QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN


NEW ZEALAND 1. CÔNG TY BOMAC LABORATORIES



tải về 17.21 Mb.
trang67/81
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích17.21 Mb.
#37447
1   ...   63   64   65   66   67   68   69   70   ...   81

NEW ZEALAND

1. CÔNG TY BOMAC LABORATORIES

TT

Tên thuốc, nguyên liệu


Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký




FERRIADE

Iron Dextran, Vit A, D, E

Chai

100ml, 200ml

Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu A, D, E ở heo con

BLL-1



FERON 10

Iron Dextran

Chai

100ml, 200ml

Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu A, D, E ở heo con

BLL-2



TYLOMIX

Tylosin

Bao

20kg

Viêm đường hô hấp, viêm phế quản, viêm phổi

BLL-3



KAOMIDE D

Sulfadimidine

Bao

250kg

Nhiễm trùng tiêu hoá, hô hấp, sinh dục, tiết niệu

BLL-4



SOLADEPLUS

Vitamin ADE

Bao

5kg

Nâng cao sinh sản, kích thích tăng trưởng

BLL-5



Satongal

Iron (Fe3+)

Chai

20; 50; 100; 200ml;

Bổ sung sắt

BLL-7



TETRAVET AEROSOL

Oxytetracyclin hydrochloride

Chai

200g

Nhiễm trùng vết thương

BLL-8



FERON 10 + B12

Iron Dextran, B12

Lọ

100, 200ml

Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu ADE ở heo con

BLL-9

FRANCE

1. CÔNG TY DOXAL

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Nước sản xuất

Số

đăng ký



Robindox

Robenidine 6,6%

Bao

20 kg

Điều trị bệnh ký sinh trùng

Doxal - France

DA-1



Enterodox

Carbadox 10%

Bao

25kg

Kích thích tăng trưởng

Doxal - Italy France

DA-5



Clopen 25

Meticlorpindol

Bao

25kg

Điều trị bệnh ký sinh trùng

Doxal - Italy France

DA-6



Coccidox

Nicarbazine 25%

Bao

25kg

Điều trị bệnh ký sinh trùng

Doxal - Italy France

DA-7

2. CÔNG TY GUYOMARC'H - VCN

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



Vitaflash

Vitamin A, E, B1, B2, B12, C, K3, PP, B5, Cystine, Methionine, Lysin, Arginine, Tritophane

Gói

20; 50 100g

Cung cấp vitamin và acid amin cần thiết, trị Gumboro trên gà

GUY-1



Covit

Colistine, Oxytetracycline, Vit A, D3, K3, E, B2, B12

Gói

20; 50 100g

Phòng và trị các bệnh đường ruột, viêm rốn, bệnh hô hấp mãn tính

GUY-2



Anticoc

Sulphadimerazine, Diaverdine

Gói

20; 50 100g

Điều trị bệnh cầu trùng ở gia súc, gia cầm

GUY-4

3. CÔNG TY MERIAL

(RHÔNE MERLIEUX-RHÔNE POULENC)

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Nguồn gốc

Số

đăng ký



Suanovil 20

Spiramycine

Chai

50;100;250; 500 ml

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn gr(+), Mycoplasma, Pasteurella cho trâu bò, cừu, dê, heo, gà.

PHÁP

MRA-45



Suanovil 50

Spiramycine

Hộp

100 g ; 1 kg

Phòng,trị bệnh do vi khuẩn gr(+), Mycoplasma, Pasteurella cho bê, heo, gà.

PHÁP

MRA-46



Ronaxan PS 5%

Doxycycline

Gói, hộp

100g, 1kg, 5kg

Phòng trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline

PHÁP

MRA-47



Imequyl 10%

Flumequine

Hộp

100 g; 1 kg

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn gr(-), gây cho gà, vịt, thỏ, bê, cừu, heo,cá.

PHÁP

MRA-48



Imequyl 20%

Flumequine

Chai

100; 500 ml

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn gr(-), gây cho ga, vịt, thỏ, bê, cừu, heo, cá.

PHÁP

MRA-49



Imequyl 50%

Flumequine

Hộp

100 g; 1 kg

Phòng,trị bệnh do vi khuẩn gr(-), gây ra cho ga, vịt, thỏ, bê, cừu, heo,

PHÁP

MRA-50



Belcomycine S

Colistine

Chai

100 ml, 250ml

Trị bệnh do các vi khuẩn gr(-), mẫn cảm với Colistin

PHÁP

MRA-51



Belcospira

Colistine

Spiramycine



Hộp

100 g; 1 kg

Trị bệnh do các vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Spiramycine

PHÁP

MRA-54



Coyden 25

Clopidol

Bao

Bột 25 kg

Phòng cầu trùng ở gà thịt và thỏ

PHÁP

MRA-57



Coyden F 99%

Clopidol

Bao

Bột 50 kg

Phòng bệnh cầu trùng ở gà thịt, thỏ

PHÁP

MRA-58



Nemisol L15

Levamisol

Chai

250ml

Phòng và trị các loại giun tròn ở trâu bò, heo, gà

PHÁP

MRA-59



Dovenix

Nitroxynil

Lọ

50; 250 ml

Diệt sán lá gan, các loại giun tròn ở các loài thú

PHÁP

MRA-60



Trypamidium

Chlorhydrat chlorur isométamidium để

Gói

125 mg; 1 g

Phòng và trị bệnh do Tripanosoma ở trâu, bò, lạc đàø, ngựa, chó.

PHÁP

MRA-61



Vitaperos

12 vitamines

Hộp

5; 100 g

Bổ sung vitamin cho gia súc

PHÁP

MRA-62



Hematopan B12

Sodium cacodylate

Lọ

50; 100; 250 ml

Trị suy nhược thiếu máu cho thú nhai lại, ngựa, heo, chó, mèo

PHÁP

MRA-63



Frontline

Fipronil

Bình

100; 250 ml

Diệt ngoại ký sinh cho chó mèo

PHÁP

MRA-64



Ronasan 20%

Doxycycline

Gói, hộp

100g, 1kg, 5kg, 25kg

Phòng trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline

PHÁP

MRA-65



Cofacalcium

Calcium gluconate

Bình

250; 500 ml

Phòng , trị sự thiếu can-xi và magnê ở trâu, bò, dê, cừu, ngựa, chó, mèo

PHÁP

MRA-92



Cofavit 500

Vitamin A,D3,E

Lọ

50; 100 ml

Phòng và trị chứng thiếu Vitamin A, D3,E ở trâu, bò, dê, cừu, heo, thou.

PHÁP

MRA-93



Heparenol

Sorbitol, acetylmethionine, Chlorur cholin, Betain, Lysine HCL

Bình

1; 5 L

Tăng cường chức năng gan, lợi tiểu, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

PHÁP

MRA-94



Oligoselen Vit E

Sodium selenite, Vit E

Bình

1; 5 L

Bổ sung Vitamine E và Selenium

PHÁP

MRA-95



Vetophos

Ca, Cu, Fe, Mg, Mn, P, Zn

Bình

1; 5 L; 200L

Bổ sung khoáng hỗn hợp cho gia súc gia cầm

PHÁP

MRA-96



Merisolone

Procain benzylpenicillin, Neomycin (sulphate), Methyl prednisolone, Procain hydrochloride

Chai

20;50;100; 250ml

Điều trị các bệnh nhạy cảm với Penicillin và Neomycin

PHÁP

MRA-99



Cloxamam

Cloxacilline,

Ống

9,1 g

Phòng trị bệnh viêm vú bò trong giai đoạn khô.

PHÁP

MRA-100



Entero Porcelet

Spiramycin, Colistin

Ống bơm

12g

Phòng, trị bệnh đường tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với spiramycin và colistin

PHÁP

MRA-101



Sulfa 33

Sulfadimidine

Chai

100; 500 ml

Điều trị bệnh gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với sulphadimidine

PHÁP

MRA-102



Ampidexalone

Ampicilline

Colistine, dexamethasone



Chai

100 ml

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilline và Colistin

PHÁP

MRA-103



Ferro 2000

Fe 3+

Chai

100 ml

Phòng chứng thiếu máu trên heo con

PHÁP

MRA-104



Polystrongle poudre orale

Levamisole

Gói

100 g; 1 kg

Phòng và trị bệnh do các loại giun tròn nhạy cảm với levamisol.

PHÁP

MRA-105



Oxytetracycline 10% Coophavet

Oxytetracycline


Chai

100 ml; 250ml

Phòng trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline

PHÁP

MRA-106



Remacycline

Oxytetracycline

Chai

50ml;100 ml

Phòng trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline

PHÁP

MRA-107



Super Layer

Oxytetracycline

Vitamin A,D3,E, K3, B2, B12, Calcium, VitaminPP, Methionine, Lysine



Gói

100 g; 1kg, 2,5kg

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracycline. Bệnh đường tiêu hóa, hô hấp có liên quan đến stress.

PHÁP

MRA-108



Biodyl

Cyanocobalamin, Selenit, ATP

Chai

50; 100 ml

Điều trị các rối loạn cơ cho tất cả các loài vật.

PHÁP

MRA-109



Colisultrix

Colistin-TMP

Gói ,hộp

100 g; 1kg; 2,5 kg

Phòng, trị bệnh các vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim

PHÁP

MRA-110



NP 8

Colistine, Neomycine

Gói, hộp

100 g; 1;2;5 kg

Phòng, trị bệnh các vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và neomycin

PHÁP

MRA-111



CRD 92

Spiramycine

TMP


Gói,hộp

100g; 1;2;5 kg

Phòng, trị bệnh do các vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycine và Trimethoprim




MRA-112



SMP 25

Sulphadime-thoxypyridazine

Chai

100ml

Trị bệnh gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với S. thoxypyridazine

PHÁP

MRA-113



Sultriject

Sulphadimethoxine-Trimethoprime

Chai

50,100 ml

Phòng, trị bệnh gây ra do các vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycine và Trimethoprim

PHÁP

MRA-114



Dexacortyl

Dexamethasone sodium phosphate, Sodium methyl hydroxybenzoate

Chai

50ml;100ml

Điều trị kháng viêm

PHÁP

MRA-142



Cofafer

Sắt

Chai

50; 100 ml

Phòng chứng thiếu máu

PHÁP

MRA-143



Aleccid

Sulfaquinoxaline

Pyrimethamine



Bình

1 L

Phòng, trị bệnh cầu trùng

PHÁP

MRA-144



Sunix liquide

Sulfadimethoxin

Bình

1lít, 5 lít, 10 lít

Trị cầu trùng gà

PHÁP

MRA-145



Trisulmix liquide

Sulfadimethoxine-Trimethoprime

Bình

1 L, 5L

Phòng trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxine và Trimethoprime

PHÁP

MRA-148



Cofalac

Colistin

Gói

100 g

Phòng bệnh đường do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin ở bê

PHÁP

MRA-149



Cofacoli

Colistine

Gói, hộp

100g; 1;2;5 kg

Phòng tri bệnh gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin ở gia cầm, thỏ, bê cừu.

PHÁP

MRA-150



Sepou

Carbaryl

Gói , Hộp

100g;1kg

Phòng và trị ngoại ký sinh cho gia súc, gia cầm

PHÁP

MRA-151



Phosretic

Ethanol B aminophosphoric axít

Gói, hộp

100g; 1; 2,5 kg

Phòng và chữa trị các bệnh có liên quan đến gan và thận

PHÁP

MRA-152



Trisulmix poudre

Sulphadimethoxine-Trimethoprime

Gói, hộp

100g; 1;2;5 kg

Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxin và Trimethoprime

PHÁP

MRA-154



Synevit

Sinh tố-Khoáng

Gói, hộp

100g; 1;2;5 kg

Bổ sung sinh tố, khoáng

PHÁP

MRA-155



Aureomycine

Chlortetracycline

Hộp

24 viên

Phòng bệnh viêm tử cung ở bò

PHÁP

MRA-164



Ketofen 10%

Ketoprofene

Lọ

10; 50; 100 ml

Kháng viêm

PHÁP

MRA-165



Heartguard Plus Chewables

Ivermectin/ pyrantel

Hộp

6 viên (3 loại 3 màu)

Phòng bệnh giun tim, phòng trị các loại giun đũa, giun móc

PHÁP, MỸ, P. RICO

MRA-174



Ivomec Premix

Ivermectin

Gói

333 g

Phòng trị nội ký sinh trùng

MỸ – HÀ LAN

MRA-175



Gallimycin

Erythromycine

Hộp

227 g

Phòng trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycine

TRUNG QUỐC

MRA-176



Ivomec Injectable

Ivermectin,

Lọ

50 ml

Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng

MỸ – HÀ LAN

MRA-177



Frontline spot on cat

Fipronil

Hộp

1 ống (nhỏ giọt 1; 3; 6x 0,5 ml)

Diệt ngoại ký sinh trùng ở mèo

PHÁP

MRA-178



Frontline spot on dog

Fipronil

Hộp

1 ống (nhỏ giọt 1; 3; 6x 0,67ml)

1 ống (nhỏ giọt 1; 3; 6x 1,34ml)

1 ống (nhỏ giọt 1; 3; 6x 2,68ml)


Diệt ngoại ký sinh trùng ở chó

PHÁP

MRA-179



Cofacoli solution

Colistin

Bình

500ml, 1 lít

Điều trị bệnh đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với colistin

PHÁP

MRA-186



Cofamox 20

Amoxilin

Hộp, gói

100g, 1 kg, 2,5kg

Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với amoxilin

PHÁP

MRA-187



Pyrevalgine

Acetylsalicylic, Vitamin C

Chai

100ml

Giảm đau, hạ sốt

PHÁP

MRA-188



Amprol 12%

Amprolium

Chai, bình

1; 5; 10 lít

Phòng và trị bệnh cầu trùng trên gia cầm

Pháp

MRA-189



Cofalysor

Fish hydrolysate,

Potasium metabisulphite, Vitamin B1, B2,B6, B12, Ammonium iron citrate, Manganeses chloride



Chai

100; 250ml

Giúp tăng cường trao đổi chất

Pháp

MRA-190



Flumicof 20

Flumequine

Bình

500ml; 1 lít

Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine

Pháp

MRA-191



Vermisol L

Levamisol hydrochloride;

Sodium metabisulphite



Chai

100ml

Thuốc diệt nội ký sinh

Pháp

MRA-194



Virgocilline

Colistin sulphate, Methylpara hydroxybenzoate Propyl parahydroxybenzoate

Chai, hộp 10 chai

100ml

Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin

Pháp

MRA-195



Vitalic

Vitamin A,E,B1,B2,B6, Calcium panthothenate, Vit.PP, B12, Biotin

Bình

1; 5 lít

Bổ sung hỗn hợp vitamin cho gia cầm

Pháp

MRA-196



Fronline Plus for Cats

Fipronil; S-methoprene

Hộp

3 tuýp (tuýp: 1; 3; 6 x 0,5ml)

Diệt bọ chét và ve trên mèo

Pháp

MRA-198



Fronline Plus for Dogs

Fipronil; S-methoprene

Hộp

3 tuýp (tuýp: 0,67; 1,34; 2,68 4,0ml)

Diệt bọ chét và ve trên chó

Pháp

MRA-199



Immiticide

Dichlorhydrate Melarsomine

Hộp

5 lọ thuốc + 5 lọ nước pha

Điều trị bệnh giun tim ở chó

Pháp

MRA-200

Каталог: VANBAN
VANBAN -> CHỦ TỊch nưỚC
VANBAN -> Ubnd tỉnh phú thọ Số: 1220/QĐ-ub cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
VANBAN -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
VANBAN -> Sè: 90/2003/Q§-ub
VANBAN -> Bch đOÀn tỉnh thanh hóa số: 381 bc/TĐtn-btg đOÀn tncs hồ chí minh
VANBAN -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 35/2008/NĐ-cp ngàY 25 tháng 03 NĂM 2008
VANBAN -> BỘ NÔng nghiệP & phát triển nông thôn cục trồng trọt giới Thiệu
VANBAN -> 10tcn tiêu chuẩn ngành 10tcn 1011 : 2006 giống cà RỐt-quy phạm khảo nghiệm tính khác biệT, TÍnh đỒng nhấT
VANBAN -> TIÊu chuẩn ngành 10tcn 683 : 2006 giống dưa chuột-quy phạm khảo nghiệM
VANBAN -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn số 41/2004/QĐ-bnn ngàY 30 tháng 8 NĂM 2004

tải về 17.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   63   64   65   66   67   68   69   70   ...   81




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương