Quy hoạch sử DỤng đẤT ĐẾn năM 2020 KẾ hoạch sử DỤng đẤT 5 NĂm kỳ ĐẦU (giai đOẠN 2011 2015) huyện gia lâM – thành phố hà NỘI


Phân kỳ diện tích đất chuyển mục đích sử dụng đất huyện Gia Lâm



tải về 2.59 Mb.
trang18/23
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích2.59 Mb.
#1924
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   23

4.2. Phân kỳ diện tích đất chuyển mục đích sử dụng đất huyện Gia Lâm

Bảng 26. Phân kỳ diện tích chuyển mục đích sử dụng

Thứ tự

Chỉ tiêu



Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu 2012-2015

Kỳ cuối 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1,563.79

1,030.64

533.15

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

1,224.53

735.62

488.91

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13.92

10.92

3.00

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

10.45

9.48

0.97

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

72.34

72.34

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

48.60

48.60

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUC/NTS

23.74

23.74

 

4.3. Phân kỳ diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng huyện Gia Lâm

Bảng 27. Phân kỳ diện tích đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Thứ tự

Chỉ tiêu



Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu 2012-2015

Kỳ cuối 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.54

8.21

1.33

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

1.65

1.65

 

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5.40

5.40

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hoá

DVH

0.55

0.55

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0.55

0.55

 

3

Đất đô thị

DTD

 

 

 

 

Trong đó: Đất ở tại đô thị

ODT

0.16

0.16

 

V. LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU

5.1. Chỉ tiêu sử dụng đất theo mục đích sử dụng đất đến từng năm

5.1.1. Diện tích các loại đất đã được cấp trên phân bổ

5.1.2. Diện tích đất để phân bổ cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của huyện

Bảng 28. Kế hoạch sử dụng đất theo từng năm huyện Gia Lâm

Thứ tự

Chỉ tiêu



Diện tích năm hiện trạng

Diện tích đến các năm

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

11,472.99

11,472.99

11,472.99

11,472.99

11,472.99

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,153.43

5,821.64

5,531.65

5,337.35

5,122.79

1.1

Đất lúa nước

DLN

3,783.49

3,577.52

3,337.60

3,150.34

2,965.53

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,298.99

3,143.18

2,959.01

2,842.07

2,708.78

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

190.93

210.34

228.94

245.46

254.45

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

39.16

39.16

39.16

39.16

39.16

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

197.01

202.01

198.03

213.22

211.27

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,142.65

5,392.04

5,732.00

5,966.04

6,181.50

2.1

Đất XD trụ sở CQ, công trình SN

CTS

87.87

88.32

90.32

91.02

93.62

2.2

Đất quốc phòng

CQP

57.12

57.12

57.21

66.18

67.63

2.3

Đất an ninh

CAN

1.94

5.97

6.40

7.10

7.20

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

134.88

134.88

134.88

134.88

134.88

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

270.50

319.62

370.03

387.58

395.12

2.6

Đất SX vật liệu XD gốm sứ

SKX

5.56

31.10

36.27

36.37

45.10

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

28.42

29.42

29.42

29.42

29.42

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

16.99

17.99

19.54

20.54

150.63

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

23.78

23.92

25.61

26.27

26.27

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

94.13

95.37

99.14

108.35

108.35

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

288.85

285.69

282.55

280.57

277.25

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,030.00

2,169.43

2,382.08

2,543.82

2,588.65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hoá

DVH

16.45

24.46

27.44

32.36

37.71

 

Đất cơ sở y tế

DYT

9.48

9.75

9.95

10.27

10.60

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

80.83

81.62

89.03

97.81

105.51

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

34.15

37.99

52.40

54.50

61.71

3

Đất đô thị

DTD

826.43

891.19

891.19

902.09

1,202.09

 

Trong đó: Đất ở tại đô thị

ODT

117.62

117.62

134.98

134.98

134.98

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

5

Đất khu du lịch

DDL

 

6.40

25.70

52.50

52.50

6

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

2,936.23

2,974.37

3,022.76

3,055.77

3,074.54

 

Trong đó: Đất ở nông thôn

 ONT

1172.68

1210.82

1259.21

1292.22

1310.99

5.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng phải xin phép theo từng năm kế hoạch

Bảng 29. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo từng năm

Thứ tự

Chỉ tiêu



Cả thời kỳ

Phân theo các năm

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1,030.64

331.79

289.99

194.30

214.56

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

735.62

189.87

211.32

159.62

174.81

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10.92

6.43

3.48




1.01

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

9.48

1.10

3.98

2.45

1.95

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp




72.34

16.10

18.60

27.64

10.00

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

48.60

10.00

18.60

10.00

10.00

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUC/NTS

23.74

6.10




17.64





tải về 2.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương