QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ TÀi nguyên và MÔI trưỜng số 18/2005/QĐ-btnmt ngàY 30 tháng 12 NĂM 2005 ban hành bộ ĐƠn giá DỰ toán các công trình đỊa chấT



tải về 0.92 Mb.
trang6/11
Chuyển đổi dữ liệu09.07.2016
Kích0.92 Mb.
#1603
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11

Bảng số: 11


Đơn vị tính: nghìn đồng/ca tổ TN

Phương pháp bơm và thiết bị bơm

Đơn giá

A. Bơm hút cơ khí

1. Bơm dâng bằng máy nén khí

- 1 máy nén khí

- 2 máy nén khí

2. Bơm bằng máy bơm ly tâm hay piston đặt trên mặt đất

- Động cơ đốt trong

- Động cơ điện

3. Bằng máy bơm ly tâm đặt ở giếng

4. Bằng máy bơm cần cơ khí:

- Động cơ đốt trong

- Động cơ điện

5. Bằng máy bơm giếng phun có động cơ điện

- ATH 14

- ATH 10


- ATH 8

6. Bằng máy bơm chìm thẳng đứng

B. Tiến hành thí nghiệm bằng tay (thủ công)

7. Xả nước thí nghiệm ở lỗ khoan tự chẩy

8. Bằng bơm cần

9. Bằng bơm piston

C. Đo phục hồi mực nước

10. Phục hồi mực nước sau khi bơm xong



1208,72

1909,28


539,41

518,94


409,16

539,41


518,94

1196,36


559,40

490,57


557,73

414,39


639,33

947,18


329,58

6.12. Đơn giá dự toán cho công tác: chuẩn bị và kết thúc một lần đổ nước thí nghiệm vào lỗ khoan

Bảng số: 12


Đơn vị tính: nghìn đồng/điểm

Lưu lượng nước khi đổ (lít/giờ)

Không dùng máy bơm

Có dùng máy bơm

Động cơ đốt trong

Động cơ điện

Dưới 50

330,85







Dưới 800

364,64

2572,01

2183,69

Trên 800

725,83

3534,49

2871,42

6.13. Đơn giá dự toán cho công tác: để chuẩn bị và kết thúc một lần đổ nước thí nghiệm vào giếng và hố đào

Bảng số: 13


Đơn vị tính: nghìn đồng/điểm

Lưu lượng nước khi đổ (lít/giờ)

Không dùng bơm

Dùng máy bơm

Có động cơ đốt trong

Có động cơ điện

Độ sâu của giếng và hố đào (m)

≤ 2,5

> 2,5

≤ 2,5

> 2,5

≤ 2,5

> 2,5

Phương pháp Beđurép



















Dưới 50

221,11

346,09













Dưới 800

270,61

441,25

4182,61

4960,35

3130,09

3782,77

Trên 800

332,54

539,58

4563,93

5420,98

3500,63

4223,50

Phương pháp Nesterốp



















Dưới 50

339,91

536,44













Dưới 800

386,11

579,70

4732,97

5476,55

3646,03

4274,78

6.14. Đơn giá dự toán cho công tác: Tiến hành đổ nước thí nghiệm vào giếng vào giếng và hố đào


Bảng số: 14


Đơn vị tính: nghìn đồng/điểm

Lưu lượng nước khi đổ (l/h)

Không dùng máy bơm

Có dùng máy bơm

Độ sâu của giếng và hố đào (m)

< 2,5

> 2,5

< 2,5

> 2,5

Dưới 800

279,47

382,08

452,37

554,97

Trên 800

285,00

387,60

457,88

560,50

6.15. Đơn giá dự toán cho công tác: múc nước thí nghiệm ở lỗ khoan trong vùng tìm kiếm thăm dò KS rắn dùng máy khoan sẵn có, lỗ khoan có lưu lượng nước nhỏ hơn 0,5 l/s



Каталог: vanban -> Lists -> VBPQConvert -> Attachments
Attachments -> QUỐc hội nghị quyết số: 109/2015/QH13 CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> HÀnh chính nhà NƯỚC
Attachments -> CỦa bộ trưỞng bộ giao thông vận tải số 23/2006/QĐ-bgtvt ngàY 04 tháng 5 NĂM 2006 ban hành tiêu chuẩn ngành “PHƯƠng tiệN giao thông đƯỜng sắt toa xe phưƠng pháp kiểm tra khi sản xuấT, LẮp ráp mớI” 22 tcn 349 – 06
Attachments -> PHƯƠng tiện giao thông cơ giớI ĐƯỜng bộ
Attachments -> VĂn phòng quốc hội cơ SỞ DỮ liệu luật việt nam lawdata thông tri
Attachments -> QuyếT ĐỊnh của bộ XÂy dựng số 37/2006/QĐ-bxd ngàY 22 tháng 12 NĂM 2006
Attachments -> “ÁO ĐƯỜng mềM – CÁc yêu cầu và chỉ DẪn thiết kế”
Attachments -> Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 162/2006/NĐ-cp ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về chế độ tiền lương, chế độ trang phục đối với cán bộ, công chức
Attachments -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ y tế SỐ 493/byt-qđ ngàY 10 tháng 6 NĂM 1994 VỀ việc ban hành tiêu chuẩN ngành artemisinin
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩaviệt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc

tải về 0.92 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương