QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ thủy sản số 15/2006/QĐ-bts ngàY 08 tháng 9 NĂM 2006 VỀ việc ban hành quy chế quản lý nhập khẩU, xuất khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ SẢN


Phụ lục 3 DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NHẬP KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN



tải về 9.01 Mb.
trang76/77
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích9.01 Mb.
#10837
1   ...   69   70   71   72   73   74   75   76   77

Phụ lục 3

DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN NHẬP KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN


(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ - BTS ngày 8/9/2006
của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản)

Tất cả các mặt hàng nằm trong Danh mục này khi nhập khẩu phải đáp ứng đủ các điều kiện sau: 

- Bản gốc hoặc bản sao hợp pháp giấy  phép của cơ quan thẩm quyền nước sản xuất cho phép sản xuất, lưu hành (chỉ áp dụng đối với hàng hóa nêu tại mục B).

- Bản gốc hoặc bản sao hợp pháp Phiếu báo kết quả phân tích chất lượng sản phẩm của lô hàng (nhập, xuất) do Phòng kiểm nghiệm độc lập (trong nước hoặc nước ngoài) xác nhận về chất lượng đáp ứng yêu cầu nêu trong tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm đã công bố và không chứa các hóa chất, kháng sinh, chất kích thích sinh trưởng cấm sử dụng.



TT

Tên hàng

Điều kiện bổ sung

1

2

3

A

Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn cho động vật dưới nước và lưỡng cư (bao gồm cả cá cảnh)

1

Thức ăn công nghiệp (bao gồm cả Artemia, tảo khô các loại)

Đáp ứng Tiêu chuẩn Ngành(đến 31/12/2007), Qui chuẩn kỹ thuật (từ 1/1/2008) của Bộ Thuỷ sản

2

Nguyên liệu đã qua chế biến dùng để sản xuất thức ăn dùng cho các loài động vật dưới nước và lưỡng cư




3

Chất bổ sung vào thức ăn




3.1

Các loại vitamin

Đáp ứng Tiêu chuẩn Ngành(đến 31/12/2007), Qui chuẩn kỹ thuật (từ 1/1/2008) của Bộ Thuỷ sản

3.2

Các loại axít amin




3.3

Các loại khoáng chất




3.4

Chế phẩm sinh học (Danh mục các giống, loài vi sinh vật và enzyme kèm theo)


Đáp ứng Tiêu chuẩn Ngành(đến 31/12/2007), Qui chuẩn kỹ thuật (từ 1/1/2008) của Bộ Thuỷ sản

B

Thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học, nguyên liệu sản xuất thuốc và hoá chất dùng trong nuôi trồng thuỷ sản.

1

Hoá chất:




1.1

Zeolite:

SiO2 ≥ 70%

1.2

Dolomite:

CaMg(CO3)2 ≥ 80%

1.3

Bột đá vôi:

CaCO3 ≥ 90%

1.4

Calcium Hypochlorite:

Ca(OCl)2 ≥ 65%

1.5

BKC:

Benzalkonium Chloride hay alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride ≥ 50%

1.6

Các hợp chất Iodine:

Nồng độ Iodine ≥ 10%

1.7

Protectol GDA:

Glutaraldehyde ≥ 50%

1.8

Trifluralin:

Trifluoro - 2,6- Dinitro - NN- Dipropyl-2 - Toluidine > 44 %

2

Chất diệt cá tạp: Cây bã trà (Tea seed meal)

Saponin ≥ 12%, chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng

3

Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y thuỷ  sản

Có ngành nghề sản xuất thuốc thú y thuỷ sản hoặc có Hợp đồng bán cho
nhà sản xuất có ngành nghề sản xuất thuốc thú y thuỷ sản

DANH MỤC CÁC GIỐNG, LOÀI VI SINH VẬT VÀ ENZYME

TT

Tên các giống, loài vi sinh vật và Enzyme

TT

Tên các giống, loài vi sinh vật và Enzyme

01

02



03

04

05



06

07

08



09

10

11



12

13

14



15

16

17



18

19

20



21

22

23



24

25


Vi sinh vật

- Nitrosomonas sp

- Nitrobacter sp

- Bacillus laterrosporus

- Bacillus licheniformis

- Bacillus subtilis

- Bacillus thuringiensis

- Bacillus megaterium

- Bacillus criculans

- Bacillus polymyxa

- Bacillus amyloliquefaciens

- Bacillus mesentericus

- Bacillus pumilus

- Bacilus laevolacticus

- Bacillus stearothermophilus

- Bacillus cereus

- Bacillus azotoformans

- Bacillus aminovorans

- Bacillus coagulans

- Bacillus pantothenticus

- Lactobacillus lactis

- Lactobacillus acidophilus

- Lactobacillus bifidobacterium

- Lactobacillus helveticus

- Lactobacillus plantarum

- Lactobacillus sporogenes


26

27



28

30

31



32

33

34



35

36

37



38

39

40



41

42

43



44

45

46



47

48

49



50

51

- Pediococcus acidilactici

- Pediococcus pentosaceus

- Candida utilis

- Bacteroides ruminicola

- Bacteroides succinogenes

- Cellulomonas

- Enterobacter

- Clostridium butyricum

- Rhodopseudomonas

- Rhodococcus sp.

- Rhodobacter sp.

- Saccharomyces cerevisiae

- Pseudomonas putida

- Pseudomonas syringae

- Pseudomonas stuzeri

- Pseudomonas aeruginosa

- Aspergillus niger

- Aspergillus oryzae

- Streptococcus faecium

- Acetobacillus spp

- Alcaligenes sp.

- Pichia farinosa

- Dekkera bruxellensis

- Paracoccus denitrificans

- Thiobacillus versutus




TT

Tên các giống, loài vi sinh vật và Enzyme

TT

Tên các giống, loài vi sinh vật và Enzyme

01

02



03

04

05



06

07


Enzyme

- Protease

- Lipase

- Amylase

- Hemicellulase

- Pectinase

- Cellulase

- Alpha galactosidase


08

09



10

11

12



13

14

- Xylanase

- Isomerase

- Catalase

- Esterase

- Hydrolase

- Oxidoreductase

- Beta glucannase


Phụ lục 4

DANH MỤC NHỮNG LOÀI THUỶ SẢN XUẤT KHẨU
CÓ ĐIỀU KIỆN


(Ban hành kèm theo Quyết định số …../2006/QĐ - BTS
ngày …/…/2006 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản)

 


TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Điều kiện

1

Tôm hùm:

 

 

 

a. Tôm hùm ma

Panulirus penicillatus

200 mm trở lên

 

b. Tôm hùm đá

P.homarus

175 mm trở lên

 

c. Tôm hùm đỏ

P.longipes

160 mm trở lên

 

d. Tôm hùm lông

p. stimpsoni

160 mm trở lên

 

e. Tôm hùm bông

p. ornatus

230 mm trở lên

 

g. Tôm hùm xanh

P. versicolor

167 mm trở lên

 

h. Tôm hùm xám

P.poliphagus

200 mm trở lên

2

Các loài Cá mú (song)

Epinephelus spp.

500 g/con trở lên

3

Cá Cam (cá cam sọc đen)

Seriola nigrofasciata

200 mm trở lên

4

Cá măng biển

Chanos chanos

500 g/con trở lên

5

Cá ngựa

Hyppocampus spp.

CITES (*)

6

Cá ba sa

Pangasius bocourti

Không còn sống

7

Cá tra

Pangasianodon hypophthalmus

Không còn sống

8

Cá Chình nhọn

Anguilla borneensis

được nuôi

9

Cá Chình Nhật

Anguilla japonica

được nuôi

10

Cá chình hoa

Anguilla marmorata

được nuôi

11

Ếch đồng

Rana rugulosa

được nuôi

12

Ếch sáu ngón Châu Á

Euphlyctis hexadactylus (Rana hexadactyla)

CITES (*)

13

Ếch Ấn Độ

Hoplobatrachus tigerinus (Ranna tigerina)

CITES (*)

14

Rùa sông

Dermatemydidae

CITES (*)

15

Rùa hộp

Cuora spp

CITES (*)

16

Vích

Chelonia mydas

CITES (*)

17

Cua biển

Scylla serrata

200g/con trở lên

  Ghi chú:

(*) Các loài thuỷ sản nằm trong Phụ lục của công ước CITES khi xuất khẩu phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:

- Có nguồn gốc nuôi sinh sản từ thế hệ F1 tại các trại nuôi sinh sản.

- Trại nuôi sinh sản phải được cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam uỷ quyền chứng nhận.



- Xác nhận nguồn gốc nuôi (theo điều kiện của CITES) do Chi cục bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản thực hiện

Phụ lục 5

DANH MỤC CÁC LOÀI THUỶ SẢN CẤM XUẤT KHẨU

TT

Tên tiếng Việt

Tên khoa học

1

Trai ngọc

Pinctada maxima

2

Cá Cháy

Macrura reevessii

3

Cá còm

Notopterus chitala

4

Cá Anh vũ

Semilabeo notabilis

5

Cá Hô

Catlocarpio siamensis

6

Cá Chìa vôi sông

Crinidens sarissophorus

7

Cá Cóc Tam Đảo

Paramesotriton deloustali

8

Cá Chình mun

Anguilla bicolor

9

Cá Tra dầu

Pangasianodon gigas

10

Cá ông sư

Neophocaena phocaenoides

11

Cá heo vây trắng

Lipotes vexillifer

12

Cá Heo

Delphinidae spp

13

Cá Voi

Balaenoptera spp

14

Cá Trà sóc

Probarbus jullieni

15

Cá Rồng

Scleropages formosus

16

Bò Biển/cá ông sư

Dugong dugon

17

Rùa biển

Cheloniidae spp

18

Cá sấu nước ngọt

Crocodylus siamensis

19

Cá sấu nước mặn

Crocodylus porosus

20

Bộ san hô cứng

Stolonifera

21

Bộ san hô xanh

Helioporacea

22

Bộ san hô đen

Antipatharia

23

Bộ san hô đá

Scleractinia



Phụ lục 6


Tên đơn vị

Số:……….




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc






(Địa danh), ngày     tháng       năm 200

 

ĐƠN XIN NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH
THỦY SẢN ĐỂ KHẢO NGHIỆM, NGHIÊN CỨU, GIỚI THIỆU TẠI HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM

Kính gửi: Cục Quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản.

- Căn cứ vào Quy chế quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTS ngày 8 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản.

- Căn cứ nhu cầu nhập khẩu cho mục đích:



* Khảo nghiệm



* Nghiên cứu



* Hội chợ, triển lãm



 

Tên hội chợ, triển lãm:……………………………………………….....

Thời gian hội chợ, triển lãm…………………………………………….

Tên, địa chỉ liên hệ của cơ sở nhập khẩu:...............................................

...................................................................................................................

Tel:............................................ Fax:.....................................................

1.Tên thương mại

2.Tên khoa học (nếu có):

3. Nhà sản xuất:

4. Nước xuất khẩu:

5. Số lượng :

6. Thời gian nhập khẩu:

7. Địa điểm nhập khẩu:

Đề nghị Quí Cục xem xét, cấp phép





Nơi nhận: THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

  • Như trên (Ký tên, đóng dấu)

  • Lưu: VT

Каталог: 3cms -> upload
upload -> CHƯƠng 1 khái quáT ĐẶC ĐIỂM ĐỊa lý TỰ nhiên và XÃ HỘi vị trí địa lý
upload -> Chương 1 khái quáT ĐẶC ĐIỂM ĐỊa lý TỰ nhiên vị trí địa lý
upload -> Thủ tục Giải quyết trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 và người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945
upload -> Quyết định ban hành Nội quy lao động (Mẫu số 02)
upload -> Ủy ban quốc gia vì SỰ tiến bộ CỦa phụ NỮ việt nam
upload -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
upload -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
upload -> BỘ TÀi chính bộ TƯ pháP
upload -> Thủ tục: Đăng ký hợp đồng cá nhân đối với lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài a Trình tự thực hiện
upload -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị

tải về 9.01 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   69   70   71   72   73   74   75   76   77




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương