6
0
| -
|
Sông Đà
|
350
|
05...08
|
2
|
- Bazan Trán Voi - X.Hoà Thạch, Phú Mãn - H. Quốc Oai - Hà Tây (trữ lượng còn lại 257 tr. tấn). Quy hoạch thăm dò, khai thác 6 triệu tấn (còn lại 224 triệu tấn).
|
6
|
-
|
6
|
-
| -
|
Xuân Mai
|
400
|
0.6..08
|
2,2
| -
|
X18
|
350
|
05...08
|
2
|
điện biên
|
350
|
|
2
|
|
2
|
0
|
2
|
0
| -
|
Điện Biên
|
350
|
05...08
|
2
|
Chưa xác định mỏ sẽ thăm dò
|
2
|
0
|
2
|
0
|
Bắc Trung Bộ
|
16.700
|
|
110,1
|
|
110,3
|
0
|
77,7
|
32,6
|
Thanh Hoá
|
5950
|
|
45
|
|
45
|
0
|
45
|
0
| -
|
Bỉm Sơn
|
1800
|
-
|
10
|
Quy hoạch thăm dò, khai thác các mỏ: Puzolan Thanh Kỳ - X. Thanh Kỳ - H, Như Thanh; - Tuyên Quan - X. Tuyên Quan - H. Thạch Thành.
|
21
|
-
|
21
|
-
| -
|
Bỉm Sơn MR
|
2000
|
04....08
|
11
| -
|
Nghi Sơn 1
|
2150
|
-
|
12
|
- Phụ gia điều chỉnh phối liệu: Cát Silic Trường Lâm - Thanh Hoá (đã được cấp 6 triệu tấn).
- QH thăm dò, khai thác Phụ gia hoạt tính: Bazan Nghĩa Mỹ - H. Nghĩa Đàn (trữ lượng P: 100 tr. tấn; QH TD, KT 24 tr. tấn; còn lại 76 tr. tấn.
|
-
24
|
-
0
|
(đã được CP khai thác)
24
|
-
0
| -
|
Nghi Sơn 2
|
2150
|
05....08
|
12
| -
|
Công Thanh 1
|
chuyển vào
Đồng Nai nghiền
|
06….08
|
-
|
Chuyển vào nghiền tại trạm nghiền ở Đồng Nai và nguồn phụ gia sẽ được cung cấp từ các mỏ puzolan ở Đồng Nai.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Công Thanh 2
|
10….11
|
Nghệ An
|
3200
|
|
18,1
|
|
18,1
|
0
|
12,6
|
5,5
| -
|
Hoàng Mai
|
1400
|
|
7,6
|
- Phụ gia điều chỉnh phối liệu: cao silic Hội Sơn H. Anh Sơn (XM Đô Lương)
- Phụ gia hoạt tính:
* Bazan Đồi Chọc – Hòn Nghén – H. Nghĩa Đàn (Kinh độ: 105°26’00” –
Vĩ độ: 19°17’00”), trữ lượng: C1+ C2+ P: 15,1 triệu tấn;
* Bazan Nghĩa Mỹ – H. Nghĩa Đàn (trữ lượng còn P: 76 tr. tấn), quy hoạch thăm dò và khai thác 3 triệu tấn; còn lại 73 triệu tấn).
|
18,1
|
0
|
12,6
|
5,5
| -
|
Đô Lương
|
900
|
06….08
|
5
| -
|
19/5 QK4
|
400
|
10….13
|
2,5
| -
|
12/9 Anh Sơn
|
500
|
10….13
|
3
|
Quảng Bình
|
4950
|
|
29,2
|
|
29,2
|
0
|
9,6
|
19,6
| -
|
Sông Gianh 1
|
1400
|
02….05
|
7,6
|
- Bazan Vĩnh Lĩnh, Xã Vĩnh Hòa – H. Vĩnh Linh. (Trữ lượng: 34,42 tr. tấn).
Quy hoạch thăm dò và khai thác 29,2 triệu tấn; còn lại 5 triêụ tấn).
|
29,2
|
0
|
9,6
|
19,6
| -
|
Sông Gianh 2
|
1400
|
11…13
|
7,6
| -
|
Bố Trạch
|
1800
|
10….12
|
10
| -
|
Thanh Trường
|
350
|
10….13
|
2
| -
|
áng Sơn
|
350
|
…..10
|
2
|
Quảng Trị
|
350
|
|
2
|
|
2
|
0
|
2
|
0
| -
|
Quảng Trị
|
350
|
05….07
|
2
|
- Puzolan xã Cam Nghĩa - H. Cam Lộ – Quảng Trị (6,5 tr. tấn)
QH thăm dò, khai thác 2 tr tấn trữ lượng (còn lại 4,5 tr. tấn).
|
2
|
-
|
2
|
-
|
Thừa Thiên Huế
|
2250
|
|
15,8
|
|
16
|
0
|
8,5
|
7,5
| -
|
Luksvaxi 1 & 2
|
500
|
|
2,7
|
- Puzolan Phong Mỹ, Xã Phong Mỹ – H. Phong Điền.
- Puzolan Hữu ngạn sông Ô Lâu ; Khe Mạ H. Phong Điền.
- Puzolan Bình Điền – H. Hương Trà.
Tổng trữ lượng các mỏ: P1: 256,5 triệu tấn
Quy hoạch thăm dò, khai thác 15,78 tr. tấn.
|
16
|
0
|
8,5
|
7,5
|
Luksvaxi d/c 3
|
450
|
05….08
|
2,4
|
Luksvaxi d/c 4
|
200
|
08….09
|
1,1 (tai chỗ)
| -
|
Đồng Lâm
|
1400
|
10…14
|
7,6
| -
|
Long Thọ
|
350
|
05….07
|
2
|
Nam Trung Bộ
|
1400
|
|
7,6
|
|
7,6
|
0
|
0
|
7,6
|
Quảng Nam
|
1400
|
|
7,6
|
|
7,6
|
0
|
0
|
7,6
| -
|
Thạnh Mỹ
|
1400
|
10…14
|
7,6
|
- Puzolan Phường Rãnh, Xã Quế Lộc – H. Quế Sơn, Quảng Nam (P: 73). QH thăm dò, khai thác 7,6 tr. tấn. (còn lại 65,4 triệu tấn).
|
7,6
|
0
|
0
|
7,6
|
Tây Nguyên
|
350
|
|
2
|
|
2
|
0
|
0
|
2
|
Gia Lai
|
350
|
|
2
|
|
2
|
0
|
0
|
2
| -
|
Sông Đà Yaly
|
350
|
10…15
|
2
|
- Puzolan Núi Boong, xã Ia Băng – H. Măng Yang (C1+ C2: 1,6 triệu tấn)
- Puzolan Kan Nắc TT Kan Năc - Huyện K’Bang (P: 0,5 triệu tấn).
QH thăm dò, khai thác hai mỏ trên: 2 triệu tấn.
|
2
|
-
|
-
|
2
|
Đông Nam Bộ và ĐB S. Cửu Long
|
18.110
|
|
107,1
|
|
0
|
0
|
42
|
6,5
|
Bình Phước
|
1.000
|
|
5,4
|
|
0
|
0
|
0
|
0
| -
|
Bình Phước 1
|
1000
|
03….07
|
5,4
(nghiền XM tại chỗ )
|
- Laterit Tà Thiết, xã Lộc Thành – H.Lộc Ninh (P: 77,6 tr. tấn)
X: 1299 290; 1299 120; 1298 760 ; 1298 410; 1298 400;1298 325;
1298 250; 1297 300; 1297 150; 1297 310;1297 000; 1297 000; 1297560;
Y: 657 565; 657 925; 657 750; 658 030; 658 175; 658 200; 658 325; 658 300; 658 125; 658 050; 657 770; 657 000; 656 720
- Laterit Tà Thiết,xã Lộc Thành – H.Lộc Ninh (0,956 km2)
X: 1297 000; 1297 000; 1297 310; 1297 150; 1297 300; 1296 800;
1296 500; 1296 125; 1295 775; 1295 775; 1296 050; 1296 350
Y: 657 525; 657 770; 658 050; 658 125; 658 300; 658 350
658 325; 658 175; 657 925; 657 775; 657 675; 657 375.
|
-
|
-
|
đã được CP khai thác
|
-
|
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng
|
Laterit An Phú – xã An Phú – huyện Bình Long
|
|
|
|
|
Tây Ninh
|
900
|
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
0
| -
|
Tây Ninh
|
900
|
04….08
|
5
(nghiền XM tại chỗ )
|
Laterit Sroc Tâm, xã Suối Ngô - H. Tân Châu – Tây Ninh
(P: 6,8 tr. tấn) và Laterit Chà Và - xã Tân Hòa – H. Tân Châu
(P: 1,8 tr. tấn). Tổng trữ lượng 2 mỏ là 8,6 tr. tấn.
|
-
|
-
|
đã được CP khai thác
|
-
|
Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu: các mỏ phụ gia xi măng tại Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu sẽ quy hoạch khai thác để cung cấp và đáp ứng nhu cầu của các trạm nghiền trong tỉnh, TP Hồ Chí Minh và các nhà máy xi măng, trạm nghiền tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long. Quy hoạch thăm dò, khai thác các mỏ phụ gia tại hai tỉnh Đồng Nai và Bà Rịa – Vũng Tàu từ nay đến năm 2020 như sau:
|
Tổng cộng
|
18.210
|
|
96,7
|
-
|
0
|
0
|
42
|
6,5
|
TP Hồ Chí Minh
|
5800
|
|
31,6
|
Tổng nhu cầu trữ lượng phụ gia xi măng cho các trạm nghiền xi măng tại Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, TP Hồ Chí Minh và các nhà máy xi măng, trạm nghiền tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2006 – 2010 là 90,2 triệu tấn; giai đoạn 2011 – 2020 là 6,5 triệu tấn. Tổng cộng 2006 – 2020 là 96,7 triệu tấn. Nguồn phụ gia được cung cấp chủ yếu từ các tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu cho nhu cầu trên.
1. Các mỏ phụ gia đã được cấp phép khai thác như sau:
a. Tại Đồng Nai:
+ Puzolan Tân An, huyện Vĩnh An: 3,7 triệu tấn; còn lại 3 triệu tấn.
+ Puzolan Vĩnh Tân huyện Vĩnh Cửu : 8,5 triệu tấn.
+ Bazan Trảng Bom, xã Sông Châu, H. Thống Nhất: 3 tr. t (còn lại 2 tr. t) b. Tại Bà Rịa – Vũng Tàu:
+ Puzolan Giao Ninh, xã Bình Trung, H. Châu Đức: 15,5 triệu tấn.
|
|
|
|
|
78
|
Trạm nghiền
Bình Phước 1
|
1.000
|
03....07
|
5,4
|
|
|
|
|
79
|
Trạm nghiền
Tây Ninh
|
500
|
04....08
|
2,7
|
|
|
|
|
80
|
Trạm nghiền
Chinfon - 2
|
800
|
04....07
|
4,5
|
|
|
|
|
81
|
Trạm nghiền
Thăng Long 1
|
1.100
|
03..08
|
6
|
|
|
|
|
82
|
Trạm nghiền
Thăng Long 2
|
1.200
|
10....20
|
6,5
|
|
|
|
|
83
|
Trạm nghiền
Hạ Long 1
|
1.200
|
03...08
|
6,5
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |