* Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
Trong giai đoạn quy hoạch, diện tích đất giáo dục đào tạo huyện Gia Lâm có sự biến động như sau:
- Chu chuyển tăng: Dự kiến đến năm 2020 diện tich đất giao dục của huyện sẽ có 108,11ha, tăng 27,31ha so với hiện trạng. Phần diện tích tăng do được chuyển từ loại đất khác sang như sau:
+ Chuyển từ đất sản xuất nông nghiệp sang là 24,88ha;
+ Chuyển từ đất nuôi trồng thủy sản sang là 0,8 ha;
+ Chuyển từ đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sang là 1,08ha
+ Chuyển từ đất bằng chưa sử dụng sang là 0,55 ha;
- Chu chuyển giảm: Trong giai đoạn tới diện tích đất giáo dục của huyện sẽ giảm 0,03 ha do chuyển sang quy hoạch đất quốc phòng.
Như vậy, đến năm 2020 diện tich đất giáo dục huyện Gia Lâm thực tăng là 27,28ha so với hiện trạng. Diện tích tăng để quy hoạch mới các trường học, số liệu quy hoạch chi tiết các trường học được thể hiện qua bảng dưới đây.
Bảng 19. Danh mục quy hoạch đất giáo dục huyện Gia Lâm
Stt
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
Vị trí
|
D>tích (ha)
|
Năm thực hiện
|
a
|
Mầm non
|
|
10.28
|
|
1
|
Trường Mầm non TT Yên Viên
|
TT Yên Viên
|
0.55
|
2015
|
2
|
Mở rộng trường mầm non Yên Thường
|
Xã Yên Thường
|
0.50
|
2014
|
6
|
Trường Mầm non Dương Hà
|
Xã Dương Hà
|
0.60
|
2013
|
7
|
Trường Mầm non Trung Mầu
|
Xã Trung Mầu
|
0.50
|
2014
|
9
|
Trường Mầm non Trân Tảo
|
Xã Phú Thị
|
0.80
|
2012
|
11
|
Trường Mầm non Trâu Quỳ
|
TT Trâu Quỳ
|
0.79
|
2012
|
12
|
Trường Mầm non Dương Quang
|
Xã Dương Quang
|
0.80
|
2014
|
13
|
Mở rộng trường Mầm non Đông Dư
|
Xã Đông Dư
|
0.30
|
2015
|
14
|
Trường Mầm non Đa Tốn
|
Xã Đa Tốn
|
0.55
|
2015
|
15
|
Trường Mầm non Kiêu Kỵ (thôn Báo Đáp)
|
Xã Kiêu Kỵ
|
0.40
|
2013
|
16
|
MR trường Mầm non Văn Đức
|
Xã Văn Đức
|
0.40
|
2013
|
17
|
Xây dựng trường MN Kim Sơn: Hạng mục xây dựng nhóm lớp học, khu hiệu bộ và chức năng
|
xã Kim Sơn
|
0.70
|
2012
|
18
|
MN Gia Lâm
|
Huyện Gia Lâm
|
1.00
|
2012
|
19
|
MN Ninh Hiệp 2
|
Xã Ninh Hiệp
|
0.50
|
2013
|
20
|
Trường mầm non Lệ Chi
|
Xã Lệ Chi
|
1.4
|
2012
|
21
|
Xây dựng trường mầm non Đình Xuyên
|
Đình Xuyên
|
0.4897
|
2012
|
b
|
Tiểu học
|
|
5.85
|
|
1
|
MR trường Tiểu học, THCS xã Yên Viên
|
Xã Yên Viên
|
0.20
|
2012
|
2
|
MR trường Tiểu học Đình Xuyên
|
Xã Đình Xuyên
|
0.12
|
2013
|
3
|
Trường Tiểu học Trung Mầu
|
Xã Trung Mầu
|
0.60
|
2015
|
4
|
Trường Tiểu học Lệ Chi
|
Xã Lệ Chi
|
0.62
|
2013
|
5
|
MR trường Tiểu học Đặng Xá
|
Xã Đặng Xá
|
0.65
|
2014
|
7
|
Trường Tiểu học Dương Xá
|
Xã Dương Xá
|
2.00
|
2015
|
8
|
Mở rộng trường Tiểu học Đông Dư
|
Xã Đông Dư
|
0.10
|
2014
|
9
|
Mở rộng trường Mầm non Đông Dư
|
Xã Đông Dư
|
0.30
|
2015
|
10
|
Xây dựng trường tiểu học Trâu Quỳ
|
TT. Trâu Quỳ
|
0.06
|
2012
|
16
|
Tiểu học Gia Lâm
|
Huyện Gia Lâm
|
1.20
|
2014
|
c
|
THCS
|
|
4.77
|
|
1
|
MR trường THCS Yên Viên
|
Xã Yên Viên
|
0.50
|
2014
|
2
|
Trường THCS Dương Hà
|
Xã Dương Hà
|
1.00
|
2015
|
3
|
Trường THCS Lệ Chi
|
Xã Lệ Chi
|
0.70
|
2015
|
4
|
MR trường THCS Kim Sơn
|
Xã Kim Sơn
|
0.50
|
2015
|
5
|
Trường THCS Dương Quang
|
Xã Dương Quang
|
0.77
|
2013
|
6
|
MR trường THCS Đông Dư
|
Xã Đông Dư
|
0.10
|
2012
|
7
|
THCS Gia Lâm
|
Huyện Gia Lâm
|
1.20
|
2014
|
d
|
THPT, dậy nghề
|
|
6.41
|
|
1
|
Xây dựng trung tâm giáo dục thường xuyên Đình Xuyên
|
Xã Đình Xuyên
|
1.76
|
2012
|
2
|
Trường THPT
|
Xã Dương Quang
|
1.00
|
2014
|
3
|
Trường THPT Lý Thánh Tông
|
Xã Dương Xá
|
0.60
|
2014
|
4
|
Trung tâm dạy nghề
|
Xã Bát Tràng
|
0.90
|
2014
|
5
|
THPT Phù Đổng
|
xã Phù ĐỔng
|
1.50
|
2015
|
7
|
TT nghiên cứu làng nghề truyền thống và khu liên hợp dạy nghề cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn
|
Huyện Gia Lâm
|
0.65
|
2012
|
|
Tổng quy hoạch đất giáo dục
|
|
27,31
|
|
* Đất cơ sở thể dục – thể thao
Đất cơ thể dục thể thao của huyện trong kỳ quy hoạch có sự biến động như sau:
- Chu chuyển tăng: trong giai đoạn quy hoạch diện tích đất cơ sở thể dục, thể thao của huyện tăng 29,74ha, do được chuyển từ các loại đất khác sang, cụ thể như sau:
+ Chuyển từ đất sản xuất nông nghiệp sang là: 29,24 ha;
+ Chuyển từ đất nuôi trồng thủy sản sang 0,5 ha;
- Chu chuyển giảm: trong giai đoạn quy hoạch diện tích đất cơ sở thể dục thể thao của huyện giảm 0,48ha do chuyển sang đất tôn giáo tín ngưỡng.
Như vậy, Đến năm 2020 diện tích đất thể dục, thể thao của huyện là 61,71ha; thực tăng 29,26ha so với diện tích năm hiện trạng. Diện tích đất tăng thêm để nâng cấp, mở rộng các công trình thể dục, thể thao phục vụ cho nhu cầu tập luyện thể thao của nhân dân trong huyện.
Bảng 20. Danh mục quy hoạch đất thể thao huyện Gia Lâm
Stt
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
Vị trí
|
D.tích(ha)
|
Năm thực hiện
|
1
|
Mở rộng trung tâm thể thao huyện Gia Lâm (về phía sau)
|
TT Trâu Quỳ
|
3.50
|
2015
|
2
|
Sân thể thao xã Yên Thường
|
Xã Yên Thường
|
2.00
|
2015
|
3
|
Trung tâm văn hóa TDTT xã Yên Viên
|
Xã Yên Viên
|
1.50
|
2013
|
4
|
Sân thể thao xã Đình Xuyên
|
Xã Đình Xuyên
|
2.10
|
2014
|
6
|
Sân thể thao xã Trung Mầu
|
Xã Trung Mầu
|
1.90
|
2012
|
7
|
Sân thể thao thôn Thịnh Liên
|
Xã Trung Mầu
|
0.10
|
2013
|
8
|
Trung tâm văn hóa TDTT xã Cổ Bi
|
Xã Cổ Bi
|
1.50
|
2013
|
9
|
Sân thể thao các thôn Lời, Đặng, Viên Ngoại, Hoàng Long, An Đà, Nhân Lễ
|
Xã Đặng Xá
|
3.26
|
2013
|
10
|
Sân thể thao xã Đặng Xá
|
Xã Đặng Xá
|
1.20
|
2015
|
11
|
Sân thể thao các thôn Phú Thị, Trân Tảo, Đại Bản, Hàn Lạc, Tô Khê
|
Xã Phú Thị
|
0.56
|
2013
|
12
|
Sân thể thao xã Phú Thị
|
Xã Phú Thị
|
0.64
|
2012
|
13
|
Sân thể thao xã Dương Quang
|
Xã Dương Quang
|
1.50
|
2015
|
14
|
Sân thể thao các thôn Đề Trụ, Lam Cầu, Quán Khê, Bài Tâm, Quang Trung
|
Xã Dương Quang
|
1.30
|
2012
|
15
|
MR sân thể thao xã Kiêu Kỵ
|
Xã Kiêu Kỵ
|
0.98
|
2013
|
16
|
Sân thể thao các thôn Trung Dương, Chu Xá, Hoàng Xá
|
Xã Kiêu Kỵ
|
1.50
|
2013
|
17
|
Trung tâm văn hóa TDTT xã Bát Tràng
|
Xã Bát Tràng
|
3.30
|
2013
|
18
|
Sân thể thao xã Văn Đức
|
Xã Văn Đức
|
1.20
|
2015
|
19
|
Trung tâm thể dục thể thao xã Ninh Hiệp
|
Xã Ninh Hiệp
|
1.70
|
2013
|
|
Tổng
|
|
29.74
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |