Bảng số: 24
Đơn vị tính: nghìn đồng/lần
Số
thứ tự
|
Dạng công tác
|
Đơn giá
|
1
|
Trang bị một đầu lỗ khoan quan trắc
|
440,84
|
2
|
Đo 1 lần bằng bộ bốc hơi thổ nhưỡng (loại TT - 50)
|
25,64
|
3
|
Đo 1 lần bằng bộ bốc hơi nước
|
25,66
|
4
|
Đo 1 lần bằng bộ bốc hơi bùn lầy
|
20,46
|
5
|
Nạp và nạp lại 1 bộ bốc hơi thổ nhưỡng TT - 500 - 5 0
|
27,82
|
6
|
TT - 500 - 100
|
386,36
|
7
|
Nạp và nạp lại 1 bộ bốc hơi bùn lầy (b - 1000)
|
386,36
|
8
|
Đo 1 lần bằng băng kế
|
8,00
|
9
|
Nghiên cứu độ ẩm tự nhiên của đất bằng phương pháp phóng xạ ở một điểm
|
773,20
|
10
|
Đo 3 lần độ bốc hơi và độ thấm lọc bằng máy đo độ thấm
|
27,23
|
11
|
Đo 1 lần độ bốc hơi và độ thấm lọc bằng máy đo độ thấm
|
14,98
|
12
|
Nạp, lắp, trang bị cho một máy đo độ thấm
|
516,51
|
6.25. Đơn giá dự toán cho công tác: Quan trắc động thái nước chuyên đề để di chuyển các quan trắc viên và cán bộ kiểm tra giữa các điểm quan trắc
Bảng số: 25
Đơn vị tính: nghìn đồng/1 km
Đặc điểm của đường
|
Của các quan trắc viên
|
Của cán bộ kiểm tra
|
Đi bằng xe đạp
|
Đi bộ
|
Đi bằng xe đạp
|
Đi bộ
|
Đường đất đường mòn tương đối bằng phẳng đi lại thuận lợi dễ dàng rất ít đoạn phải lội đường đi được xe đạp lớn hơn 3/4 tổng chiều dài đường quan trắc
|
3,29
|
7,72
|
0,48
|
1,13
|
Đường đất, đường mòn, đường ruộng, đường dốc có đoạn lầy đường đi xe đạp lớn hơn 1/2 tổng chiều dài đường quan trắc
|
4,29
|
7,72
|
0,62
|
1,13
|
Đường đất, đường mòn, đường ruộng cày, có cây mọc rậm rạp, sườn đồi, vách núi, lầy lội
|
|
15,85
|
|
2,32
|
6.25. Đơn giá dự toán cho công tác: Quan trắc động thái nước chuyên đề để di chuyển các quan trắc viên và cán bộ kiểm tra giữa các điểm quan trắc
Bảng số: 26
Đơn vị tính: nghìn đồng/1 công trình QT
Số thứ tự
|
Loại tổ quan trắc
|
Cự li di chuyển giữa hai công trình quan trắc (Km)
|
Đơn giá
|
Cự ly di chuyển
|
Di chuyển cả đi và về
|
Đi xe có động cơ
|
Đi xe thô sơ
|
1
|
Tổ quan trắc vùng đồng bằng, trung du ven biển
|
< 5
|
10
|
630,69
|
868,88
|
> 5 - 15
|
20
|
845,12
|
1348,25
|
> 15 - 25
|
40
|
1242,82
|
2299,95
|
> 25 - 35
|
60
|
1690,24
|
3258,27
|
> 35
|
70
|
1920,72
|
3909,92
|
2
|
Tổ quan trắc vùng núi hẻo lánh, vùng xa, vùng sâu, và tổ quan trắc vùng ảnh hưởng thủy triều đo thủ công ngày 2 lần
|
< 5
|
10
|
999,01
|
1417,27
|
> 5 - 15
|
20
|
1338,67
|
2199,20
|
> 15 - 25
|
40
|
1968,64
|
3751,58
|
> 25 - 35
|
60
|
2677,35
|
5314,74
|
> 35
|
70
|
3042,43
|
6377,69
|
3
|
Tổ quan trắc vùng ảnh hưởng triều đo thủ công ngày 12 lần không kể cự ly
|
|
|
|
8476,19
|
4
|
Tổ quan trắc vùng ảnh hưởng triều đo bằng máy tự ghi
|
< 5
|
10
|
624,54
|
859,91
|
> 5 - 15
|
20
|
836,89
|
1334,35
|
> 15 - 25
|
40
|
1230,71
|
2276,23
|
> 25 - 35
|
60
|
1673,77
|
3224,67
|
> 35
|
70
|
1902,01
|
3869,60
|
6.27. Đơn giá dự toán cho công tác: Quan trắc động thái nước khu vực cho tổ văn phòng tổng hợp quản lý điều hành tổ kiểm tra thuộc văn phòng, tổ kiểm tra thuộc đội
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |