8. Các dự án triển khai trên địa bàn xã.
- Dự án cải tạo, nắn chỉnh tuyến Quốc lộ 2C cũ
- Dự án Quốc lộ 2C mới
- Mở rộng lưới điện
- Trụ sở hợp tác xã
- Hạ tầng dân cư tôn Quảng cư
Bảng đánh giá theo tiêu chí quốc gia về NTM của xã Tam Phúc
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng
|
Chú thích
|
1
|
Quy hoạch và thực hiện quy hoạch
|
Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất NN, hàng hoá, CN, TTCN, dịch vụ
|
Đạt
|
Đạt
|
|
Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - XH - MT theo tiêu chuẩn mới
|
Đạt
|
Đạt
|
|
Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hoá tốt đẹp
|
Đạt
|
Đạt
|
|
2
|
Giao thông
|
Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hoá hoặc bê tông hoá đạt tiêu chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT
|
100%
|
Không đạt
|
|
Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hoá đạt tiêu chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT
|
85%
|
Không đạt
|
|
Tỷ lệ km đường ngõ xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa
|
100%(70% cứng hóa)
|
Không đạt
|
|
Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hoá, xe cơ giới đi lại thuận tiện
|
70%
|
Chưa đạt
|
|
3
|
Thuỷ lợi
|
Hệ thống thuỷ lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh
|
Đạt
|
Đạt
|
|
Tỷ lệ km kênh mương do xã quản lý được kiên cố hoá
|
85%
|
Chưa đạt
|
|
4
|
Điện
|
Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nghành điện
|
Đạt
|
Đạt
|
|
Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
98%
|
Đạt
|
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp Mầm non, Tiểu học, THCS, có cơ sở vật chất đạt chuẩn Quốc gia
|
80%
|
Chưa đạt
|
|
6
|
Cơ sở vật chất văn hoá
|
Nhà văn hoá và khu thể thao xã
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
|
Nhà văn hoá và khu thể thao thôn
|
100%
|
Chưa đạt
|
Đa số khu chưa có nhà văn hóa
|
7
|
Chợ nông thôn
|
Chợ đạt chuẩn của Bộ xây dựng
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
|
8
|
Bưu điện
|
Có Internet đến thôn
|
Đạt
|
Đạt
|
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
Không
|
|
Tỷ lệ nhà ở đạt tiêu chuẩn BXD
|
80%
|
Đạt
|
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người/năm so với mức bình quân chung khu vực nông thôn của tỉnh
|
1,4 lần
|
Đạt
|
|
11
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo dưới mức
|
6%
|
Đạt
|
|
12
|
Cơ cấu lao động
|
Tỷ lệ lao động trong độ tuổi làm việc trong lĩnh vực nông, lâm, ngư nghiệp
|
35%
|
Đạt
|
|
13
|
Hình thức tổ chức sản xuất
|
Có tổ hợp tác xã nông, lâm, ngư nghiệp hoạt động có hiệu quả
|
Có
|
Đạt
|
|
14
|
Giáo dục
|
Phổ cập giáo trung học cơ sở
|
Đạt
|
Đạt
|
|
Tỷ lệ học sinh tôt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học(phổ thong, bổ túc, học nghề)
|
85%
|
Đạt
|
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
>40%
|
Đạt
|
|
15
|
Y tế
|
Tỷ lệ người dân tham gia các hình thức bảo hiểm y tế
|
75%
|
Đạt
|
|
Y tế xã đạt chuẩn quốc gia
|
Đạt
|
Đạt
|
|
16
|
Văn hóa
|
Xã có từ 70% số thôn, bản trở lên đạt chuẩn làng văn hóa theo quy định của Bộ VH-TT-DL
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17
|
Môi trường
|
Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn quốc gia
|
90%
|
Chưa đạt
|
|
Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
|
Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
|
18
|
Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh
|
Cán bộ xã đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
|
Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
|
Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn” trong sạch, vững mạnh”
|
Đạt
|
Đạt
|
|
Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên.
|
Đạt
|
Đạt
|
|
19
|
An ninh, trật tự xã hội được giữ vững
|
An ninh, trật tự xã hội được giữ vững
|
Đạt
|
Đạt
|
|
PHẦN II
CÁC DỰ BÁO PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN MỚI
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |