STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH
|
ĐỊA ĐIỂM
|
D.TÍCH(ha)
|
NĂM
THỰC HIỆN
|
|
|
|
|
|
A
|
QUY HOẠCH ĐÂT PHI NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
I
|
Đất khu đô thị
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị mới Đặng Xá 2
|
Đặng Xá
|
39.00
|
2012
|
2
|
Khu đô thị trong dự án xây dựng hai bên đường cao tốc HN-HP
|
|
300.00
|
2015
|
3
|
Khu vực đấu giá quyền sử dựng đất tại xã Trâu Quỳ
|
Xã Trâu Quỳ
|
37.31
|
2012
|
4
|
XD HTKT khu TĐC tại huyện (VB 316/UBND, ngày 26/4/2011)
|
|
25.54
|
2012
|
5
|
Khu đô thị Tây Nam - Gia Lâm
|
Trâu Quỳ, Đa Tốn, Kiêu Kỵ, Dương Xá
|
380.00
|
2016
|
6
|
Khu đô thị công nghiệp tài chính Tân Tạo-Hanel
|
Ninh Hiệp, Đình Xuyên, Dương Hà, Phù Đổng
|
270.00
|
2016
|
7
|
Khu nhà ở
|
Huyện Gia Lâm
|
3.40
|
2011
|
8
|
Khu nhà ở CBCS A21 (682) - Tổng cục An Ninh - BCA
|
Huyện Gia Lâm
|
4.60
|
2011
|
9
|
Khu tập thể X54
|
Huyện Gia Lâm
|
0.14
|
2012
|
10
|
Khu tập thể X6
|
Huyện Gia Lâm
|
0.08
|
2012
|
11
|
XD tổ hợp TM, VP, bãi đỗ xe, căn hộ cho người
thu nhập thấp
|
xã Đặng Xá
|
10.90
|
2014
|
|
Tổng
|
|
1070.97
|
|
II
|
Đất ở giãn dân, đấu giá các xã, thị trấn
|
|
|
|
1
|
Xã Yên Thường
|
Xã Yên Thường
|
0.50
|
2012-2020
|
2
|
Xã Yên Viên
|
Xã Yên Viên
|
1.62
|
2012-2020
|
3
|
Xã Ninh Hiệp
|
Xã Ninh Hiệp
|
5.00
|
2012-2020
|
4
|
Xã Đình Xuyên
|
Xã Đình Xuyên
|
14.52
|
2012-2020
|
5
|
Xã Dương Hà
|
Xã Dương Hà
|
9.74
|
2012-2020
|
6
|
Xã Phù Đổng
|
Xã Phù Đổng
|
2.10
|
2012-2020
|
7
|
Xã Trung Mầu
|
Xã Trung Mầu
|
16.00
|
2012-2020
|
8
|
Xã Lệ Chi
|
Xã Lệ Chi
|
18.46
|
2012-2020
|
9
|
Xã Cổ Bi
|
Xã Cổ Bi
|
13.08
|
2012-2020
|
10
|
Xã Đặng Xá
|
Xã Đặng Xá
|
17.00
|
2012-2020
|
11
|
Xã Phú Thị
|
Xã Phú Thị
|
15.60
|
2012-2020
|
12
|
Xã Kim Sơn
|
Xã Kim Sơn
|
1.07
|
2012-2020
|
13
|
Xã Dương Quang
|
Xã Dương Quang
|
7.37
|
2012-2020
|
14
|
Xã Dương Xá
|
Xã Dương Xá
|
7.46
|
2012-2020
|
15
|
Xã Đông Dư
|
Xã Đông Dư
|
1.05
|
2012-2020
|
16
|
Xã Đa Tốn
|
Xã Đa Tốn
|
6.34
|
2012-2020
|
17
|
Xã Kiêu Kỵ
|
Xã Kiêu Kỵ
|
7.29
|
2012-2020
|
18
|
Xã Bát Tràng
|
Xã Bát Tràng
|
0.80
|
2012-2020
|
19
|
Xã Kim Lan
|
Xã Kim Lan
|
2.58
|
2012-2020
|
20
|
Xã Văn Đức
|
Xã Văn Đức
|
13.10
|
2012-2020
|
21
|
Nhỏ lẻ, xen kẹt trong khu dân cư
|
Xã Dương Quang
|
0.269
|
2012
|
22
|
Nhỏ lẻ, xen kẹt trong khu dân cư
|
Xã Dương Xá
|
0.264
|
2012
|
23
|
Nhỏ lẻ, xen kẹt trong khu dân cư
|
Xã Phú Thị
|
0.143
|
2012
|
24
|
Nhỏ lẻ, xen kẹt trong khu dân cư
|
Xã Cổ Bi
|
0.232
|
2012
|
25
|
Nhỏ lẻ, xen kẹt trong khu dân cư
|
Xã Trung Mầu
|
0.21
|
2012
|
26
|
Nhỏ lẻ, xen kẹt trong khu dân cư
|
Xã Dương Hà
|
0.038
|
2012
|
27
|
Nhỏ lẻ, xen kẹt trong khu dân cư
|
Xã Kiêu Kỵ
|
0.448
|
2012
|
28
|
Nhỏ lẻ, xen kẹt trong khu dân cư
|
Xã Lệ Chi
|
0.461
|
2012
|
29
|
Nhỏ lẻ, xen kẹt trong khu dân cư
|
Xã Phù Đổng
|
0.731
|
2012
|
30
|
Đấu giá QSD đất tại TQ5
|
Thị trấn Trâu Quỳ
|
10
|
2012
|
31
|
Tái định cư phục vụ các dự án GPMB trên địa bàn Huyện tại TT Trâu Quỳ
|
TT Trâu Quỳ
|
7.20
|
|
32
|
Tái định cư phục vụ dự án GPMB đường Hà Nội - Hải Phòng và Hà Nội - Hưng Yên tại Đông Dư
|
Xã Đông Dư
|
0.50
|
2012
|
33
|
Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ di dân GPMB dự án nâng cấp đường 5 đi Hapro tại xã Phú Thị, Kim Sơn
|
xã Phú Thị, Kim Sơn
|
5.09
|
2012
|
34
|
Xây dựng khu TĐC phục vụ GPMB đường 3 Hà Nội - Thái Nguyên tại xã Yên Thường
|
xã Yên Thường
|
2.98
|
2012
|
35
|
Xây dựng khu TĐC phục vụ GPMB đường 3 Hà Nội - Thái Nguyên tại xã Ninh Hiệp
|
Xã Ninh Hiệp
|
8.74
|
2012
|
36
|
Xây dựng khu TĐC phục vụ GPMB đường Hà Nội - Hải Phòng tại xã Kiêu Kỵ
|
Xã Kiêu Kỵ
|
4.36
|
2012
|
37
|
Tái định cư phục vụ dự án GPMB đường Hà Nội - Hải Phòng và Hà Nội - Hưng Yên tại xã Đa Tốn
|
Xã Đa Tốn
|
2.66
|
2012
|
38
|
Xây dựng nhà ở để bán khu Tháp Vàng tại xã Phú Thị
|
xã Phú Thị
|
3.80
|
2012
|
39
|
Xây dựng nhà ở để bán khu Đầm Cọ tại xã Đông Dư
|
Xã Đông Dư
|
0.50
|
2012
|
40
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở để bán tại TT Yên Viên
|
TT Yên Viên
|
0.16
|
2012
|
41
|
Khu nhà ở và khu phụ trợ cụm CN Hapro
|
Xã Lệ Chi
|
35.20
|
2013
|
|
Tổng____244.67____III'>Tổng
|
|
244.67
|
|
III
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình SN
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trụ sở UBND xã Yên Viên
|
Xã Yên Viên
|
0.35
|
2012
|
2
|
Mở rộng UBND xã Đa Tốn
|
Xã Đa Tốn
|
0.10
|
2013
|
3
|
Trụ sở Huyện ủy
|
TT Trâu Quỳ
|
0.70
|
2015
|
5
|
Xây dựng trụ sở UBND xã Phù Đổng
|
xã Phù Đổng
|
1.40
|
2013
|
6
|
XD nhà làm việc Thanh tra xây dựng và Đội thanh tra GTVT
|
Huyện Gia Lâm
|
0.10
|
2012
|
7
|
XD trụ sở UBND xã Đình Xuyên
|
Xã Đình Xuyên
|
0.50
|
2013
|
8
|
Trụ sở chi cục hải quan ga đường sắt quốc tế Yên Viên
|
xã Yên Viên
|
0.25
|
2014
|
9
|
Trụ sở chi cục hải quan Thành phố
|
Huyện Gia Lâm
|
0.61
|
2015
|
10
|
cải tạo, nâng cấp trụ sở UBND xã Trung Mầu
|
Xã Trung Mầu
|
0.45
|
2014
|
11
|
Nhà xuất bản phụ nữ
|
Huyện Gia Lâm
|
0.79
|
2015
|
12
|
XD trụ sở UBND xã Bát Tràng
|
Xã Bát Tràng
|
0.50
|
2015
|
|
Tổng
|
|
5.75
|
|
IV
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
1
|
Trụ sở BCH quân sự xã Trung Mầu
|
Xã Trung Mầu
|
0.03
|
2014
|
2
|
Xây dựng trận địa pháo phòng không
|
Xã Lệ Chi
|
4.50
|
2014
|
3
|
Trụ sở BCH quân sự xã Dương Quang
|
Xã Dương Quang
|
0.05
|
2013
|
4
|
Trận địa pháo phòng không xã Phú Thị
|
xã Phú Thị
|
4.48
|
2014
|
5
|
Trận địa pháo phòng không xã Lệ Chi
|
Xã Lệ Chi
|
0.45
|
2015
|
6
|
Sân điều lệnh, trung tâm TDTT-QSVT
|
Huyện Gia Lâm
|
1.00
|
2015
|
7
|
Xây dựng trụ sở ban chỉ huy quân sự xã Dương Xá
|
xã Dương Xá
|
0.02
|
2013
|
8
|
Xây dựng trụ sở ban chỉ huy quân sự xã Đa Tốn
|
Xã Đa Tốn
|
0.02
|
2013
|
|
Tổng
|
|
10.55
|
|
|