QuyếT ĐỊnh ban hành Chế độ ghi chép ban đầu và báo cáo thống kê chuyên ngành dân số, gia đình và trẻ em1


BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM (tiếp theo)



tải về 3.73 Mb.
trang9/23
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích3.73 Mb.
#13910
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   23

BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM (tiếp theo)

QUÝ... NĂM.......



 

Đơn vị tính

Báo cáo quý

43- Số lần tổ chức tuyên truyền lưu động trong quý

Lần

 

44- Sản phẩm truyền thông trong quý

 

 

a- Pa no, Khẩu hiệu

Chiếc

 

b- Số tờ bướm, tranh ảnh

Tờ

 

c- Số sách, tập san, tạp chí

Cuốn

 

d- Số băng cát sét (Audio), ghi hình (Video)

Băng

 

45. Số câu lạc bộ về dân số, gia đình và trẻ em đến cuối quý

CLB

 

46. Số cộng tác viên dân số xã đến cuối quý

Người

 

Trong tổng số: - Nữ.

Người

 

- Cộng tác viên mới tham gia.

Người

 

........... .........Ngày..... tháng..... năm....

Cán bộ DSGĐTE xã Ban Dân số, Gia đình và Trẻ em xã

( ký và ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


Biểu 03-DSGĐTEX

Đơn vị báo cáo: Ban DSGĐTE xã :.............................

(Ban hành theo Quyết định số
03./2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em,
ngày 29 tháng 7 năm 2005)

Nơi nhận: + Uỷ ban DSGĐTE huyện:........................

+ Uỷ ban Nhân dân xã................................



Lập hàng năm, ngày gửi: 06 tháng 1 sau năm báo cáo


BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM

NĂM……

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng.

A

1

2

I

HỘ VÀ NHÂN KHẨU




 

1.

Tổng số hộ (hộ gia đình + hộ tập thể) tính đến cuối năm

Hộ

 

 

Trong đó: - Số hộ gia đình.

Hộ

 

2.

Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối năm

Người

 

 

Trong đó: - Thường trú có mặt

Người

 

3.

Số nhân khẩu tạm trú tính đến cuối năm

Người

 

4.

Số phụ nữ có tính đến cuối năm

Người

 

 

Trong tổng số: - Từ 15 đến 49 tuổi

Người

 

 

- Từ 15 đến 49 tuổi có chồng

Người

 

5.

Số trẻ em (dưới 16 tuổi) tính đến cuối năm

Người

 

 

Trong tổng số - Dưới 1 tuổi

Người

 

 

- Từ 1 đến dưới 5 tuổi

Người

 

 

- 5 tuổi

Người

 

 

- 6 tuổi

Người

 

6.

Số người trên 60 tuổi tính đến cuối năm

Người

 

II

BIẾN ĐỘNG DÂN SỐ




 

7.

Tổng số trẻ sinh ra trong năm

Người

 

 

Trong tổng số - Nữ

Người

 

 

- Con thứ 3 trở lên

Người

 

 

- Dưới 2500 gram

Người

 

8.   

Tổng số người chết trong năm

Người

 

 

Trong tổng số - Nữ

Người

 

 

- Chết mẹ do thai sản

Người

 

 

- Trẻ em dưới 16 tuổi

Người

 

 

- Trẻ em dưới 5 tuổi

Người

 

9.   

Số người kết hôn trong năm

Người

 

 

Trong tổng số - Không có đăng ký

Người

 

 

- Tảo hôn

Người

 

10.

Số người ly hôn trong năm

Người

 

11.

Số người chuyển đi khỏi xã trong năm

Người

 

12.

Số người chuyển đến từ xã khác trong năm

Người

 

III

KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH/ SỨC KHOẺ SINH SẢN




 

13.

Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong năm 

Người

 

 

Trong đó: - Số thay vòng tránh thai

Người

 

14.

Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai trong năm

Người

 

15.

Số nam mới triệt sản trong năm

Người

 

16.

Số nữ mới triệt sản trong năm

Người

 

17.

Số người mới cấy thuốc tránh thai trong năm

Người

 

18.

Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện đang sử dụng biện pháp tránh thai tính đến cuối năm

Cặp

 

 

Chia ra: - Đặt vòng tránh thai

Cặp

 

 

- Triệt sản nam

Cặp

 

 

- Triệt sản nữ

Cặp

 

 

- Bao cao su

Cặp

 

 

- Thuốc uống tránh thai

Cặp

 

 

- Thuốc tiêm tránh thai

Cặp

 

 

- Thuốc cấy tránh thai

Cặp

 

 

- Biện pháp tránh thai khác

Cặp

 

19.

Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử dụng biện pháp tránh thai tính đến cuối năm

Cặp

 

 

Trong tổng số: - Số cặp vợ chồng có 2 con một bề.

Cặp

 

 

- Số cặp vợ chồng có 3 con trở lên.

Cặp

 

20.

Số nữ nạo hút thai trong năm

Người

 

 

Trong tổng số: - Do sử dụng biện pháp tránh thai hiện đại thất bại

Người

 

 

- Do không sử dụng biện pháp tránh thai

Người

 

21.

Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh để bị vô sinh có đến cuối năm

Người

 

22.

Số phụ nữ đang mang thai tính đến cuối năm 

Người

 

 

Trong đó- đã từng khám thai ở cơ sở y tế.

Người

 

IV

GIA ĐÌNH 




 

23.

Số hộ gia đình nghèo theo chuẩn quốc gia tính đến cuối năm

Hộ

 

24.

Số hộ gia đình công nhận gia đình văn hóa tính đến cuối năm

Hộ

 

25.

Số hộ gia đình có người lớn vi phạm pháp luật tính đến cuối năm

Hộ

 

26.

Số người trên 60 tuổi cô đơn tính đến cuối năm

Người

 

27.

Số hộ gia đình có người trên 60 tuổi tính đến cuối năm

Hộ

 

28.

Số hộ gia đình có người khuyết tật, tàn tật tính đến cuối năm

Hộ

 

29.

Số vụ ngược đãi, đánh đập người già, phụ nữ, trẻ em trong năm

Vụ

 

 

Trong tổng số - Được xử lý 

Vụ

 

 

- Có trẻ em. 

Vụ

 

V

TRẺ EM 




 

30.

Số trẻ em chưa được khai sinh tính đến cuối năm

Người

 

31.

Số trẻ em dưới 6 tuổi chưa được cấp thẻ KCB tính đến cuối năm

Người

 

32.

Số trẻ em bị buôn bán trong năm 

Người

 

 

Trong đó: - Nữ 

Người

 

33.

Số trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ trong năm

Người

 

34.

Số trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi) tính đến cuối năm

Người

 

35.

Số trẻ em 5 tuổi đến lớp mẫu giáo tính đến cuối năm

Người

 

36.

Số trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 tính đến cuối năm 

Người

 

37.

Số trẻ em không đi học phổ thông tính đến cuối năm

Người

 

 

Chia ra - Chưa bao giờ đến trường

Người

 

 

- Bỏ học Tiểu học

Người

 

 

- Bỏ học Trung học cơ sở 

Người

 

38.

Số trẻ em bị tai nạn thương tích trong năm 

Người

 

 

Trong đó: Do tai nạn giao thông 

Người

 

39.

Trẻ em bị khuyết tật, tàn tật tính đến cuối năm

Người

 

 

Trong đó - Tàn tật không có khả năng phục hồi

Người

 

40.

Số trẻ em nhiễm HIV/AIDS được phát hiện tính đến cuối năm

Người

 

41.

Số trẻ em phải làm việc xa gia đình tính đến cuối năm

Người

 

42.

Số trẻ em lang thang có mặt tại xã tính đến cuối năm

Người

 

 

Trong đó: - Trẻ em lang thang từ xã khác tính đến cuối năm

Người

 

43.

Số trẻ em bỏ nhà đi lang thang tính đến cuối năm

Người

 

44.

Số trẻ em bị xâm hại tình dục tính đến cuối năm

Người

 

VI.

TRUYỀN THÔNG-GIÁO DỤC 




 

45.

Số lần tổ chức tuyên truyền lưu động trong năm

Lần

 

46.

Sản phẩm truyền thông trong năm  




 

 

- Pa no Khẩu hiệu 

Chiếc

 

 

- Số tờ bướm, tranh ảnh 

Tờ

 

 

- Số sách, tập san, tạp chí. 

Cuốn

 

 

- Số băng Audio, Video 

Bằng

 

47.

Số câu lạc bộ về Dân số, Gia đình và Trẻ em tính đến cuối năm

CLB

 

VII

LAO ĐỘNG - TÀI CHÍNH VÀ CHỈ TIÊU KHÁC




 

48.

Số cộng tác viên dân số, gia đình và trẻ em tính đến cuối năm

Người

 

 

Trong tổng số - Nữ

Người

 

 

- Cộng tác viên mới tham gia 

Người

 

49.

Số tiền huy động được vào Quỹ bảo trợ trẻ em trong năm

1000 đ

 

50

Nguồn kinh phí sự nghiệp được cấp trong năm

1000 đ

 

 

Chia ra - Từ cấp xã 

1000 đ

 

 

- Từ cấp trên 

1000 đ

 

51

Sử dụng kinh phí sự nghiệp trong năm 

1000 đ

 

 

Chia ra - Chi sự nghiệp Dân số - kế hoạch hoá gia đình

1000 đ

 

 

- Chi sự nghiệp Trẻ em 

1000 đ

 

 

- Chi sự nghiệp Gia đình 

1000 đ

 

 

- Chi khác 

1000 đ

 


........... .........Ngày..... tháng..... năm....

Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments -> 17412
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
17412 -> Dự thảo lần 1 Hệ thống biểu mẫu báo cáo Thống kê Gia đình và Trẻ em

tải về 3.73 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương