|
2
|
Tân Lâm
|
Xã Cam Nghĩa – H. Cam Lộ
|
- Kinh độ: 1060 56’10”
- Vĩ độ: 160 45’ 53”
|
SiO2: 35,5; Al2O3: 24,12;
Fe2O3: 21
|
P : 8
|
Bazan
|
|
|
3
|
Dốc Miếu
|
Xã Do Phong – H. Do Linh
|
- Kinh độ: 107004’30”;
- Vĩ độ:160 57’ 10”
|
Độ hút vôi: 125 -190 mg/g
|
15,56
|
Bazan
|
|
|
4
|
Tây Do Linh
|
Xã Do Hòa, Do Sơn, Do Bình – H. Do Linh
|
- Kinh độ:107000’ 00”-107010’ 00”
Vĩ độ: 160 53’ 43” -160 57’ 30”
|
Độ hút vôi: 39 mg/g
|
P: 2
P: 50
|
Bazan bọt
Bazan đặc
|
|
|
5
|
Cùa
|
Xã Cam Nghĩa – H. Cam Lộ
|
Kinh độ:106057’00”; Vĩ độ:16045’ 53”
|
Độ hút vôi; 63,77 - 65,51 mg/g
|
P: 3
|
Bazan
|
|
|
6
|
Cam Nghĩa
|
H. Cam Lộ
|
|
|
4,57 ( tổng 6,57 đã
QH thăm dò 2)
|
Puzolan
|
|
|
7
|
Vĩnh Linh
|
Xã Vĩnh Hòa –H. Vĩnh Linh
|
- Kinh độ : 107o 03’45”
- Vĩ độ: 17o 03’ 30”
|
SiO2: 32,4 -36,2 ; Al2O3: 26,03 -27,96
|
P: 34
|
Puzolan
|
|
|
8
|
TháI Hòa
|
Xã Vĩnh Hiền, Vĩnh Thạch – H. Vĩnh Linh
|
- Kinh độ: 107o05’02’’;
- Vĩ độ: 17o03’02”
|
Độ hút vôI 60,35 - 89,65 mg/g
|
P: 34
|
Puzolan
|
|
|
9
|
Làng Cầu
|
H. Nghĩa Đàn
|
|
Tỷ lệ độ rỗng 65%; SiO2 : 43,4; Al2O3: 11,04; Fe2O3: 15,14
|
điểm khoỏng sản
|
Ba zan bọt
|
|
|
thừa thiên huế
|
4 mỏ Puzolan; trữ lượng: 240,8 triệu tấn
|
|
|
1
|
Hữu Ngạn S. Ô Lâu
Bình Điền
Khe Mạ
Pa Hy, Hồng Hạ
|
H. Phong Điền
Xã Bình Điền - H. Hương Trà.
H. Phong Điền
H. A Lưới.
|
|
|
240,8 ( tổng P1: 256,5 đã QH thăm dò 15,2)
|
Puzolan
|
|
|
Vùng NAM TRUNG Bộ
|
1 mỏ Puzolan; chưa xác định trữ lượng; 1 mỏ Bazan; trữ lượng: 73 triệu tấn
|
|
|
quảng nam
|
1 mỏ Puzolan ; 1 mỏ Bazan; trữ lượng: 73 triệu tấn
|
|
|
1
|
Phường Rãnh
|
Xã Quế Lộc - H. Quế Sơn
|
-
|
Bazan, TP gồm sét vôi chứa manhê và phốt pho; CaO: 22,4; MgO: 6 - 11,4; SiO2: 28 - 50.
|
P: 73
|
Bazan
|
|
|
2
|
Quế Tân
|
Xã Quế Tân - H. Quế Sơn
|
-
|
Puzolan phong hoá từ các đá phiến xerixit, phiến amfibol
|
Mỏ có triển vọng
|
Puzolan
|
|
|
Vùng TÂY NGUYÊN
|
1 mỏ Puzolan; chưa xác định trữ lượng
|
|
|
gia lai
|
1 mỏ Puzolan chưa xác định trữ lượng
|
|
|
1
|
Dờ Thụng
|
Xã Bờ Ngoong- Huyện Chư Sê
|
Kinh độ: 108007'20"; Vĩ độ: 13047'40"
|
|
điểm khoỏng sản
|
Puzolan
|
|
|
Vùng ĐÔNG NAM Bộ
|
28 mỏ Puzolan; trữ lượng: 443 triệu tấn; trong đó 7 mỏ chưa xác định
10 mỏ Laterit: 257 triệu tấn; 3 mỏ bazan: 9,6 triệu tấn trong đó 2 mỏ chưa xác định trữ lượng
|
|
|
Ninh Thuận
|
|
|
|
Bình Phước
|
4 mỏ Puzolan; trữ lượng 56 triệu tấn; 5 mỏ Laterit: 254,6 triệu tấn
|
|
|
|
Lộc Hưng
|
Xã Lộc Hưng - H. Lộc Ninh
|
- Kinh độ : 106034’20”;
- Vĩ độ: 11049’11”
|
SiO2: 49,58; Al2O3: 15,60; Fe2O3: 11,96;
|
P: 15
|
Puzolan
|
|
2
|
Chum Ri
|
Xã An Khương - H. Bình Long
|
- Kinh độ : 106041’23”;
- Vĩ độ: 11043’36”
|
SiO2: 46,38; Al2O3: 15,13; Fe2O3: 5,22; độ hút vôi: 93,8mg CaO/g phụ gia
|
P2 : 3,6
|
Puzolan
|
|
3
|
Thanh Lương
|
Xã Thanh Lương - H. Bình Long
|
-
|
SiO2: 46,26; Al2O3: 13,8; Fe2O3: 3,55; độ hút vôi: 92,15 - 86,24 mg CaO/g phụ gia
|
15
|
Puzolan
|
|
4
|
Phu Miêng
|
Xã Thanh An - H. Bình Long
|
- Kinh độ : 106041’00”;
- Vĩ độ: 11045’30”
|
độ hút vôi: 76,44 - 78,4 mg CaO/g phụ gia
|
Mỏ lớn. Tài nguyên dự báo cấp P2 là 22,5
|
Puzolan
|
|
5
|
Tây Bình Phú
|
Xã An Phú, huyện Bình Long
|
- Kinh độ : 1060 31'40'';
- Vĩ độ: 11039' 30''
|
SiO2 : 22,32; Al2O3 : 12,25; Fe2O3 : 50,53; FeO : 0,29
|
P: 6
|
Laterit
|
|
6
|
Tà Thiết
|
Xã Lộc Thành - H. Lộc Ninh
|
- Kinh độ : 1060 26’ 41”
- Vĩ độ: 110 44’ 21”.
|
SiO2: 38,5; Al2O3: 2,6; Fe2O3: 37,5;
|
55,6 (Tổng là 77,606
đã QH thăm dò 22)
|
Laterit
|
|
7
|
An Phú
|
Xã An Phú, huyện Bình Long
|
|
|
P: 66
|
Laterit
|
|
8
|
Bàu Vàng - Bàu Dụn
|
Xã Minh Thắng, huyện Chơn Thành
|
- Kinh độ : 106043'00”;
- Vĩ độ: 11030'06''
|
SiO2 : 19,28; Al2O3 : 13,88; Fe2O3 : 52,60; FeO: 0,35;
|
P2 : 36 triệu m3
(90 triệu tấn)
|
Laterit
|
|
9
|
Đồng Cọp
|
Xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú
|
- Kinh độ : 106050'00'';
- Vĩ độ: 11026'20''
|
SiO2 : 15,08; Al2O3 : 16,24; Fe2O3 : 54,36; FeO: 0,22
|
P2 : 15
|
Laterit
|
|
Tây Ninh
|
5 mỏ Laterit; chưa xác định trữ lượng
|
|
1
|
Minh Hoà
|
Xã Minh Hoà, huyện Dầu Tiếng.
|
- Kinh độ: 106029'20'';
- Vĩ độ: 11027'50''
|
Laterit thành tạo từ trầm tớch
cỏt bột sột phong hoỏ
|
Mỏ nhỏ.
|
Laterit
|
|
2
|
Dầu Tiếng
|
Xã Định An, huyện Dầu Tiếng.
|
- Kinh độ : 106021'37'';
- Vĩ độ: 11019'16''
|
Laterit thành tạo từ cỏt bột sột bị phong hoỏ gắn kết thành khối vững chắc, dày 2 m
|
Mỏ nhỏ.
|
Laterit
|
|
3
|
Đông Bến Cát
|
Thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát
|
- Kinh độ : 106036'50'';
- Vĩ độ: 11008'42''
|
Laterit bị kết vón bởi oxyt sắt rắn chắc, bề dày lớp cát laterit hoá từ 1 đến 3,9 m..
|
Mỏ nhỏ, trữ lượng cấp C2 : 0,7 triệu m3.
(0,98 triệu tấn)
|
Laterit
|
|
4
|
Chánh Hiệp
|
Xã Hiệp Thành, Thị xã Thủ Dầu Một.
|
- Kinh độ: 106039'39''
- Vĩ độ: 10059'00''
|
Laterit phân bố thành đới kết tảng không liên tục, dày 0,5 - 1,5 m
|
Điểm khoáng sản
|
Laterit
|
|
5
|
Ấp Thanh Bình
|
Xã Bỡnh Nhõm, huyện Thuận An.
|
- Kinh độ: 106042'18'';
- Vĩ độ: 10057'04''
|
Laterit thành tạo từ cỏt bột bị laterit hoá, gắn kết rắn chắc. Bề dày laterit 2 - 3 m.
|
Điểm khoáng sản
|
Laterit
|
|
Đồng Nai
|
24 mỏ Puzolan : 387 triệu tấn; trong đó 7 mỏ Puzolan chưa xác định trữ lượng
|
|
1
|
Đỉnh 396
|
H. Long Khánh
|
|
|
80
|
Puzolan
|
|
2
|
Suối Lé
|
Xã Xuân Bảo - H. Cẩm Mỹ
|
- Kinh độ:107°16’00”;
- Vĩ độ: 10°51’35”
|
|
Chưa xác định
|
Puzolan
|
|
3
|
Đồi Nhơn Nghĩa
|
H. Long Khánh
|
|
|
3
|
Puzolan
|
|
4
|
Cẩm Tiên
|
H. Long Khánh
|
|
|
10,3
|
Puzolan
|
|
5
|
Núi Con Rắn
|
H. Long Khánh
|
|
|
10
|
Puzolan
|
|
6
|
Đông Nam Cây Gáo
|
H. Thống Nhất
|
|
Độ hút vôi: 82 - 87 mg CaO/g phụ gia (PG)
|
20
|
Puzolan
|
|
7
|
Bàu Hàm 1
|
H. Thống Nhất
|
|
|
20
|
Puzolan
|
|
8
|
Thanh Sơn 1
|
Xã Thanh Sơn - H. Định Quán
|
- Kinh độ: 107°18’47”;
- Vĩ độ: 11°18’06”
|
Độ hút vôi: 91 mg CaO/g phụ gia
|
15
|
Puzolan
|
|
9
|
Thanh Sơn 2
|
H. Định Quán
|
|
Độ hút vôi: 70 mg CaO/g PG
|
35
|
Puzolan
|
|
10
|
Thanh Sơn 3
|
H. Định Quán
|
|
Độ hút vôi: 61 mg CaO/g PG
|
10
|
Puzolan
|
|
11
|
Thanh Sơn 4
|
H. Định Quán
|
|
Độ hút vôi: 102,72 mg CaO/g PG
|
20
|
Puzolan
|
|
12
|
Phú Lợi
|
Xã Phú Lợi - H. Định Quán
|
- Kinh độ: 107°24’02”;
- Vĩ độ: 11°13’23”
|
|
chưa xác định
|
Puzolan
|
|
13
|
Phú Hoa
|
H. Định Quán
|
|
Độ hút vôi: 70,28 mg CaO/g PG
|
30
|
Puzolan
|
|
14
|
Pấu Ngọc
|
Xã Ngọc Định - H. Định Quán
|
- Kinh độ: 107°18’05”;
- Vĩ độ: 11°13’20”
|
|
Chưa xác định
|
Puzolan
|
|
15
|
Phú Hoà
|
H. Định Quán
|
|
|
Chưa xác định
|
Puzolan
|
|
16
|
Tây Núi Gia
|
H. Định Quán
|
|
|
Chưa xác định
|
Puzolan
|
|
17
|
Phú Hiệp
|
H. Định Quán
|
|
|
3
|
Puzolan
|
|
18
|
Núi Tràm
|
H. Định Quán
|
|
Độ hút vôi: 52,9 - 85,2 mg CaO/g PG
|
18
|
Puzolan
|
|
19
|
Tây Bắc Cây Gáo
|
H. Vĩnh Cửu
|
|
Độ hút vôi: 74 mg CaO/g PG
|
3
|
Puzolan
|
|
20
|
Vĩnh Tân
|
Xã Vĩnh Tân - H. Vĩnh Cửu
|
- Kinh độ: 107°01’00”;
- Vĩ độ: 11°02’50”
|
Độ hút vôi: 82 - 87 mg CaO/g PG
|
A + B + C1+ C2 : 55,123
|
Puzolan
|
|
21
|
Phú Thịnh
|
Xã Phú Thịnh - H. Tân Phú
|
- Kinh độ: 107°22’06”;
- Vĩ độ: 11°19’11”
|
Độ hút vôi: 91 mg CaO/1g PG
|
Chưa xác định
|
Puzolan
|
|
22
|
Phú Lập
|
Xã Phú Lập - H. Tân Phú
|
- Kinh độ: 107°24’47”;
- Vĩ độ: 11°21’27”
|
Độ hút vôi: TB 70 mg CaO/1g PG
|
Điểm khoáng sản
|
Puzolan
|
|
23
|
Sông Trầu
|
Xã Sông Trầu - H. Trảng Bom
|
- Kinh độ: 107°03'14";
- Vĩ độ: 10°59'54"
|
Độ hút vôi: từ 68,2 - 103,2 mg CaO/1g PG
|
( 2,4 triệu tấn)
|
Puzolan
|
|
24
|
Soklu
|
Xã Quang Trung - H. Thống Nhất
|
- Kinh độ: 107°08'15";
- Vĩ độ: 10°59'37"
|
Độ hút vôi 60 - 100 mg CaO/1g PG;
|
( 22,4 triệu tấn)
|
Puzolan
|
|
bà rịa - Vũng tàu
|
3 mỏ Bazan; chưa xác định trữ lượng; 1 mỏ Bazan : 9,6 triệu tấn; 1 mỏ Laterit 2,5 triệu tấn
|
|
1
|
Giao Ninh
|
Xã Bình Trung - H. Châu Đức
|
|
|
Chưa xác định
|
Bazan bọt
|
|
2
|
Núi Nhan
|
Xã Ngãi Giao - H. Châu Đức
|
|
Độ hút vôi: 58,98 - 63,9 mg CaO/g phụ gia
|
Chưa xác định
|
Bazan bọt
|
|
3
|
Núi Thơm
|
Xã Long Tân - H. Long Đất
|
- Kinh độ: 107°16’19”;
- Vĩ độ: 10°33’25”
|
|
9,6 (12,18 tr. tấn đã QH thăm dò 2,4 )
|
Bazan bọt
(đang khai thác)
|
|
4
|
Suối Đá
|
Xã Bưng Riềng - H. Xuyên Mộc
|
|
Laterit tạo thành do quá trình rửa trôi từ đá bazan và tích tụ lạI
|
2 - 2,5
|
Laterit
|