Ngày .... tháng...... năm......
(Cộng tác viên ký và ghi rõ họ tên)
Biểu 02-CTV
|
Người báo cáo:..............................................
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số03./2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, ngày29 tháng 7 năm 2005)
|
Nơi nhận: Ban Dân số, Gia đình và Trẻ em xã
Ngày gửi: 03 tháng sau quý báo cáo
|
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM
Địa bàn............................ Thôn....................................... Xã............................
QUÝ ..... NĂM.........
|
Đơn vị tính
|
Báo cáo Quý ......./.........
|
A
|
1
|
2
| -
.
|
Tổng số hộ (hộ gia đình + hộ tập thể) tính đến cuối quý
|
Hộ
|
|
|
Trong đó: - Hộ gia đình
|
Hộ
|
| -
.
|
Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối quý
|
Người
|
| -
.
|
Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi có chồng tính đến cuối quý
|
Người
|
| -
5
|
Số người kết hôn trong quý
|
Người
|
|
|
Trong đó: - Không có đăng ký
|
Người
|
|
|
- Tảo hôn
|
Người
|
| -
6
|
Số người ly hôn trong quý
|
Người
|
| -
|
Số người chuyển đi địa bàn khác của xã trong quý
|
Người
|
| -
.
|
Số người chuyển đi khỏi xã trong quý
|
Người
|
| -
|
Số người chuyển đến từ địa bàn khác của xã trong quý.
|
Người
|
| -
.
|
Số người chuyển đến từ xã khác trong quý
|
Người
|
| -
.
|
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện đang sử dụng biện pháp tránh thai tính đến cuối quý.
|
Cặp
|
|
|
Chia ra: - Đặt vòng tránh thai
|
Cặp
|
|
|
- Triệt sản nam
|
Cặp
|
|
|
- Triệt sản nữ
|
Cặp
|
|
|
- Bao cao su
|
Cặp
|
|
|
- Thuốc uống tránh thai
|
Cặp
|
|
|
- Thuốc tiêm tránh thai
|
Cặp
|
|
|
- Thuốc cấy tránh thai
|
Cặp
|
|
|
- Biện pháp tránh thai khác
|
Cặp
|
| -
.
|
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ chưa sử dụng biện pháp tránh thai tính đến cuối quý.
|
Cặp
|
|
|
Trong tổng số: - Có 2 con một bề.
|
Cặp
|
|
|
- Có 3 con trở lên.
|
Cặp
|
| -
1
|
Số phụ nữ nạo, hút thai trong quý.
|
Người
|
|
|
Trong tổng số: - Do sử dụng biện pháp tránh thai hiện đại thất bại
|
Người
|
|
|
- Do không sử dụng biện pháp tránh thai
|
Người
|
| -
1
|
Số phụ nữ đang mang thai tính đến cuối quý.
|
Người
|
|
|
Trong đó: - Đã từng khám thai ở cơ sở y tế.
|
Người
|
| -
|
Số vụ ngược đãi, đánh đập người già, phụ nữ, trẻ em trong quý
|
Vụ
|
|
|
Trong tổng số: - Được xử lý
|
Vụ
|
|
|
- Có trẻ em
|
Vụ
|
| -
|
Số trẻ em chưa được khai sinh đến cuối quý.
|
Người
|
| -
|
Số trẻ em dưới 6 tuổi chưa được cấp thẻ khám, chữa bệnh đến quý.
|
Người
|
| -
|
Số trẻ em không đi học phổ thông tính đến cuối quý
|
Người
|
|
|
Chia ra: - Chưa từng đến trường
|
Người
|
|
|
- Bỏ học Tiểu học
|
Người
|
|
|
- Bỏ học Trung học cơ sở
|
Người
|
| -
|
Số trẻ em bị tai nạn thương tích trong quý
|
Người
|
|
|
Trong đó: - Do tai nạn giao thông
|
Người
|
| -
|
Số trẻ em bị khuyết tật, tàn tật tính đến cuối quý.
|
Người
|
|
|
Trong tổng số: - Không có khả năng phục hồi
|
Người
|
| -
|
Số trẻ em lang thang hiện có mặt tại địa bàn tính đến cuối quý
|
Người
|
|
|
Trong đó: – Từ nơi khác đến
|
Người
|
| -
|
Số trẻ em bỏ nhà đi lang thang tính đến cuối quý
|
Người
|
|
Ngày .... tháng...... năm......
(Cộng tác viên ký và ghi rõ họ tên)
Biểu 03-CTV
|
Người báo cáo:..............................................
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, ngày 29 tháng 7 năm 2005)
|
Nơi nhận: Ban Dân số, Gia đình và Trẻ em xã
Ngày gửi: 03 tháng 1 sau năm báo cáo
|
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM
Địa bàn............................ Thôn....................................... Xã............................
NĂM........
|
Đơn vị tính
|
Báo cáo Năm.........
|
A
|
1
|
2
| -
|
Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối năm
|
Người
|
|
|
Trong đó: - Thường trú có mặt
|
Người
|
|
|
- Thường trú vắng mặt
|
Người
|
| -
|
Số nhân khẩu tạm trú tính đến cuối năm.
|
Người
|
| -
|
Số phụ nữ tính đến cuối năm
|
Người
|
|
|
Trong tổng số: - Từ 15 đến 49 tuổi
|
Người
|
|
|
- Từ 15 đến 49 tuổi có chồng
|
Người
|
| -
|
Số trẻ em (dưới 16 tuổi) tính đến cuối năm
|
Người
|
|
|
Trong tổng số: - Dưới 1 tuổi
|
Người
|
|
|
- Từ 1 đến dưới 5 tuổi
|
Người
|
|
|
- 5 tuổi
|
Người
|
|
|
- 6 tuổi
|
Người
|
| -
|
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ bị vô sinh tính đến cuối năm
|
Người
|
| -
|
Số người trên 60 tuổi tính đến cuối năm
|
Người
|
|
|
Trong đó: - Cô đơn
|
Người
|
| -
|
Số hộ gia đình có người trên 60 tuổi tính đến cuối năm
|
Hộ
|
| -
|
Số hộ gia đình có người khuyết tật, tàn tật tính đến cuối năm
|
Hộ
|
| -
|
Số trẻ em 5 tuổi đến lớp mẫu giáo tính đến cuối năm
|
Người
|
| -
|
Số trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 tính tính đến cuối năm
|
Người
|
|
Ngày .... tháng...... năm......
(Cộng tác viên ký và ghi rõ họ tên)
Biểu 01-DSGĐTEX
|
Đơn vị báo cáo: Ban DSGĐTE xã :..............................
|
(Ban hành theo Quyết định số 03./2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, ngày 29 tháng 7 năm 2005)
|
Nơi nhận: + Uỷ ban DSGĐTE huyện:..........................
+ Uỷ ban Nhân dân xã...................................
Lập hàng tháng, ngày gửi: 06 hàng tháng sau tháng báo cáo.
|
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM
THÁNG... NĂM.......
Đơn vị tính: Người
Tên đơn vị (Thôn, ấp, bản)
|
Tổng số trẻ sinh ra trong tháng
|
Trong tổng số
|
Tổng số người chết trong tháng
|
Trong tổng số
|
Nữ
|
Con thứ 3 trở lên
|
Dưới 2500 gr
|
Nữ
|
Chết mẹ do thai sản
|
Trẻ em dưới 16 tuổi
|
Trẻ em dưới 5 tuổi
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Toàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |