Bảng số: 30
Đơn vị tính: nghìn đồng/mẫu
Số thứ tự
|
Phương pháp lấy mẫu
|
Độ sâu lấy mẫu
|
Cự ly di chuyển giữa 2 công trình lấy mẫu (Km)
|
< 5
|
5 - 15
|
> 15 - 25
|
> 25 - 35
|
>35
|
Trung bình di chuyển cả đi và về Km
|
10
|
20
|
40
|
60
|
70
|
1
|
Lấy ở điểm lộ, lỗ khoan tự phun dòng mặt
|
|
84,02
|
121,91
|
196,99
|
271,63
|
309,11
|
2
|
Lấy bằng ống múc
|
a
|
Không có giá 3 chân
|
<10
|
388,11
|
407,05
|
484,22
|
587,84
|
645,69
|
10 - 20
|
598,55
|
645,69
|
701,02
|
749,28
|
804,77
|
b
|
Có giá 3 chân
|
<10
|
548,14
|
586,62
|
640,74
|
771,79
|
834,03
|
10 - 20
|
817,54
|
851,22
|
927,75
|
971,49
|
1045,49
|
3
|
Bơm lấy mẫu
|
a
|
Không có giá 3 chân
|
<10
|
281,89
|
350,61
|
487,12
|
624,67
|
686,20
|
10 - 20
|
356,44
|
423,74
|
558,15
|
697,68
|
761,42
|
b
|
Có giá 3 chân
|
<10
|
392,53
|
472,56
|
632,12
|
797,93
|
884,97
|
10 - 20
|
477,19
|
559,46
|
726,47
|
884,97
|
973,47
|
6.31. Đơn giá dự toán cho công tác: Lập báo cáo tổng kết công tác đo vẽ, bản đồ địa chất thủy văn, địa chất công trình và các đo vẽ tổng hợp
Bảng số: 31
Đơn vị tính: nghìn đồng/km2
Tỷ lệ
|
Cấp phức tạp của các điều kiện: ĐCTV ĐCCT ĐC trước đệ tứ ĐC đệ tứ
|
Đo vẽ độc lập
|
Đo vẽ tổng hợp
|
ĐCTV
|
ĐCCT
|
ĐCTV-ĐCCT
|
ĐCTV-ĐC đệ tứ
|
ĐCTV-ĐC trước đệ tứ và đệ tứ
|
ĐCTV- ĐCCT ĐC trước đệ tứ và đệ tứ
|
1/200,000
|
Đơn giản
|
12,05
|
10,63
|
16,31
|
|
|
|
Trung bình
|
14,83
|
12,90
|
19,59
|
|
|
|
Phức tạp, rất phức tạp
|
21,68
|
19,67
|
29,47
|
|
|
|
1/100,000
|
Đơn giản
|
33,95
|
31,24
|
46,42
|
46,84
|
61,86
|
68,20
|
Trung bình
|
40,73
|
37,13
|
55,41
|
54,98
|
75,29
|
82,51
|
Phức tạp, rất phức tạp
|
57,34
|
53,86
|
79,22
|
77,68
|
113,25
|
123,13
|
1/50,000
|
Đơn giản
|
64,39
|
57,01
|
86,66
|
83,98
|
114,35
|
124,42
|
Trung bình
|
73,65
|
66,89
|
99,64
|
96,82
|
135,65
|
149,13
|
Phức tạp, rất phức tạp
|
101,71
|
93,97
|
139,58
|
144,64
|
210,62
|
222,30
|
1/25,000
|
Đơn giản
|
186,11
|
169,07
|
252,72
|
237,72
|
311,81
|
347,96
|
Trung bình
|
237,72
|
216,29
|
342,99
|
285,82
|
393,59
|
436,54
|
Phức tạp, rất phức tạp
|
353,07
|
315,91
|
470,78
|
406,93
|
571,65
|
648,90
|
1/10,000
|
Đơn giản
|
303,91
|
296,42
|
428,74
|
|
|
|
Trung bình
|
428,74
|
393,59
|
571,65
|
|
|
|
Phức tạp, rất phức tạp
|
666,92
|
631,83
|
923,44
|
|
|
|
1/5,000
|
Đơn giản
|
727,55
|
666,92
|
960,38
|
|
|
|
Trung bình
|
1091,34
|
690,38
|
1500,59
|
|
|
|
Phức tạp, rất phức tạp
|
2000,78
|
1600,62
|
2667,71
|
|
|
|
6.32. Đơn giá dự toán cho công tác: Lập báo cáo tổng kết các tài liệu địa chất thủy văn - địa chất công trình trong công tác địa chất
Bảng số: 32
Đơn vị tính: nghìn đồng
Số thứ tự
|
Loại công tác ĐCTV-ĐCCT
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
1
|
Khoan ĐCTV
- Lỗ khoan sâu 100 m
- LK sâu từ 101 - 200 m
- LK sâu từ 201 - 300 m
- LK sâu từ 301 - 500 m
- LK sâu từ 501 m trở lên
|
1LK
1LK
1LK
1LK
1LK
|
1553,88
2330,82
3107,76
3625,71
4402,65
|
2
|
Thí nghiệm ĐCTV
|
|
|
|
- Múc nước TN ở giếng; đổ nước TN ở LK, giếng và hố đào
- Điểm TN < 10 kíp
- Điểm TN từ 10 - 20 kíp
- Điểm TN 21 - 40 kíp
- Điểm TN 41 - 50 kíp
- Điểm TN từ 51 kíp trở lên
|
1 điểm TN
1 điểm TN
1 điểm TN
1 điểm TN
1 điểm TN
1 điểm TN
|
776,94
1812,86
2071,84
2589,80
3366,73
3625,71
|
3
|
Thí nghiệm ĐCCT
- Điểm TN ≤ 1 kíp
- Điểm TN từ 2 - 5 kíp
- Điểm TN từ 6 đến 10 kíp
- Điểm TN từ 11 kíp trở lên
|
1 điểm TN
1 điểm TN
1 điểm TN
1 điểm TN
|
517,94
621,54
725,12
802,82
|
4
|
Tài liệu phân tích mẫu nước (toàn diện, đơn giản....)
|
1 mẫu
|
77,68
|
5
|
Tài liệu phân tích mẫu địa chất công trình
|
1 mẫu
|
85,45
|
6
|
Tài liệu quan trắc động thái nước (đo mực nước, lưu lượng, nhiệt độ)
- Trạm đo ≤ 1 năm thủy văn
- Trạm đo > 1-2 năm thủy văn
- Trạm đo > 2-3 năm thủy văn trở lên
|
1 trạm
1 trạm
1 trạm
|
258,98
517,96
776,94
|
Ghi chú:
- Mẫu nước các loại và mẫu ĐCCT lấy khi đo vẽ tại thực địa không thuộc bảng này, chúng đã được tính trong lập báo cáo tổng kết các tài liệu đo vẽ.
6.33. Đơn giá dự toán cho công tác: Lập báo cáo tổng kết công tác đo vẽ ĐCTV-ĐCCT ở các đề án điều tra địa chất khác
Bảng số: 33
Đơn vị tính: nghìn đồng/Km2
Tỷ lệ đo vẽ
|
Điều kiện phức tạp của ĐCTV, ĐCCT
|
Các đề án điều tra ĐCTV-ĐCCT khác
|
Đo vẽ ĐCTV
|
Đo vẽ ĐCCT
|
Đo vẽ tổng hợp ĐCTV - ĐCCT
|
1/50.000
|
Đơn giản
|
41,37
|
36,65
|
|
Trung bình
|
47,34
|
42,98
|
|
Phức tạp
|
65,39
|
60,28
|
|
1/25.000
|
Đơn giản
|
119,62
|
108,67
|
162,44
|
Trung bình
|
152,79
|
139,02
|
220,45
|
Phức tạp
|
226,93
|
203,05
|
302,58
|
1/10.000
|
Đơn giản
|
195,34
|
190,51
|
275,56
|
Trung bình
|
275,56
|
252,98
|
367,42
|
Phức tạp
|
428,65
|
406,09
|
593,52
|
1/5.000
|
Đơn giản
|
467,62
|
428,65
|
617,26
|
Trung bình
|
701,43
|
617,26
|
964,47
|
Phức tạp
|
1285,96
|
1028,77
|
1714,61
|
10>10>10>10>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |