Quản lý đầu tư xây dựng


Phụ lục I ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH LÂM SINH



tải về 2.49 Mb.
trang2/16
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích2.49 Mb.
#5050
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16


Phụ lục I

ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH LÂM SINH

(Ban hành kèm theo Thông tư số ………. /2016/TT-BNNPTNT

ngày …… tháng ……. năm 2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT)

A. HẠNG MỤC TRỒNG RỪNG

I. Điều tra, khảo sát lập dự án trồng rừng

1. Công tác chuẩn bị

a) Thu thập tài liệu có liên quan:

- Thu thập bản đồ địa hình gốc hệ tọa độ VN 2000 có tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000 tùy theo qui mô của dự án;

- Thu thập bản đồ qui hoạch Dự án Phát triển lâm nghiệp đã được phê duyệt;

- Thu thập Báo cáo Dự án Phát triển lâm nghiệp đã được phê duyệt;

- Thu thập các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng và định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ bản khác có liên quan của Trung ương và địa phương;

- Thu thập tài liệu, văn bản khác có liên quan đến công tác thiết kế;

b) Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, văn phòng phẩm, bao gồm: Máy định vị GPS, dao phát, các loại phiếu điều tra thu thập số liệu..v.v.v.

c) Chuẩn bị lương thực, thực phẩm, phương tiện, tư trang...

d) Lập kế hoạch thực hiện:

- Kế hoạch về nhân sự; kinh phí;

- Kế hoạch về thời gian.



2. Công tác ngoại nghiệp

- Sơ thám khảo sát xác định hiện trường khu thiết kế kỹ thuật trồng rừng;

- Xác định ranh giới tiểu khu, khoảnh (hoặc ranh giới khu thiết kế), ranh giới lô trên thực địa;

- Đo đạc các đường ranh giới tiểu khu, khoảnh, lô thiết kế kỹ thuật; lập bản đồ thiết kế ngoại nghiệp và đóng cọc mốc trên các đường ranh giới;

- Đóng mốc: Tại điểm, các đường ranh giới tiểu khu, đường khoảnh, đường lô giao nhau và trên đường ranh giới lô khi thay đổi góc phương vị phải đóng cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô và diện tích lô. Vật liệu làm mốc là các loại gỗ cứng: Đối với mốc tiểu khu, đường kính 15 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m. Mốc khoảnh đường kính 12 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m và mốc lô đường kính 10 cm, cao 0,8 m, chôn sâu 0,4 m.

- Khảo sát các yếu tố tự nhiên:

+ Địa hình: Độ cao (tuyệt đối, tương đối); Hướng dốc; Độ dốc.

+ Đất đai: Đá mẹ; Loại đất, đặc điểm của đất; Độ dày tầng đất mặt, Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng; Tỷ lệ đá lẫn: %; Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn; Đá nổi: %; Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh

+ Thực bì: Loại thực bì; Loài cây ưu thế; Chiều cao trung bình (m); Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu); Độ che phủ. Xác định cấp thực bì.

+ Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển;

+ Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại;

- Thiết kế công trình phòng chống cháy rừng.

- Thu thập các tài liệu về dân sinh kinh tế xã hội;

- Hoàn chỉnh tài liệu ngoại nghiệp.



3. Công tác nội nghiệp

- Xác định biện pháp kỹ thuật trồng rừng;

- Xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật;

- Tính chi phí đầu tư cho 01 ha cho từng lô và cho toàn bộ kế hoạch thực hiện dự án trong từng năm và toàn bộ thời gian thực hiện dự án.



(Các số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo hệ thống mẫu biểu qui định tại Phần II phụ lục này).

- Xây dựng bản đồ thành quả dự án trồng rừng tỷ lệ 1/2.000.

+ Bản đồ hiện trạng sử dụng đất những lô thuộc dự án trồng rừng thể hiện: tử số là số lô (có thể là số Ả Rập hoặc chữ cái Latinh viết thường tùy theo quy định của tỉnh) – trạng thái đất trồng rừng (Ia, Ib, Ic), loại đất (địa hình, độ dốc, đá mẹ, độ dày tầng đất, tỷ lệ đá lẫn). Mấu số là diện tích lô. Thí dụ:

(lô 3, trạng thái Ib, địa hình đồi, độ dốc cấp III, đá mẹ Mac ma a xit, độ dày trung bình, 30% đá lẫn, diện tích 9.2 ha)

+ Bản đồ tác nghiệp trồng rừng: Lô trồng rừng thể hiện tử số là số lô-TR-loài cây trồng, mẫu số là diện tích. Thí dụ:

- Xây dựng báo cáo dự án trồng rừng theo nội dung qui định tại Phụ lục 1.2 ban hành kèm theo Thông tư này.



4. Hồ sơ thành quả dự án trồng rừng

- Báo cáo thuyết minh dự án trồng rừng;

- Bản đồ hiện trạng và bản đồ thiết kế kỹ thuật trồng rừng tỷ lệ 1/2.000.

- Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt dự án trồng rừng;

- Quyết định phê duyệt dự án trồng rừng.

II. Hệ thống biểu kèm theo thuyết minh dự án trồng rừng

Biểu 1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất

Chủ đầu tư: ………………………………………………………………...

Dự án: …………………………………………………………………………...

Tiểu khu: ………………………………………………………………………..



Khoảnh: …………………………………………………………………………

Hạng mục


Khảo sát

Lô….

Lô….

Lô….

1. Địa hình










- Độ cao (tuyệt đối, tương đối)










- Hướng dốc










- Độ dốc










2. Đất










a. Vùng đồi núi.










- Đá mẹ










- Loại đất, đặc điểm của đất.










- Độ dày tầng đất mặt: M










- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng










- Tỷ lệ đá lẫn: %










- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.










- Đá nổi: %










- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh










- Xếp loại đất theo định mức số 38/2005/QĐ-BNN










b. Vùng ven sông, ven biển:










- Vùng bãi cát:










+ Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha đất.










+ Tình hình di động của cát: di động, bán di động, cố định










+ Độ dày tầng cát.










+ Thời gian bị ngập nước.










+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.










- Vùng bãi lầy:










+ Độ sâu tầng bùn.










+ Độ sâu ngập nước.










+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.










+ Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy triều.










3. Thực bì










- Loại thực bì.










- Loài cây ưu thế.










- Chiều cao trung bình (m).










- Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu).










- Độ che phủ.










- Xếp loại thực bì theo định mức số 38/2005/QĐ-BNN










4. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển.










5. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại











tải về 2.49 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương