Quy hoạch xây dựng Nông thôn mới Xã Tam Phúc Huyện Vĩnh Tường – Tỉnh Vĩnh Phúc



tải về 0.68 Mb.
trang5/15
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích0.68 Mb.
#1834
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15

6. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật.

6.1. Giao thông.


1. Tuyến QL2C qua xã:

  • Quốc lộ 2C qua xã dài 2405m,  nền 7,5m, mặt 5, 5m rải đá dăm láng nhựa và bê tông.

2. Tuyến đường liên xã:

  • Xã có 2 tuyến đường liên xã, tổng chiều dài đường liên xã trên địa bàn: 3370m.

  • Đường liên xã đi Tứ Trưng, Tam Phúc, Tuân Chính, đường liên xã Tam Phúc - Phú Đa, nền 7.5m, mặt 5.5m đã được cứng hóa (nhựa+bê tông) 76%.

3. Tuyến đường liên thôn

  • Toàn xã có tuyến đường liên thôn tổng chiều dài 3694 m, nền từ 5-6m nền 3-3.5m có rãnh thoát nước 1 bên, kết cấu bê tông chất lượng tương đối tốt.

4. Tuyến đường thôn xóm

Toàn xã có khoảng 18.9 km đường nội thôn mặt cắt từ 4.5-5m, có rãnh thoát nước 1 bên, kết cấu mặt phần lớn là bê tông, chất lượng tương đối tốt.



5. Tuyến đường nội đồng

- Hiện nay giao thông nội đồng trên địa bàn xã Tam Phúc có tổng chiều dài 9,1km

- Tỷ lệ cứng hóa đạt 4km chiếm 44% còn lại là đường cấp phối.

* Đánh giá hiện trạng giao thông

Tổng chiều dài các tuyến đường trên địa phận xã khoảng 46 km, trong đó:



  • §­êng néi ®ång MC 3.5m 44% ®· ®­îc cøng hãa cßn l¹i 56% đường nội đồng cã MC 3m phục vụ sản xuất là đường đất.

  • Nhìn chung, mạng lưới đường trên địa bàn xã đã hình thành tương đối đầy đủ, đáp ứng được nhu cầu đi lại hiện tại của người dân.

  • Các trục đường liên thôn bề rộng nền đường, bề rộng mặt đường nhỏ nhưng đã đáp ứng được nhu cầu hiện tại, phục vụ cho đời sống sinh hoạt và sản xuất. Kết cấu BTXM, chất lượng tốt.

  • Các tuyến đường thôn xóm bề rộng nền đường và mặt đường nhỏ, chủ yếu phục vụ nhu cầu đi lại cho phương tiện xe cơ giới 2 – 3 bánh, xe thô sơ và người đi bộ. Khoảng 88% đường BTXM, chất lượng tốt. Tuy nhiên, vẫn còn đường cấp phối và đường đất, chất lượng ch­a ®¶m b¶o, nhiÒu chç ch­a cã r·nh tho¸t n­íc cÇn bæ xung c¶i t¹o, nâng cấp cho phù hợp với nhu cầu sử dụng.

  • Bảng thống kê hiện trạng giao thông của xã

  • Bảng thống kê hiện trạng giao thông của xã

    TT

    Tên đường

    Chiều dài

    (m)

    Bề rộng(m)

    Diện tích (m2)




    Kết cấu

    mặt đường










    Mặt

    Lề

    Lộ giới

    Mặt

    Lề

    Lộ giới




    I

    Đường đối ngoại

    2405

























    Quốc lộ 2C

    2405

    5.5

    2

    7.5

    13228

    4810

    18037.5

    Nhựa

    II

    Đường đối nội

    39763

























    Đường liên xã

    1674

    5.5

    2

    7.5

    9207

    3348

    12555

    Bê tông




    Đường trục xã

    889

    5.5

    2

    7.5

    4889.5

    1778

    6667.5







    Đường liên thôn

    7082

    3.5

    2

    5.5

    24787

    14164

    38951

    Bê tông




    Đường thôn xóm

    13669

    3

    1

    4

    41007

    13669

    54676

    Đất+bê tông




    Đường sản xuất

    17338

    3

    1

    4

    52014

    17338

    69352

    Đất+bê tông




    Tổng cộng

    43057










    145132




    249950






  • Nhận xét: Chưa đạt tiêu chí NTM


tải về 0.68 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương