Bảng số: 08
Đơn vị tính: nghìn đồng/Km2
Tỷ lệ đo vẽ
|
Cấp phức tạp của điều kiện ĐCTV, ĐCCT, ĐCTV - ĐCCT
|
Đo vẽ độc lập
|
Đo vẽ tổng hợp ĐCTV - ĐCCT
|
ĐCTV
|
ĐCCT
|
1/200.000
|
Đơn giản
|
11.90
|
10,80
|
16,49
|
Trung bình
|
14,74
|
12,92
|
19,54
|
Phức tạp
|
21,88
|
19,62
|
29,47
|
1/100.000
|
Đơn giản
|
34,03
|
31,16
|
46,53
|
Trung bình
|
40,69
|
37,21
|
55,45
|
Phức tạp
|
57,30
|
53,94
|
79,35
|
1/50.000
|
Đơn giản
|
64,46
|
57,08
|
86,63
|
Trung bình
|
73,60
|
66,80
|
99,81
|
Phức tạp
|
101,93
|
93,65
|
139,14
|
1/25.000
|
Đơn giản
|
186,73
|
169,28
|
253,92
|
Trung bình
|
237,27
|
216,00
|
321,62
|
Phức tạp
|
352,99
|
314,63
|
474,51
|
1/10.000
|
Đơn giản
|
304,68
|
298,40
|
432,03
|
Trung bình
|
419,49
|
391,16
|
578,91
|
Phức tạp
|
673,14
|
629,25
|
933,72
|
1/5.000
|
Đơn giản
|
723,63
|
673,14
|
998,11
|
Trung bình
|
1072,05
|
964,84
|
1523,44
|
Phức tạp
|
1929,69
|
1608,07
|
2631,39
|
6.9. Đơn giá dự toán cho công tác: Văn phòng hàng năm (sau thực địa) các công tác đo vẽ tổng hợp
Bảng số: 09
Đơn vị tính: nghìn đồng/Km2
Tỷ lệ
đo vẽ
|
Cấp phức tạp của điều kiện ĐCTV, ĐCCT, ĐC trước đệ tứ, ĐC đệ tứ
|
Đo vẽ tổng hợp
|
ĐCTV và ĐC đệ tứ
|
ĐCTV ĐC trước đệ tứ và ĐC đệ tứ
|
ĐCTV, ĐCCT, ĐC trước đệ tứ và đệ tứ
|
1/100.000
|
Đơn giản
|
52,90
|
69,88
|
76,86
|
Trung bình
|
61,90
|
84,88
|
92,91
|
Phức tạp và rất phức tạp
|
87,68
|
127,85
|
138,74
|
1/50.000
|
Đơn giản
|
94,76
|
128,35
|
140,52
|
Trung bình
|
109,07
|
153,04
|
168,04
|
Phức tạp và rất phức tạp
|
160,62
|
236,24
|
250,76
|
1/25.000
|
Đơn giản
|
267,23
|
350,54
|
392,78
|
Trung bình
|
322,78
|
440,56
|
493,94
|
Phức tạp và rất phức tạp
|
459,14
|
652,00
|
740,91
|
6.10. Đơn giá dự toán cho công tác: Chuẩn bị và kết thúc một điểm bơm nước thí nghiệm
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |