B.2 Gioăng chắn nước (vật đệm kín nước) cửa van
B.2.1 Dùng loại cao su mềm hình tấm và cao su định hình có các chỉ tiêu cơ lý như Bảng B1 để chế tạo gioăng chắn nước
Bảng B.2 - Yêu cầu kỹ thuật của vật liệu làm gioăng chắn nước
Tính chất cơ lí
|
Trị số
|
Giới hạn ổn định khi kéo đứt không nhỏ hơn, daN/cm2
|
180
|
Độ giãn dài tương đối không bé hơn, %
|
500
|
Độ giãn dài dư không lớn hơn, %
|
40
|
Sức kháng rạn nứt không bé hơn, daN/cm2
|
70
|
Độ cứng theo Shor không bé hơn
|
70
|
Hệ số lão hoá theo “Gh” sau 144 giờ ở 70 oC
|
0,7
|
Độ trương nở ở trong nước 70 oC sau 24 giờ không lớn hơn, %
|
2
|
Sức kháng mài mòn không lớn hơn, cm3/KW
|
450
|
Độ đàn hồi
|
45 - 65
|
B.2.2 Vật liệu làm kín nước sử dụng cho các cửa van vùng ven biển chịu ảnh hưởng triều, các đặc tính cơ lý trên phải đạt được khi thí nghiệm trong môi trường nước muối (10 % đến 18 %).
B.2.3 Trong một số trường hợp đặc biệt có thể dùng cao su với chỉ tiêu cơ lý khác hoặc dùng vật liệu khác làm vật đệm kín nước cửa van.
B.3 Một số chỉ tiêu kỹ thuật khác của vật liêu chế tạo cửa van
Bảng B.3 - Một số giá trị của hệ số ma sát f
Loại
|
Vật liệu ma sát và điều kiện công tác
|
Trị số f
|
Lớn nhất
|
Bé nhất
|
Ma sát trượt
|
1. Thép với thép ở trạng thái khô ráo
|
0,50~0,60
|
0,15
|
2. Thép với gang đúc ở trạng thái khô ráo
|
0,35
|
0,16
|
3. Gỗ với thép trong môi trường nước trong
|
0,65
|
0,30
|
4. Gỗ ép lớp dính keo đối với thép không gỉ trong nước trong
|
|
|
Theo cường độ nén dọc: q > 2 000 kg/cm
|
0,10~0,11
|
0,05
|
- q = 2 500 ~ 2 000 kg/cm
|
0,11~0,12
|
|
- q = 2 000 ~ 1 500 kg/cm
|
0,12~0,13
|
|
Ma sát trục đỡ trượt
|
1. Thép với đồng đen (trạng thái khô ráo)
|
0,30
|
0,16
|
2. Thép với đồng đen (có bôi trơn)
|
0,25
|
0,12
|
3. Thép với gỗ ép lớp keo (có bôi trơn)
|
0,16~0,20
|
0,08
|
4. Thép không gỉ đối với gỗ ép lớp keo (có bôi trơn)
|
0,12~0,16
|
0,05
|
Ma sát ngăn nước
|
1. Cao su với thép
|
0,65
|
0,30
|
2. Cao su với thép không gỉ
|
0,50
|
0,20
|
Ma sát lăn
|
1.Thép với thép
|
0,10
|
2. Thép với gang đúc
|
0,10
|
Bảng B.4 – Mô dun đàn hồi tương đương của bánh xe và ray
Vật liệu bánh xe
|
E, N/mm2
|
Độ cứng HB
|
, N/mm2
|
Tiếp xúc đường
|
Tiếp xúc điểm
|
Thép 45
|
2,1.105
|
217
300 400
|
450
750
|
1100
1800
|
Thép làm vành bánh mã hiệu IV
|
241
300 400
|
550
850
|
1300
2200
|
Thép 65г
|
2 69
300 400
|
600
850
|
1400
2200
|
Thép 40XH
|
255
300 400
|
550
850
|
1300
2200
|
Thép 55л
|
217
300 400
|
450
750
|
1100
1700
|
Thép 33X г C-л
|
202
300 400
|
500
800
|
1200
2000
|
Gang сч 15-32
|
1,25.105
|
163 229
|
250
|
600
|
Gang сч 35-56
|
1,6.105
|
217 272
|
350
|
800
|
Chất dẻo “vôlôcnit”
|
0,07.105
|
30
|
75
|
75
|
Bảng B.5 - Quan hệ bánh xe và ray tiếp xúc điểm
ρmin/ρmax
|
0,05
|
0,10
|
0,15
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
0,6
|
0,7
|
0,8
|
0,9
|
1,0
|
m
|
1,28
|
0,97
|
0,80
|
0,716
|
0,6
|
0,536
|
0,49
|
0,468
|
0,44
|
0,42
|
0,40
|
0,388
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |