):

7. Ngày vào Đoàn TNCS HCM:

8. Ngày vào Đảng CS VN:

Tại:


Tại:

9. Quá trình bản thân: (tóm tắt từ lúc 12 tuổi đến nay, làm gì, ở đâu):



Phần 2: Quan hệ gia đình

10. Họ và tên cha:

Năm sinh:

Nghề nghiệp:

Chỗ ở hiện nay:

11. Họ và tên mẹ:

Năm sinh:

Nghề nghiệp:

Chỗ ở hiện nay:

12. Họ và tên vợ (hoặc chồng):

Năm sinh:

Nghề nghiệp:

Chỗ ở hiện nay:

13. Họ và tên các con (tuổi, làm gì, ở đâu):

14. Họ và tên anh, chị, em ruột (tuổi, làm gì, ở đâu):

………., ngày …. tháng ….. năm ……



Người khai





Каталог: vbpq binhphuoc.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> V/v thành lập Ban chỉ đạo xây dựng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 1019/QĐ-ubnd bình Phước, ngày 21 tháng 5 năm 2012
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Phương án bỒi thưỜng, hỖ trỢ và tái đỊnh cư TỔng thể
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Soá 1040 ngaøy 16/6/2006 cuûa ubnd tænh veà vieäc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 8.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   67




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương