Số: 2056/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do Hạnh phúc


Giải quyết tranh chấp lao động cá nhân. Mã số hồ sơ 213846



tải về 8.22 Mb.
trang11/67
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích8.22 Mb.
#14661
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   67

1. Giải quyết tranh chấp lao động cá nhân. Mã số hồ sơ 213846


a. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Mỗi bên hoặc cả hai bên tranh chấp lao động có yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động phải nộp đơn yêu cầu gửi Hội đồng hòa giải (đối với nơi có hội đồng hòa giải) hoặc giử đến Phòng Lao động thương binh và Xã hội cấp huyện (đối với nơi chưa có hội đồng hòa giải).

- Bước 2: Chuẩn bị phiên họp hòa giải.

- Bước 3: Tổ chức hòa giải tranh chấp lao động.



b. Cách thức thực hiện: Gửi đơn trực tiếp đến Phòng LĐTB-XH cấp huyện (hoặc thư ký hội đồng hòa giải).

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần: Đơn yêu cầu hòa giải (Mẫu số 6)

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn yêu cầu giải quyết.

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:Cá nhân, tổ chức.

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Lao động thương binh và xã hội cấp huyện.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện : Hòa giải viên lao động.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Lao động thương binh và xã hội huyện.



g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Biên bản hòa giải.

h. Lệ phí nếu có: Không

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn yêu cầu hòa giải (Mẫu 6).

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện hành chính:

- Yêu cầu hoặc điều kiện 1: Người lao động, Ban chấp hành công đoàn cơ sở, đại diện tập thể lao động, người lao động tại các doanh nghiệp.

- Yêu cầu hoặc điều kiện 2: Người lao động Việt Nam làm việc trong các cơ quan, tổ chức quốc tế, văn phòng đại diện, chi nhánh của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam; người nước ngoài làm việc tại Việt Nam cũng được áp dụng quy định này, trừ trường hợp được tổ chức mà Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác.



l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 133/2007/NĐ-CP ngày 8/8/2007 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật lao động về giải quyết tranh chấp lao động. Có hiệu lực kể từ ngày 30/8/2007.

- Thông tư 22/2007/TT-BLĐTBXH ngày 23/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về tổ chức, hoạt động của hội đồng hòa giải lao động cơ sở và hòa giải viên lao động. Có hiệu lực kể từ ngày 15/11/2007.
Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:



Mẫu số 6

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…………, ngày…tháng….năm……




ĐƠN ĐỀ NGHỊ

HÒA GIẢI TRANH CHẤP LAO ĐỘNG
Kính gửi:

Hội đồng hòa giải cơ sở/cơ quan Lao động – TB&XH

quận (huyện)….

1. Họ tên, địa chỉ, chức danh của người làm đơn…………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

2. Nội dung, tình tiết vụ tranh chấp lao động………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

3. Các tài liệu, chứng cứ liên quan đến vụ tranh chấp lao động:………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

4. các yêu cầu, đề nghị Hội đồng hòa giải lao động cơ sở/hòa giải viên lao động giải quyết…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..



Người lao động/người sử dụng lao động

(ký và ghi rõ họ tên chức danh)


2. Tiếp nhận đối tượng vào cơ sở Bảo trợ xã hội công lập do cấp Huyện quản lý. Mã số hồ sơ: 213853


a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Để được tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội thì đối tượng hoặc gia đình, người thân phải làm đủ hồ sơ theo quy định gửi Uỷ ban nhân dân cấp xã.

- Bước 2: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đề nghị của đối tượng, Uỷ ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm thẩm định hồ sơ; trường hợp xét thấy đủ tiêu chuẩn, thì niêm yết công khai tại Trụ sở Uỷ ban nhân dân cấp xã và thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng của xã (nếu có) về trích yếu lý lịch của đối tượng. Sau 30 ngày kể từ ngày niêm yết công khai, nếu không có ý kiến thắc mắc, khiếu nại thì Uỷ ban nhân dân cấp xã hoàn thiện hồ sơ của đối tượng theo quy định gửi về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện để xem xét, giải quyết.

Trường hợp đối tượng không đủ tiêu chuẩn theo quy định thì Uỷ ban nhân dân cấp xã thông báo cho đối tượng biết; trường hợp có ý kiến thắc mắc, khiếu nại, tố cáo của nhân dân thì Uỷ ban nhân dân cấp xã phải thẩm tra và thành lập Hội đồng xét duyệt, thành phần Hội đồng gồm: Chủ tịch (hoặc Phó chủ tịch UBND) làm Chủ tịch Hội đồng; cán bộ Lao động-Thương binh và Xã hội làm Uỷ viên thường trực; cán bộ Tài chính - Kế toán, Văn phòng - Thống kê, Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc và đại diện một số đoàn thể làm uỷ viên.

- Bước 3: Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ do cấp xã gửi, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thẩm định, đề nghị Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội do Sở quản lý.

b) Cách thức thực hiện:

Liên hệ trực tiếp tại UBND các xã để được hướng dẫn giải quyết.



c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đề nghị của đối tượng hoặc gia đình, người thân, người giám hộ có đề nghị của Trưởng thôn và Uỷ ban nhân dân cấp xã nơi đối tượng cư trú (mẫu số 1c);

+ Văn bản xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền về tình trạng tàn tật đối với người tàn tật (nếu có), người tâm thần, người nhiễm HIV/AIDS;

+ Biên bản của Hội đồng xét duyệt cấp xã (mẫu số 2);

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết:30 ngày làm việc trong đó:

- Cấp xã: Trong thời hạn 15 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ đề nghị của đối tượng, Uỷ ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm thẩm định hồ sơ gửi về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội để xem xét, giải quyết.

- Cấp huyện: Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ do cấp xã gửi, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thẩm định, trình Sở Lao động – Thương binh và Xã hội ra quyết định.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: không

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Lao Động - Thương binh và Xã hội

- Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã.



g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản đề nghị.

h) Lệ phí: Không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị được nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội (mẫu số 1c).

- Biên bản họp hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội (mẫu số 2).

- Sơ yếu lý lịch của đối tượng có xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã;



k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện hành chính : Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội.

- Nghị định số68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở Bảo trợ xã hội.

Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:



(Mẫu số 1c)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
…………., ngày……..tháng………năm………..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC NUÔI DƯỠNG

TẠI CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI
Kính gửi:

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã ( phường, thị trấn)

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện (quận, thị xã, thành phố)…
Tôi tên là:……………………………………Nam/nữ ………

Sinh ngày ……….tháng ……..năm ……………………………………………

Trú quán tại thôn:…………………………………………………………………

Hiện có hộ khẩu thường trú tại………………xã (phường, thị trấn)………….huyện (quận , thị xã, TP)…………..Tỉnh ………

Hiện nay, tôi………………………………………………..…………….………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Tôi đề nghị quý cơ quan xem xét cho tôi được vào sống tại………………….........

..............................................................................................................................................

Tôi xin cam đoan thực hiện đúng nội quy, quy định của cở sở bảo trợ xã hội và Luật pháp của Nhà nước.



Người viết đơn

(Ký, ghi rõ họ tên)


Xác nhận của trưởng thôn

xác nhận trường hợp ông/bà………………..

hiện cư trú tại thôn …………………………..

(Ký, ghi rõ họ tên)


Đề nghị của UBND cấp xã

UBND xã……………………… Đề nghị Chủ tịch UBND cấp huyện. xem xét, giải quyết.

Chủ tịch UBND xã

(Ký tên, đóng dấu)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
SƠ YẾU LÝ LỊCH
Phần 1: Lịch sử bản thân

1. Họ và tên: ………………………………………………………………………

2. Giới tính: …………… Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………..

3. Thường trú tại:

4. Trình độ văn hóa:

5. Dân tộc: ……………………………. Tôn giáo: ………………………………

6. Ngày tham gia tổ chức: (Nông hội, Hội phú nữ, Công đoàn):

7. Ngày vào Đoàn TNCS HCM:

8. Ngày vào Đảng CS VN:

Tại:


Tại:

9. Quá trình bản thân: (tóm tắt từ lúc 12 tuổi đến nay, làm gì, ở đâu):



Phần 2: Quan hệ gia đình

10. Họ và tên cha:

Năm sinh:

Nghề nghiệp:

Chỗ ở hiện nay:

11. Họ và tên mẹ:

Năm sinh:

Nghề nghiệp:

Chỗ ở hiện nay:

12. Họ và tên vợ (hoặc chồng):

Năm sinh:

Nghề nghiệp:

Chỗ ở hiện nay:

13. Họ và tên các con (tuổi, làm gì, ở đâu):

14. Họ và tên anh, chị, em ruột (tuổi, làm gì, ở đâu):

………., ngày …. tháng ….. năm ……



Người khai

Mẫu số 2


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN

HỌP HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ CẤP XÃ HỘI
Hôm nay, vào hồi ………giờ……….ngày ……..tháng……..năm………

tại………………………………………………………………………………..

Chúng tôi gồm :

1. Ông (bà) …………………………….CT. UBND XÃ ,TT…………………….

Chủ tịch Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội.

2. Ông (bà) …………………………Cán bộ LĐ -TBXH, thường trực Hội đồng;

3. Ông (bà) …………………………CT. Mặt trận Tổ quốc xã , thành viên;

4. Ông (bà) …………………………Đại diện ………………………..thành viên

5. Ông (bà) …………………………Đại diện ………………………..thành viên

6. Ông (bà) …………………………Đại diện ………………………..thành viên

7. Ông (bà) …………………………Đại diện ………………………..thành viên

Đã họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội (Thường xuyên, đột xuất hoặc đưa vào nhà xã hội, Cơ sở bảo trợ xã hội) để xen xét những nội dung sau:

1……………………………………………………………………………………

2……………………………………………………………………………………

3……………………………………………………………………………………

Hội nghị đã thống nhất một số kết luận sau:

a) Các trường hợp đủ tiêu chuẩn hưởng trợ cấp (thường xuyên, đột xuất hoặc đưa vào nhà xã hội, Cơ sở bảo trợ xã hội):

1……………………………………………………………………………………

2……………………………………………………………………………………

b) Các trường hợp chưa đủ tiêu chuẩn hưởng trợ cấp (thường xuyên, đột xuất hoặc đưa vào nhà xã hội, Cơ sở bảo trợ xã hội):

1……………………………………………………………………………………

Lý do ……………………………………………………………………………..

2……………………………………………………………………………………

Lý do ……………………………………………………………………………..

Hội nghị nhất trí đề nghị Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, đề nghị cấp có thẩm quyền quyết định.

Hội nghị kết thúc hồi ……giờ…….ngày……….tháng………năm………

Biên bản này được làm thành 02 bản, gửi UBND cấp huyện. 01 bản, (qua Phòng Lao động – Thương binh xã hội) và lưu tại xã, Thị trấn 01 bản.
Thư ký Hội đồng Chủ tịch Hội đồng

( Ký, ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)


Каталог: vbpq binhphuoc.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> V/v thành lập Ban chỉ đạo xây dựng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 1019/QĐ-ubnd bình Phước, ngày 21 tháng 5 năm 2012
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Phương án bỒi thưỜng, hỖ trỢ và tái đỊnh cư TỔng thể
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Soá 1040 ngaøy 16/6/2006 cuûa ubnd tænh veà vieäc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 8.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   67




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương