Quản lý đầu tư xây dựng


Biểu 4: Thiết kế kỹ thuật trồng rừng



tải về 2.49 Mb.
trang5/16
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích2.49 Mb.
#5050
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16

Người lập biểu:

Ngày lập biểu:



Biểu 4: Thiết kế kỹ thuật trồng rừng

Tiểu khu:



Khoảnh:

Biện pháp kỹ thuật


Lô thiết kế

Lô …

Lô…



I. Xử lý thực bì:










1. Phương thức










2. Phương pháp










3. Thời gian xử lý










II. Làm đất:










1. Phương thức:










- Cục bộ










- Toàn diện










2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố…):










- Thủ công










- Cơ giới










- Thủ công kết hợp cơ giới










3. Thời gian làm đất










III. Bón lót phân










1. Loại phân










2. Liều lượng bón










3. Thời gian bón










IV. Trồng rừng:










1. Loài cây trồng










2. Phương thức trồng










3. Phương pháp trồng










4. Công thức trồng










5. Thời vụ trồng










6. Mật độ trồng:










- Cự ly hàng (m)










- Cự ly cây (m)










7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)










8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)










V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu:










1. Lần thứ nhất: (Tháng…..đến tháng…..)










- Nội dung chăm sóc:










+ …










2. Lần thứ 2, thứ 3…: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp










3. Bảo vệ:










-.......










Người lập biểu:

Ngày lập biểu:



Biểu 5: Thiết kế kỹ thuật chăm sóc bảo vệ rừng trồng năm thứ 2, 3…

Tiểu khu:

Khoảnh:

Hạng mục

Công thức kỹ thuật







I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ II, III, vườn thực vật ..v.v..)

II. Chăm sóc:

1. Lần thứ nhất (tháng …. đến …tháng….)

a. Trồng dặm.

b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng, theo hố, hoặc không cần phát).

c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất v.v…

d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón…)

2. Lần thứ 2, thứ 3,…: nội dung chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp.











III. Bảo vệ:

1. Phòng chống lửa: làm mới, tu sửa đường băng cản lửa.

2. Chống người, gia súc:

- Công bảo vệ.












Người lập biểu:

Ngày lập biểu:



Biểu 6: Dự toán chi phí trồng và chăm sóc bảo vệ rừng trồng

Tiểu khu:

Khoảnh:

Lô:





Hạng mục

Đơn vị tính

Khối lượng

(ha)

Định mức

Đơn giá

Thành tiền




Dự toán (A+B)
















A

Chi phí trồng rừng
















1.1

Chi phí trực tiếp
















1.1.1

Chi phí nhân công
















-

Xử lý thực bì
















-

Đào hố
















-

Vận chuyển cây con thủ công
















-

Phát đường ranh cản lửa
















-

Trồng dặm
















1.1.2

Chi phí máy thi công
















-

Đào hố bằng máy
















-

Vận chuyển cây con bằng cơ giới
















-

Ủi đường ranh cản lửa
















-

Chi phí trực tiếp khác
















1.1.3

Chi phí vật liệu
















-

Cây giống
















-

Phân bón
















-

Thuốc bảo vệ thực vật
















B

Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng trồng
















1

Năm thứ hai
















-

Công chăm sóc, bảo vệ
















-

Vật tư
















2

Năm thứ ba
















-

Công chăm sóc, bảo vệ
















-

Vật tư
















3

Năm thứ năm thứ …
















-

Công chăm sóc, bảo vệ
















-

Vật tư
















Người lập biểu:

Ngày lập biểu:



Biểu 7: Tổng hợp dự toán trồng rừng và chăm sóc rừng trồng dự án

Hạng mục

Lô ….

Lô ….

Lô ….

Tổng chi phí

Đơn giá

(Đ/ha)

Diện tích

Thành tiền

Đơn giá

(Đ/ha)

Diện tích

Thành tiền

Đơn giá

(Đ/ha)

Diện tích

Thành tiền


































1. Trồng rừng































- Lao động trực tiếp































- Vật tư































- Chi phí máy































Tổng cộng:































2. Chăm sóc, bảo vệ































Năm thứ 2































Năm thứ 3































Năm thứ …
































































Tổng trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng trồng































Người lập biểu:

Ngày lập biểu:



Biểu 8: Tổng hợp nhu cầu vốn của dự án

Đơn vị tính:



Stt

Hạng mục chi phí

Lô …

Lô …

Lô …

Toàn dự án

1

Chi phí xây dựng













1.1

Chi phí trực tiếp (Trồng và chăm sóc)
















Chi phí nhân công
















Chi phí máy thi công
















Chi phí vật liệu













1.2

Chi phí chung 5%




1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%




1.4

Thuế giá trị gia tăng = 5% x (1.1+1.2+1.3)




2

Chi phí thiết bị




3

Chi phí quản lý dự án (2,125%)




4

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (7,875%)




5

Chi phí khác




7

Chi phí dự phòng = 10%







TỔNG CHI PHÍ




(Ghi chú: các mục 2,3,4,5,6, 7 và tổng chi phí tính cho toàn dự án)

Người lập biểu:

Ngày lập biểu:

Biểu 9: Nhu cầu vốn hàng năm theo nguồn vốn cho dự án

Đơn vị tính:



Stt

Nguồn vốn

Tổng nhu cầu

Năm 1

Năm 2

….

Năm kết thúc




Tổng nhu cầu vốn
















1

Vốn Nhà nước



















- …..



















- ….
















2

Vốn doanh nghiệp



















- …..



















- ….
















3

Vốn vay ngân hàng



















- …..



















- ….
















4

Vốn liên doanh, liên kết



















- …..



















- ….
















5

Vốn do người dân đóng góp



















- …..



















- ….

















tải về 2.49 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương