* Ký hiệu trong CustSymb của MapInfo E2: Cột E, hàng 2
* 48 : Kích cỡ 48
** Ký hiệu cầu nằm trong hộp ký hiệu MapInfo Cartographic, Cột C, hàng 6; Màu Cột D, hàng 1. Kích cỡ của cầu tùy thuộc vào độ rộng sông suồi để lựa chọn cho phù hợp, góc xoay (Rotate) phụ thuộc vào hướng của cầu để lựa chọn.
c) Ký hiệu, màu trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất
Theo thông tư số: 34/2009/TT-BNNPTNT, ngày 10 tháng 6 năm 2009 của Bộ NN&PTNT về việc quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng
d) Quy định tên file hiện trạng, các trường dữ liệu trong MapInfo
- Tên file là tên công trình hoặc tên địa phương gắn với chữ hiện trạng ví dụ: laocai_hientrang
- Các trường dữ liệu của bản đồ hiện trạng được quy định ở bảng sau:
Tên trường
|
Kiểu trường
|
Độ rộng
|
Ghi chú
|
ID
|
Iteger
|
|
|
Tinh
|
Character
|
20
|
|
Huyen
|
Character
|
20
|
|
Xa
|
Character
|
20
|
|
TieuKhu
|
Character
|
5
|
|
Khoanh
|
Character
|
5
|
|
Lo
|
Integer
|
|
|
Trang_Thai
|
Character
|
5
|
|
Giai_Thich
|
Character
|
25
|
|
Dien_Tich
|
Decimal
|
10-1
|
Độ rộng=10; Số lẻ=1
|
Baloairung
|
Character
|
5
|
|
đ) Quy định ký hiệu, màu, Pattern các trạng thái rừng, đất rừng cho bản đồ hiện trạng sử dụng đất
TT
|
Loại đất, loại rừng
|
Kí hiệu
LĐLR trên bản đồ
|
Pattern, màu trong MapInfo (Pattern/Foreground)
|
Tương đương với các trạng thái trong QPN6-84
|
Mbq / ha
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Rừng gỗ cây lá LRTX
hoặc nửa rụng lá
|
TX
|
|
|
|
1.1
|
Rừng gỗ giàu cây LRTX
hoặc nửa rụng lá
|
GTX
|
B1/H11
|
IIIa3, IIIb, IVa, IVb
|
> 200 m3
|
1.2
|
Rừng gỗ trung bình cây LRTX hoặc nửa rụng lá
|
TBTX
|
B1/H7
|
IIIa2
|
100 - 200 m3
|
1.3
|
Rừng gỗ sau khai thác kiệt cây LRTX hoặc nửa rụng lá
|
NGTX
|
B1/H2
|
IIIa1, IVc
|
< 100 m3
|
1.4
|
Rừng gỗ phục hồi cây LRTX hoặc nửa rụng lá
|
PHTX
|
B1/G5
|
IIb, IIa
|
< 100 m3
|
2
|
Rừng gỗ cây rụng lá
|
RL
|
|
|
|
2.1
|
Rừng gỗ giàu cây rụng lá
|
GRL
|
E4/H11
|
RIV, RIIIb
|
> 200 m3
|
2.2
|
Rừng gỗ trung bình cây rụng lá
|
TBRL
|
E4/H7
|
RIIIa3
|
100 - 200 m3
|
2.3
|
Rừng gỗ sau khai thác kiệt cây rụng lá
|
NGRL
|
E4/H2
|
RIIIa1, RIIIa2, RIVc
|
< 100 m3
|
2.4
|
Rừng gỗ phục hồi cây rụng lá
|
PHRL
|
E4/G5
|
RII
|
< 100 m3
|
3
|
Rừng gỗ cây lá kim
|
LK
|
|
|
|
3.1
|
Rừng gỗ giàu cây lá kim
|
GLK
|
B5/H11
|
Th4NT, Th4NTB, Th4ND, Th5NT, Th5NTB, Th5ND
|
> 200 m3
|
3.2
|
Rừng gỗ trung bình cây lá kim
|
TBLK
|
B5/H7
|
Th31NT, Th31NTB, Th31ND, Th32NT, Th32NTB, Th32ND
|
100 - 200 m3
|
3.3
|
Rừng gỗ sau khai thác kiệt cây lá kim
|
NGLK
|
B5/H2
|
Th21NT, Th21NTB, Th21ND, Th22NT, Th22NTB, Th22ND
|
< 100 m3
|
3.4
|
Rừng gỗ phục hồi cây lá kim
|
PHLK
|
B5/G5
|
Th1N1, Th1N2
|
< 100 m3
|
4
|
Rừng hỗn giao gỗ cây lá rộng lá kim
|
LRLK
|
|
|
|
4.1
|
Rừng hỗn giao gỗ giàu cây lá rộng lá kim
|
GRK
|
C6/H11
|
|
> 200 m3
|
4.2
|
Rừng hỗn giao gỗ trung bình cây lá rộng lá kim
|
TBRK
|
C6/H7
|
|
100 - 200 m3
|
4.3
|
Rừng hỗn giao gỗ sau khai thác kiệt cây LRLK
|
NGRK
|
C6/H2
|
|
< 100 m3
|
4.4
|
Rừng hỗn giao gỗ phục hồi cây lá rộng lá kim
|
PHRK
|
C6/G5
|
|
< 100 m3
|
5
|
Rừng tre nứa
|
TN
|
|
|
|
5.1
|
Rừng nứa
|
N
|
B1 / L3
|
|
|
5.2
|
Rừng tre luồng
|
TL
|
B1 / L3
|
|
|
5.3
|
Rừng vầu
|
V
|
B1 / L3
|
|
|
5.4
|
Rừng lồ ô
|
LO
|
B1 / L3
|
|
|
5.5
|
Rừng tre nứa khác
|
TNK
|
B1 / L3
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
HG
|
B1/M4
|
|
|
7
|
RỪNG TRÊN NÚI ĐÁ
|
ND
|
|
|
|
7.1
|
Rừng cây gỗ giàu trên núi đá
|
GND
|
B1/H11
|
|
> 200 m3
|
7.2
|
Rừng cây gỗ trung bình trên núi đá
|
TBND
|
B1/H7
|
|
100 - 200 m3
|
7.3
|
Rừng cây gỗ sau khai thác kiệt trên núi đá
|
NGND
|
B1/H2
|
|
< 100 m3
|
7.4
|
Rừng cây gỗ phục hồi trên núi đá
|
PHND
|
B1/G5
|
|
< 100 m3
|
8
|
RỪNG TRÊN ĐẤT NGẬP MẶN
|
M
|
|
|
|
8.1
|
Rừng đước
|
MĐ
|
B1 / O4
|
D.Ia, D.Ib, D.Ic, D.IIa, D.IIb, D.IIc, D.IIIa, D.IIIb, D.IIIc, D.IVa, D.IVb, D.IVc
|
|
8.2
|
Rừng ngập mặn khác
|
MK
|
B1 / O4
|
|
|
9
|
RỪNG TRÊN ĐẤT CHUA PHÈN
|
P
|
|
|
|
9.1
|
Rừng tràm
|
PTR
|
B1 / O4
|
T.Ia, T.Ib, T.Ic, T.IIa, T.IIb,T.IIc, T.IIIa, T.IIIb, T.IIIc, T.IVa, T.IVb, T.IVc
|
|
9.2
|
Rừng ngập phèn khác
|
PK
|
B1 / O4
|
|
|
10
|
RỪNG TRỒNG
|
RT
|
|
|
|
10.1
|
Rừng trồng gỗ núi đất chưa khép tán
|
RTG1
|
B1 / C4
|
|
|
10.2
|
Rừng trồng gỗ núi đất khép tán
|
RTG2
|
B1 / C4
|
|
|
10.3
|
Rừng trồng gỗ núi đá chưa khép tán
|
RTND1
|
B1 / C4
|
|
|
10.4
|
Rừng trồng gỗ núi đá khép tán
|
RTND2
|
B1 / C4
|
|
|
10.5
|
Rừng trồng tre nứa
|
RTTL
|
B1 / C4
|
|
|
11
|
RỪNG TRỒNG CÂY GỖ TRÊN ĐẤT NGẬP MẶN
|
RTM
|
|
|
|
11.1
|
Rừng đước
|
RTMĐ
|
B1 / C4
|
D.Ia, D.Ib, D.Ic, D.IIa, D.IIb, D.IIc, D.IIIa, D.IIIb, D.IIIc, D.IVa, D.IVb, D.IVc
|
|
11.2
|
Rừng ngập mặn khác
|
RTMK
|
B1 / C4
|
|
|
12
|
RỪNG TRỒNG CÂY GỖ TRÊN ĐẤT CHUA PHÈN
|
RTP
|
|
|
|
12.1
|
Rừng tràm
|
RTTR
|
B1 / C4
|
T.Ia, T.Ib, T.Ic, T.IIa, T.IIb,T.IIc, T.IIIa, T.IIIb, T.IIIc, T.IVa, T.IVb, T.IVc
|
|
12.2
|
Rừng ngập phèn khác
|
RTPK
|
B1 / C4
|
|
|
13
|
RỪNG TRỒNG CÂY GỖ TRÊN ĐẤT CÁT
|
RTC
|
B1 / C4
|
|
|
14
|
RỪNG TRỒNG CAO SU
|
CS
|
B1 / C4
|
|
|
15
|
ĐẤT KHÔNG CÓ RỪNG QUY HOẠCH CHO LN
|
|
|
|
|
15.1
|
ĐẤT TRỐNG CỎ, CÂY BỤI
|
IA, IB
|
B7/H13
|
Ia, Ib,
|
|
15.2
|
ĐẤT TRỐNG CÂY BỤI CÓ CÂY GỖ RẢI RÁC
|
IC
|
A7/H13
|
Ic
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |