c
THCS
|
|
4.77
|
|
1
|
MR trường THCS Yên Viên
|
Xã Yên Viên
|
0.50
|
2014
|
2
|
Trường THCS Dương Hà
|
Xã Dương Hà
|
1.00
|
2015
|
3
|
Trường THCS Lệ Chi
|
Xã Lệ Chi
|
0.70
|
2015
|
4
|
MR trường THCS Kim Sơn
|
Xã Kim Sơn
|
0.50
|
2015
|
5
|
Trường THCS Dương Quang
|
Xã Dương Quang
|
0.77
|
2013
|
6
|
MR trường THCS Đông Dư
|
Xã Đông Dư
|
0.10
|
2012
|
7
|
THCS Gia Lâm
|
Huyện Gia Lâm
|
1.20
|
2014
|
d
|
THPT, dậy nghề
|
|
6.41
|
|
1
|
Xây dựng trung tâm giáo dục thường xuyên Đình Xuyên
|
Xã Đình Xuyên
|
1.76
|
2013
|
2
|
Trường THPT
|
Xã Dương Quang
|
1.00
|
2014
|
3
|
Trường THPT Lý Thánh Tông
|
Xã Dương Xá
|
0.60
|
2014
|
4
|
Trung tâm dạy nghề
|
Xã Bát Tràng
|
0.90
|
2014
|
5
|
THPT Phù Đổng
|
xã Phù ĐỔng
|
1.50
|
2015
|
7
|
TT nghiên cứu làng nghề truyền thống và khu liên hợp dạy nghề cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn
|
Huyện Gia Lâm
|
0.65
|
2012
|
XVIII
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trung tâm thể thao huyện Gia Lâm (về phía sau)
|
TT Trâu Quỳ
|
3.50
|
2015
|
2
|
Sân thể thao xã Yên Thường
|
Xã Yên Thường
|
2.00
|
2015
|
3
|
Trung tâm văn hóa TDTT xã Yên Viên
|
Xã Yên Viên
|
1.50
|
2013
|
4
|
Sân thể thao xã Đình Xuyên
|
Xã Đình Xuyên
|
2.10
|
2014
|
6
|
Sân thể thao xã Trung Mầu
|
Xã Trung Mầu
|
1.90
|
2012
|
7
|
Sân thể thao thôn Thịnh Liên
|
Xã Trung Mầu
|
0.10
|
2013
|
8
|
Trung tâm văn hóa TDTT xã Cổ Bi
|
Xã Cổ Bi
|
1.50
|
2013
|
9
|
Sân thể thao các thôn Lời, Đặng, Viên Ngoại, Hoàng Long, An Đà, Nhân Lễ
|
Xã Đặng Xá
|
3.26
|
2013
|
10
|
Sân thể thao xã Đặng Xá
|
Xã Đặng Xá
|
1.20
|
2015
|
11
|
Sân thể thao các thôn Phú Thị, Trân Tảo, Đại Bản, Hàn Lạc, Tô Khê
|
Xã Phú Thị
|
0.56
|
2013
|
12
|
Sân thể thao xã Phú Thị
|
Xã Phú Thị
|
0.64
|
2012
|
13
|
Sân thể thao xã Dương Quang
|
Xã Dương Quang
|
1.50
|
2015
|
14
|
Sân thể thao các thôn Đề Trụ, Lam Cầu, Quán Khê, Bài Tâm, Quang Trung
|
Xã Dương Quang
|
1.30
|
2012
|
15
|
MR sân thể thao xã Kiêu Kỵ
|
Xã Kiêu Kỵ
|
0.98
|
2013
|
16
|
Sân thể thao các thôn Trung Dương, Chu Xá, Hoàng Xá
|
Xã Kiêu Kỵ
|
1.50
|
2013
|
17
|
Trung tâm văn hóa TDTT xã Bát Tràng
|
Xã Bát Tràng
|
3.30
|
2013
|
18
|
Sân thể thao xã Văn Đức
|
Xã Văn Đức
|
1.20
|
2015
|
19
|
Trung tâm thể dục thể thao xã Ninh Hiệp
|
Xã Ninh Hiệp
|
1.70
|
2013
|
|
Tổng____29.74____XIX'>Tổng
|
|
29.74
|
|
XIX
|
Đất chợ
|
|
|
|
1
|
Di chuyển chợ Yên Thường
|
Xã Yên Thường
|
0.50
|
2014
|
2
|
Chợ trung tâm Đình Xuyên
|
Xã Đình Xuyên
|
1.00
|
2013
|
3
|
Chợ thôn Thượng-Dương Hà
|
Xã Dương Hà
|
0.50
|
2015
|
4
|
Chợ xã Trung Mầu
|
Xã Trung Mầu
|
0.50
|
2015
|
5
|
Chợ Sen Hồ
|
Xã Lệ Chi
|
0.10
|
2013
|
6
|
Chợ Đặng Xá
|
Xã Đặng Xá
|
0.40
|
2012
|
7
|
Mở rộng chợ Phú Thị
|
Xã Phú Thị
|
0.32
|
2012
|
8
|
Chợ Dương Quang
|
Xã Dương Quang
|
0.30
|
2013
|
9
|
Mở rộng chợ Đông Dư
|
Xã Đông Dư
|
0.24
|
2013
|
10
|
Chợ xã Kiêu Kỵ
|
Xã Kiêu Kỵ
|
0.65
|
2012
|
11
|
Chợ xã Văn Đức
|
Xã Văn Đức
|
0.50
|
2013
|
12
|
Chợ Đào Nguyên
|
TT Trâu Quỳ
|
0.60
|
2015
|
13
|
Chệ Cửa Nghè
|
Xã Phù Đổng
|
0.99
|
2012
|
14
|
Xây dựng chợ dược liệu tại xã Ninh Hiệp
|
Xã Ninh Hiệp
|
3.00
|
2013
|
15
|
Xây dựng chợ dân sinh tại xã Lệ Chi
|
Xã Lệ Chi
|
1.80
|
2013
|
17
|
XD Chợ đầu mối nông sản thực phẩm cấp vùng
|
Xã Phù Đổng
|
100.00
|
2011
|
18
|
Chợ ĐMNS TH phía Đông - H. Gia Lâm
|
Huyện Gia Lâm
|
50.00
|
2013
|
19
|
QH chợ và TT giới thiệu sản phẩm làng nghề
|
xã Kim Lan
|
5.60
|
2013
|
|
Tổng____2.49____XXIII'>Tổng____142.64____XXI'>Tổng
|
|
167.00
|
|
XX
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
1
|
Các điểm thu gom rác thải (3 điểm Hòa Bình - Yên Bác, Tế Xuyên, Công Đình)
|
Xã Đình Xuyên
|
0.09
|
2015
|
2
|
Điểm thu gom, trung chuyển rác thải
|
Xã Trung Mầu
|
0.20
|
2012
|
3
|
Điểm thu gom, trung chuyển rác thải
|
Xã Lệ Chi
|
0.07
|
2012
|
4
|
Điểm thu gom, trung chuyển rác thải
|
Xã Dương Xá
|
0.45
|
2013
|
5
|
Điểm thu gom, trung chuyển rác thải
|
Xã Đa Tốn
|
0.06
|
2015
|
6
|
Quy hoạch khu tập kết rác thải
|
Xã Bát Tràng
|
0.54
|
2013
|
7
|
Quy hoạch trạm xử lý chất thải rắn tại các khu làng nghề gốm xứ Bát Tràng
|
Xã Bát Tràng
|
1.00
|
2014
|
8
|
Quy hoạch trạm xử lý chất thải rắn tại các khu làng nghề Kim Lan
|
Xã Văn Đức
|
0.50
|
2013
|
9
|
Điểm tập kết rác thải
|
Huyện Gia Lâm
|
0.20
|
2011
|
10
|
Khu xử lý nước thải
|
Huyện Gia Lâm
|
9.00
|
2012
|
11
|
Khu xử lý rác thải
|
Huyện Gia Lâm
|
130.00
|
2015
|
12
|
Điểm tập kết rác thải
|
35 chân điểm tập kết tại các
xã, thị trấn
|
0.5250
|
2012
|
|
Tổng
|
|
142.64
|
|
XXI
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
|
1
|
MR đình Cống Thôn
|
Xã Yên Viên
|
0.30
|
2013
|
2
|
MR chùa Yên Viên
|
Xã Yên Viên
|
0.30
|
2013
|
3
|
MR chùa Kim Quan
|
Xã Yên Viên
|
0.30
|
2013
|
4
|
MR chùa Lã Côi
|
Xã Yên Viên
|
0.40
|
2012
|
5
|
QH đình thôn Trung Mầu 5
|
Xã Trung Mầu
|
0.65
|
2013
|
6
|
Nhà thờ họ Nguyễn Sơn tại xã Kiêu Kỵ
|
xã Kiêu Kỵ
|
0.14
|
2013
|
7
|
Tôn tạo, tu bổ Đình Trân Tảo
|
Huyện Gia Lâm
|
0.20
|
2011
|
8
|
Tôn tạo, tu bổ Đình Chùa Gióng Mốt
|
Huyện Gia Lâm
|
0.20
|
2012
|
9
|
Tổng
|
|
2.49
|
|
XXIII
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
1
|
MR nghĩa địa thôn Lã Côi, Ái Mộ, Kim Quan, Yên Viên
|
Xã Yên Viên
|
0.40
|
2013
|
2
|
Nghĩa trang nhân dân xã Đình Xuyên
|
Xã Đình Xuyên
|
4.00
|
2013
|
3
|
Nghĩa trang nhân dân xã Trung Mầu
|
Xã Trung Mầu
|
5.00
|
2014
|
4
|
Nghĩa địa thôn Đề Trụ
|
Xã Dương Quang
|
2.10
|
2014
|
6
|
Nghĩa địa Thuận Tốn - Khoan Tế
|
Xã Đa Tốn
|
1.00
|
2013
|
8
|
Di dời khu nghĩa trang phục vụ GPMB đường 3 Hà Nội - Thái Nguyên tại xã Yên Thường
|
xã Yên Thường
|
0.78
|
2012
|
9
|
Di dời khu nghĩa trang phục vụ GPMB đường 3 Hà Nội - Thái Nguyên tại xã Ninh Hiệp
|
Xã Ninh Hiệp
|
0.50
|
2012
|
10
|
Di dời khu nghĩa trang phục vụ dự án công viên cây xanh (VIDIFI) tại TT Trâu Quỳ
|
TT Trâu Quỳ
|
1.00
|
2013
|
11
|
Di dời khu nghĩa trang phục vụ dự án đường Đông Dư - Dương Xá
|
TT. Trâu Quỳ
|
1.00
|
2013
|
12
|
Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ Kim Sơn
|
xã Kim Sơn
|
0.37
|
2013
|
13
|
Nghĩa trang xã Yên Thường
|
xã Yên Thường
|
0.78
|
2014
|
14
|
Nghĩa trang xã Ninh Hiệp
|
Xã Ninh Hiệp
|
0.37
|
2014
|
|
Tổng
|
|
17.30
|
|
XXIV
|
Đất khoa học
|
|
|
|
|
Trung tâm ứng dụng tiến bộ KHCN và chuyển giao KHCN
|
Huyện Gia Lâm
|
7.00
|
2013
|
XXV
|
Đất du lịch
|
|
|
|
|
Khu du lịch sinh thái Lệ Chi
|
xã Lệ Chi
|
19.03
|
2013
|
B
|
QUY HOẠCH ĐÂT NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
I
|
Quy hoạch vùng trồng rau an toàn theo tiêu chuẩn VietGAP
|
Yên Viên, Yên Thường, Lệ Chi, Đặng Xá, Văn Đức
|
160.00
|
|
1
|
Cụ thể:
|
Yên Viên
|
5.00
|
2015
|
2
|
Yên Thường
|
5.00
|
2015
|
3
|
Lệ Chi
|
25.00
|
2015
|
4
|
Đặng Xá
|
25.00
|
2015
|
5
|
Văn Đức
|
100.00
|
2015
|
6
|
|
|
|
|