Quy hoạch xây dựng Nông thôn mới Xã Tam Phúc Huyện Vĩnh Tường – Tỉnh Vĩnh Phúc



tải về 0.68 Mb.
trang9/15
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích0.68 Mb.
#1834
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   15

2. Dự báo quy mô dân số


Dân số hiện trạng toàn xã: 3582 (năm 2011), tỷ lệ tăng dân số tự nhiên và cơ học toàn xã 1,2%. Dự báo quy mô dân số toàn xã đến năm 2020 là 4012 người.

3. Dự báo quỹ đất giáo dục.


  • Học sinh mầm non (chỉ tiêu 50 cháu/1000 dân), áp dụng 20m2/chỗ: tính toán quỹ đất dành cho trường mầm non đến năm 2020 với dân số 4012 là:4012m2

  • Học sinh tiểu học (chỉ tiêu 65 cháu/1000 dân), áp dụng 25m2/chỗ: tính toán quỹ đất dành cho trường tiểu học đến năm 2020 với dân số 4012 là: 6519m2

  • Học sinh THCS (chỉ tiêu 55 cháu/1000 dân), áp dụng 30m2/chỗ: tính toán quỹ đất dành cho trường tiểu học đến năm 2020 với dân số 4012 là: 6619m2

4. Dự báo quỹ đất xây dựng.


Dân số toàn xã đến năm 2020 tăng 430 người. Lựa chọn chỉ tiêu đất ở đối với khu vực này là 80m2/người. Nhu cầu cần bố trí quỹ đất ở mới tối thiểu là 3,4 ha.

PHẦN III



ĐỊNH HƯỚNG QUY HOẠCH NÔNG THÔN MỚI



I. QUAN ĐIỂM LỰA CHỌN ĐẤT PHÁT TRIỂN VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CÁC NGÀNH CHÍNH.

1. Quan điểm.


  • Khu vực nghiên cứu quy hoạch cần phát triển không gian trên cơ sở hiện trạng và tận dụng lợi thế địa lý, kinh tế, hệ thống hạ tầng kỹ thuật hiện có, nhằm tạo sự phát triển một cách bền vững làm nền tảng cho sự phát triển triển đảm bảo môi trường và ổn định đời sống nhân dân.

  • Phát triển hướng tới sự ưu tiên cho việc xã hội hóa đầu tư, tạo quỹ đất phát triển xây dựng, phát triển kinh tế xã hội, không tách rời khỏi quy hoạch tổng thể kinh tế xã hội của huyện Vĩnh Tường và đặc biệt bám sát quy hoạch tổng thể kinh tế xã hội của các vùng phụ cận.

2. Lựa chọn các điểm dân cư tập trung.


  • Hiện tại 6 khu dân cư của xã đã hình thành trong đó thôn ngoài Phúc Lập được xác định là khu trung tâm

3. Quy hoạch vùng sản xuất.


  • Quy hoạch vùng sản xuất nông nghiệp hàng hoá tập trung được dựa trên tiêu chí: quy mô mỗi vùng khoảng từ 30 ha trở lên.

  • Quy hoạch hệ thống giao thông nội đồng (bờ vùng, bờ thửa) đáp ứng yêu cầu sản xuất nông nghiệp hàng hoá tập trung, tạo tiền đề cho việc áp dụng cơ khí hoá, hiện đại hoá sản xuất nông nghiệp.

  • Các vùng sản xuất phải đảm bảo: bờ vùng cách bờ vùng từ 500- 800 m, mặt bờ vùng rộng từ 3,5- 4 m (cứng hoá), bờ vùng đồng thời là đường giao thông khép kín phục vụ cho xe cơ giới đi lại, khoảng cách cứ 300 m có một điểm tránh xe. Bờ thửa cách bờ thửa 100 m, mặt bờ thửa rộng 0,8m. Dọc bờ vùng bờ thửa kết hợp xây dựng mương tưới, mương tiêu. Bờ vùng có thể kết hợp các tuyến giao thông hiện có.

4. Phương hướng phát triển các ngành chính


* Nông nghiệp - chăn nuôi :

  • Tiếp tục phát triển nông nghiệp theo hướng công nghiệp hoá - hiện đại hoá. Phát triển diện tích cây màu, ổn định diện tích gieo trồng hàng năm. Khuyến khích mở rộng diện tích đất trồng cây ăn quả gắn với thị trường tiêu thụ sản phẩm, tạo cảnh quan môi trường. Thực hiện đa dạng hoá cây trồng vật nuôi theo mô hình kinh tế trang trại, mô hình VAC, lúa - thuỷ sản, vườn - thuỷ sản…

  • Phát triển chăn nuôi gia súc, gia cầm theo quy mô công nghiệp, chú trọng vật nuôi có giá trị thương phẩm cao như: heo giống, lợn hướng nạc, bò sữa, gà - đẻ trứng.

  • Đẩy mạnh trồng những loại cây có giá trị kinh tế cao (có khả năng phát triển).

* Công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp:

  • Phát huy lợi thế về nguồn nhân lực và nguồn nguyên liệu từ nông nghiệp, lâm nghiệp phát triển ngành công nghiệp chế biến. Đưa các ngành nghề thủ công mới vào sản xuất hình thành điểm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp ở khu vực có điều kiện thuận lợi.

  • Mở rộng và phát triển các loại hình dịch vụ vật tư nông nghiệp, sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí sửa chữa, thông tin, ngân hàng, thu mua hàng nông sản...

* Thương mại, dịch vụ:

  • Mở rộng và phát triển các loại hình dịch vụ tài chính, quỹ tín dụng, b­ưu chính viễn thông, vật tư­ nông nghiệp, vật tư­ xây dựng, thu mua hàng nông sản...

II. CÂN BẰNG ĐẤT ĐAI TOÀN XÃ.


Cân bằng đất đai: (sau khi quy hoạch)


TT

Lo¹i ®Êt

HiÖn tr¹ng




Sau quy ho¹ch

Ghi chó




























DiÖn tÝch

(ha)

Tû lÖ

%

DiÖn tÝch

(ha)

Tû lÖ

%







Tæng diÖn tÝch ®Êt tù nhiªn toµn x·

307,58

100,00

307,58

100,00




A

§Êt x©y dùng ®iÓm d©n c­ n«ng th«n

59,52

19,35

127,14

41,34




1.1

§Êt ë n«ng th«n (®Êt thæ c­)

23,54

39,55

33,64

26,46

T¨ng10,1ha

1.2

§Êt c«ng tr×nh c«ng céng

6,03

10,13

13,10

10,30

T¨ng 7,07ha

1.3

§Êt trô së c¬ quan

0,23

0,39

0,23

0,18




1.4

§Êt c©y xanh, TDTT

0,00

0,00

1,30

1,02

T¨ng 1,3 ha

1.5

§Êt h¹ tÇng kü thuËt

27,08

45,50

36,39

28,62




1.5.1

§Êt giao th«ng ( toµn x·)

24,99

41,99

33,42

26,29

T¨ng 8,43 ha




Trong ®ã: §Êt giao th«ng khu d©n c­ n«ng th«n

13,24

22,24

18,35

14,43




1.6

§Êt SXKD phi n«ng nghiÖp

2,30

3,86

10,50

8,26

T¨ng 8,2ha

1.8

§Êt t«n gi¸o tÝn ng­ìng

0,34

0,57

0,34

0,27




1.9

§Êt dù tr÷ ph¸t triÓn

0,00

0,00

0,12

0,10




1.10

§Êt khu du lÞch

0,00

0,00

31,64

24,89




B

§Êt kh¸c

250,36

81,40

180,44

58,66




1.1

§Êt n«ng nghiÖp

239,59

95,70

172,32

95,50

Gi¶m 67,27ha

1.1.1

§Êt nu«i trång thñy s¶n

51,50

20,57

59,09

32,75




1.1.2

§Êt ch¨n nu«i tËp trung

0,00

0,00

5,00

2,77




1.2

§Êt thuû lîi

9,43

3,77

7,70

4,27




1.3

§Êt s«ng suèi vµ mÆt n­íc

1,34

0,54

1,34

0,74








tải về 0.68 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương