2. Nghiệm thu bước 2 - sau khi trồng rừng (nghiệm thu cơ sở)
Các chỉ tiêu
|
Nội dung nghiệm thu
|
Tiêu chuẩn đánh giá
|
Đánh giá, kết luận
|
1. Diện tích
|
Diện tích thực trồng so với diện tích trong hợp đồng
|
Trồng đủ diện tích theo hợp đồng
|
Nghiệm thu thanh toán 100%
|
Thực trồng < 100%
|
Nghiệm thu thanh toán theo thực trồng
|
2. Tỷ lệ cây sống tốt
|
So với quy định theo thiết kế trong hợp đồng
|
³ 85% cây sống tốt
|
Nghiệm thu thanh toán 100% giá trị hợp đồng
|
|
|
< 85% cây sống tốt
|
Không nghiệm thu, bên B tự lo cây giống đúng tiêu chuẩn, trồng bổ sung để đạt quy định, sau 1 tháng nghiệm thu lại, nếu không thực hiện, diện tích này không được nghiệm thu thanh toán
|
II. CHỈ TIÊU NGHIỆM THU KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH CÓ TRỒNG BỔ SUNG
Các chỉ tiêu
|
Nội dung nghiệm thu
|
Biện pháp xử lý
|
1. Diện tích thực hiện
|
Đủ diện tích ký trong hợp đồng
|
Nghiệm thu 100%
|
Không đủ diện tích
|
Nghiệm thu theo diện tích
thực hiện
|
2. Trồng bổ sung cây lâm nghiệp
|
Thực hiện như quy định đối với nghiệm thu trồng rừng
|
III. CHỈ TIÊU NGHIỆM THU KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH CÓ TÁC ĐỘNG BIỆN PHÁP KỸ THUẬT LÂM SINH
Các chỉ tiêu
|
Nội dung nghiệm thu
|
Biện pháp xử lý
|
1 . Diện tích thực
hiện
|
Đủ diện tích ký trong hợp
đồng
|
Nghiệm thu 100%
|
Không đủ diện tích
|
Nghiệm thu theo diện tích
thực hiện
|
2. Phát luỗng dây leo, cây bụi, sửa gốc tái sinh chồi, cuốc rạch v.v...
|
Đúng thiết kế kỹ thuật quy định trong hợp đồng
|
Nghiệm thu
|
Không đúng thiết kế kỹ
thuật
|
Không nghiệm thu
|
3. Rừng bị tác động phá hoại
|
Thực hiện như quy định tại khoản 4 Điều 10
|
IV. CHỈ TIÊU NGHIỆM THU CHĂM SÓC RỪNG TRỒNG
Các chỉ tiêu
|
Nội dung
|
Tiêu chuẩn đánh giá
|
Biện pháp xử lý
|
1. Phát dọn thực bì
|
Diện tích phát dọn thực bì đúng thiết kế kỹ thuật
|
³ 90%
|
Nghiệm thu thanh toán 100%
|
< 90%
|
Không nghiệm thu
|
2. Cuốc xới vun gốc
|
Diện tích cuốc xới vun gốc đúng thiết kế kỹ thuật
|
³ 90%
|
Nghiệm thu thanh toán 100%
|
< 90%
|
Không nghiệm thu
|
3. Bón thúc
|
Số gốc có bón thúc đúng loại phân quy định
|
³ 90%
|
Nghiệm thu thanh toán 100%
|
< 90%
|
Không nghiệm thu
|
4. Mật độ cây sống tốt
|
Mật độ cây sống tốt sau khi trồng dặm so với mật độ thiết kế
|
³ 90%
|
Nghiệm thu thanh toán 100%
|
< 90%
|
Không nghiệm thu
|
· Chỉ tiêu 4 chỉ thực hiện đối với rừng trồng năm thứ nhất thời vụ trồng Xuân, Hè và rừng trồng năm thứ 2.
4. Hồ sơ nghiệm thu gồm hợp đồng giao khoán và biên bản nghiệm thu theo mẫu tại Phụ biểu 3a, 3b.
Nghiệm thu chăm sóc rừng khoanh nuôi xúc tiến tái sinh có trồng bổ sung: Thực hiện như quy định tại Điều 9.
V. NGHIỆM THU CHĂM SÓC RỪNG KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH CÓ TRỒNG BỔ SUNG: thực hiện như quy định đối với nghiệm thu khoanh nuôi xúc tiến tái sinh có trồng bổ sung cây lâm nghiệp.
Phụ lục IV:
MẪU BIÊN BẢN NGHIỆM THU TRỒNG RỪNG, KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH RỪNG, CHĂM SÓC RỪNG TRỒNG, BẢO VỆ RỪNG, KHOANH NUÔI PHỤC HỒI RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số…………… /2016/TT-BNNPTNT
ngày tháng năm 2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT)
Mẫu biểu 1a
Tên đơn vị CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
………. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN NGHIỆM THU TRỒNG RỪNG/KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH CÓ TRỒNG BỔ SUNG CÂY LÂM NGHIỆP
(Bước l)
1. Tên dự án:
2. Cấp nghiệm thu:
3. Địa điểm: (tên lô, khoảnh, tiểu khu)....................
4. Thành phần nghiệm thu:
- Cán bộ kỹ thuật bên A:
+ ông/bà:
+…….
- Bên B:
+ ông/bà:
+ …….
5. Kết quả nghiệm thu bước 1 (chuẩn bị trồng rừng)
a) Diện tích thực hiện........... ha, so với hợp đồng đạt...........%
b) Đúng thiết kế kỹ thuật/không đúng thiết kế kỹ thuật.
6. Số liệu đo đếm chi tiết:
Số thứ tự
|
Số hiệu lô hoặc số hiệu ô tiêu chuẩn đo đếm
|
Phát dọn thực bì
|
Cuốc hố
|
Cự ly, kích thước hố
|
Bón lót
|
Đúng thiết kế
|
Không đúng thiết kế
|
Số hố/diện tích đo đếm
|
Tỷ lệ đạt %
|
Đúng thiết kế
|
Không đúng thiết kế
|
Đúng thiết kế
|
Không đúng thiết kế
|
1
|
Đo đếm toàn diện (đối với lô 1- 3 ha)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đo đếm theo ô tiêu chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lô….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô số 1 lô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô số 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Kết luận và kiến nghị
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
Ngày........ tháng........ năm..........
Cán bộ kỹ thuật bên A Đại diện bên B
Mẫu biểu 1b
Tên đơn vị CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
………. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN NGHIỆM THU TRỒNG RỪNG/KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH CÓ TRỒNG BỔ SUNG CÂY LÂM NGHIỆP
(Bước 2 - Nghiệm thu cơ sở)
1. Tên dự án:
2. Cấp nghiệm thu:
3. Địa điểm (tên lô, khoảnh, tiểu khu)....................
4. Loài cây trồng mới/trồng bổ sung theo thiết kế...............................
5. Mật độ trồng theo thiết kế:................................
6. Thành phần nghiệm thu:
- Cán bộ bên A:
+ ông/bà:
+…….
- Đại diện bên B:
+ ông/bà:
+ …….
7. Kết quả nghiệm thu cơ sở
a) Diện tích thực hiện . . . . . . . . . . . ha , so với hợp đồng đạt . . . . . . . . . %
b) Loài cây trồng: Đúng thiết kế trong hợp đồng/không đúng thiết kế trong hợp đồng
c) Mật độ trồng, tỷ lệ sống (số liệu tổng hợp đo đếm ô tiêu chuẩn) . . . . . . . . .
8. Số liệu đo đếm chi tiết:
Số thứ tự
|
Số hiệu lô hoặc số hiệu ô tiêu chuẩn đo đếm
|
Mật độ trồng
|
Tỷ lệ cây sống
|
Số cây/ha
|
Tỷ lệ đạt %
|
Số cây sống tốt/ha
|
Tỷ lệ đạt %
|
1
|
Đo đếm toàn diện (đối với lô 1- 3 ha)
|
|
|
|
|
2
|
Đo đếm theo ô tiêu chuẩn
|
|
|
|
|
-
|
Lô….
|
|
|
|
|
|
Ô số 1 lô
|
|
|
|
|
|
Ô số 2
|
|
|
|
|
…
|
…….
|
|
|
|
|
9. Kết luận và kiến nghị
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
Ngày........ tháng...... năm.........
Bên A Bên B Đại diện địa phương Người lập biên bản
bên B (nếu có)
Mẫu biểu 2a
Tên đơn vị CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
………. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN NGHIỆM THU /KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH CÓ TÁC ĐỘNG CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT LÂM SINH
(Bước 1, lần l/2/3.....)
1. Tên dự án:
2. Cấp nghiệm thu:
3. Địa điểm (tên lô , kho ảnh , tiểu khu) . . . . . . . . . . . . . . . . .. .
4. Thành phần nghiệm thu:
Cán bộ kỹ thuật bên A:
+ ông/bà:
+ ……
- Đại diện bên B:
+ ông/bà:
+ ……
5 . Kết quả nghiệm thu lần 1/2/3 . . . . . .
a) Diện tích thực hiện . . . . . . . . . . . ha , so với hợp đồng đạt . . . . . . . . . %
b) Tác động biện pháp kỹ thuật lâm sinh: Đúng thiết kế trong hợp đồng. . . . . . . . . . . ha , không đúng thiết kế trong hợp đồng . . . . . . .. . . . ha , đạt tỷ lệ . . . . . . . . . % .
6. Số liệu đo đếm chi tiết:
Số thứ tự
|
Số hiệu lô hoặc số hiệu ô tiêu chuẩn đo đếm
|
Phát luỗng dây leo cây bụi, sửa gốc tái sinh chồi
|
Đúng kỹ thuật (ha)
|
Không đúng kỹ thuật (ha)
|
Tỷ lệ đạt %
|
1
|
Đo đếm toàn diện (đối với lô 1- 3 ha)
|
|
|
|
2
|
Đo đếm theo ô tiêu chuẩn
|
|
|
|
-
|
Lô….
|
|
|
|
|
Ô số 1
|
|
|
|
|
Ô số 2
|
………
|
|
|
…
|
|
……...
|
|
|
7. Kết luận và kiến nghị
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
Ngày........ tháng........ năm..........
Cán bộ kỹ thuật bên A Đại diện bên B
Mẫu biểu 2b
Tên đơn vị CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
………. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN NGHIỆM THU /KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH CÓ TÁC ĐỘNG CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT LÂM SINH
(Bước 2 - Nghiệm thu cơ sở)
1. Tên dự án:
2. Cấp nghiệm thu:
3. Địa điểm (tên lô, khoảnh, tiểu khu)...................
4. Thành phần nghiệm thu:
- Đại diện bên A:
+ ông/bà:
+ …..
Đại diện bên B:
+ ông/bà:
+ ….
5. Kết quả nghiệm thu cơ sở
a) Diện tích thực hiện............. ha, so với hợp đồng đạt.........%
b) Tác động biện pháp kỹ thuật lâm sinh: Đúng thiết kế trong hợp đồng. . . . .. . . . . . ha , không đúng thiết kế trong hợp đồng . . . . . . . . . . . ha , đạt tỷ lệ . .. . %
6. Số liệu đo đếm chi tiết:
Số thứ tự
|
Số hiệu lô hoặc số hiệu ô tiêu chuẩn đo đếm
|
Phát luỗng dây leo cây bụi, sửa gốc tái sinh chồi
|
Đúng kỹ thuật (ha)
|
Không đúng thiết kế (ha)
|
Tỷ lệ đạt %
|
1
|
Đo đếm toàn diện (đối với lô 1- 3 ha)
|
|
|
|
2
|
Đo đếm theo ô tiêu chuẩn
|
|
|
|
-
|
Lô….
|
|
|
|
|
Ô số 1
|
|
|
|
|
Ô số 2
|
………
|
|
|
…
|
|
……...
|
|
|
7. Kết luận và kiến nghị.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
Ngày........ tháng...... năm.........
Đại diện bên A Bên B Đại diện địa phương Người 1ập biên bản
bên B (nếu có)
Mẫu biểu 3a
Tên đơn vị CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
………. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN NGHIỆM THU CHĂM SÓC RỪNG TRỒNG NĂM THỨ. . . . .
(Bước 1, lần l/2/3.....)
1. Tên dự án:
2. Cấp nghiệm thu:
3 . Địa điểm (tên lô, khoảnh , tiểu khu) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. Thành phần nghiệm thu:
- Cán bộ kỹ thuật bên A:
+ ông/bà:
+ ……
- Đại diện bên B:
+ ông/bà:
+ ……
5. Kết quả nghiệm thu lần l/2/3.....
a) Diện tích thực hiện . . . . . . . . . . . ha , so với hợp đồng đạt . . . . . . . . . %
b) Kỹ thuật chăm sóc: Đúng thiết kế trong hợp đồng. . . . . . . . . . . ha, không đúng thiết kế trong hợp đồng........... ha, đạt tỷ lệ........%.
6. Số liệu đo đếm chi tiết:
Số thứ tự
|
Ô đo đếm
|
Phát chăm sóc
|
Xới đất vun gốc
|
Bón thúc
|
Số cây sống trong ô sau khi dặm
|
Đạt kỹ thuật (ha)
|
Không
đạt kỹ thuật (ha)
|
Đạt kỹ thuật (ha)
|
Không
đạt kỹ thuật (ha)
|
Bón đủ số gốc (ha)
|
Không đủ số gốc (ha)
|
Cây/ô Cây/lô
|
Tỷ lệ
|
1
|
Đo đếm toàn diện tích đối với lô 1-3 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đo đếm theo ô tiêu chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lô…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Kết luận và kiến nghị
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
Ngày........ tháng........ năm..........
Cán bộ kỹ thuật bên A Đại diện bên B
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |