Bảng số: 10
Đơn vị tính: nghìn đồng/điểm
Phương pháp bơm nước
|
Độ sâu đặt ống dẫn nước hoặc đặt máy bơm
|
Bằng các máy bơm trên mặt
|
0 - 25
|
26 - 50
|
51 - 100
|
101 - 150
|
151 - 300
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
A. BƠM HÚT CƠ KHÍ
|
Bơm dâng bằng khí nén, có một máy nén khí với đường kính ống dẫn nước
|
Φ= 91 mm
Φ= 110 mm
Φ= 130 mm
Φ= 150 mm
|
|
2490,81
3352,12
3526,71
3701,30
|
4411,29
4655,72
4911,78
5179,49
|
5226,04
5540,30
5866,20
6192,10
|
7053,40
7495,70
7961,27
8438,48
|
9369,63
9963,23
11453,06
12942,89
|
Bơm dâng bằng khí nén, có hai máy nén khí với đường kính ống dẫn nước
|
Φ= 168 mm
Φ= 291 mm
Φ= 273 mm
|
|
5796,68
6208,83
6647,56
|
7378,79
8016,96
8708,31
|
8508,88
9173,64
10157,48
|
11008,37
12098,57
13295,13
|
15688,25
17682,53
19676,79
|
Bơm ly tâm hoặc bơm piston đặt ở trên mặt đất
|
- Có động cơ đốt trong
- Có động cơ điện
|
3147,12
1950,34
|
|
|
|
|
|
Bơm ly tâm đặt ở trong giếng ở độ sâu:
|
- Chưa đến 15 m
- Từ 15 m trở lên
|
2093,37
2647,75
|
|
|
|
|
|
Cơm cần cơ khí đường kính dưới 75 mm, đặt trên bệ gỗ
|
- Có động cơ đốt trong
- Có động cơ điện
- Có cần lắc bơm
|
|
4006,52
4198,50
3046,63
|
4958,07
4198,50
3046,63
|
5575,74
4807,82
3647,61
|
7053,14
6310,27
5108,31
|
9139,88
8422,04
7195,04
|
Bơm cần cơ khí đường kính từ 75 - 200 mm, đặt trên bệ bê tông
|
- Có động cơ đốt trong
- Có động cơ điện
- Có tời bơm lưu động
|
|
4507,34
3706,03
3046,63
|
5542,36
4774,44
4064,95
|
6243,49
5575,74
4774,44
|
7854,45
7144,96
6393,74
|
9941,18
9231,69
8480,47
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Máy bơm giếng phun có động cơ điện ở miệng lỗ khoan, trên bệ gỗ
|
- ATH 14
- ATH 10
- ATH 8
|
|
9055,67
6762,99
5020,88
|
12515,24
9195,36
7034,17
|
18587,96
13106,89
10271,85
|
25630,35
18440,04
14651,78
|
|
Máy bơm giếng phun có động cơ điện ở miệng lỗ khoan, trên bệ bê tông
|
- ATH 14
- ATH 10
- ATH 8
|
|
9055,67
6762,99
5020,88
|
12515,24
9195,36
7034,17
|
18587,96
13106,89
10271,85
|
25630,35
18440,04
14651,78
|
|
|
- 10”
- 8”
- 6”
- 4”
|
|
3015,81
2424,16
1832,50
1479,15
|
3878,65
3171,95
2448,81
2079,03
|
4355,27
3591,04
2826,82
2448,81
|
|
|
B. BƠM HÚT BẰNG TAY
|
- Xả nước ở lỗ khoan tự chẩy
|
1285,10
|
|
|
|
|
|
- Bơm piston trên mặt
|
880,13
|
|
|
|
|
|
- Bơm cần đường kính 4-5” trở xuống
|
|
962,39
|
|
|
|
|
6.11. Đơn giá dự toán cho công tác: Tiến hành bơm thí nghiệm Đo hồi phục mực nước sau khi bơm xong
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |