Quản lý đầu tư xây dựng


Biểu 6: Tổng hợp dự toán nuôi dưỡng rừng



tải về 2.49 Mb.
trang12/16
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích2.49 Mb.
#5050
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16

Biểu 6: Tổng hợp dự toán nuôi dưỡng rừng

Hạng mục

Lô ….

Lô ….

Lô ….

Tổng chi phí

Đơn giá

(Đ/ha)

Diện tích

Thành tiền

Đơn giá

(Đ/ha)

Diện tích

Thành tiền

Đơn giá

(Đ/ha)

Diện tích

Thành tiền


































1. Chăt, ken cây































- Lao động trực tiếp































- Vật tư































- Chi phí máy































Tổng cộng:































2. Chăm sóc, bảo vệ


































































































































Tổng nuôi dưỡng, bảo vệ rừng































Người lập biểu:

Ngày lập biểu:



Biểu 7: Tổng hợp nhu cầu vốn của dự án

Đơn vị tính:



Stt

Hạng mục chi phí

Lô …

Lô …

Lô …

Toàn dự án

1

Chi phí xây dựng













1.1

Chi phí trực tiếp (chặt, ken cây và vận chuyển lâm sản tận thu từ rừng nuôi dưỡng)
















Chi phí nhân công
















Chi phí máy thi công
















Chi phí vật liệu













1.2

Chi phí chung 5%




1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%




1.4

Thuế giá trị gia tăng = 5% x (1.1+1.2+1.3)




2

Chi phí thiết bị




3

Chi phí quản lý dự án 2,125%




4

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 7,825%




5

Chi phí khác




7

Chi phí dự phòng = 10%







TỔNG CHI PHÍ




(Ghi chú: các mục 2,3,4,5,6, 7 và tổng chi phí tính cho toàn dự án)

Người lập biểu:

Ngày lập biểu:

Biểu 8: Nhu cầu vốn hàng năm theo nguồn vốn

Đơn vị tính:



Stt

Nguồn vốn

Tổng nhu cầu

Năm 1

Năm 2

.

Năm kết thúc




Tổng nhu cầu vốn
















1

Vốn Nhà nước



















- …..



















- ….
















2

Vốn doanh nghiệp



















- …..



















- ….
















3

Vốn vay ngân hàng



















- …..



















- ….
















4

Vốn liên doanh, liên kết



















- …..



















- ….
















5

Vốn do người dân đóng góp



















- …..



















- ….
















(Mỗi nguồn vốn xác định rõ cho những nội dung cụ thể trong từng hoạt động của dự án)

Người lập biểu:

Ngày lập biểu:

Phụ lục II:

QUY ĐỊNH THÀNH LẬP VÀ BIÊN TẬP HỆ THỐNG BẢN ĐỒ

HIỆN TRẠNG RỪNG VÀ BẢN ĐỒ THIẾT KẾ KỸ THUẬT

(BẢN ĐỒ TÁC NGHIỆP) LÂM SINH

(Ban hành kèm theo Thông tư số ………… /2016/TT-BNNPTNT

ngày tháng năm 2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT)

I. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Quy định thành lập và biên tập hệ thống bản đồ hiện trạng rừng và bản đồ thiết kế kỹ thuật lâm sinh để thống nhất trong cả nước những yêu cầu kỹ thuật cơ bản cho việc thành lập biên tập hệ thống bản đồ lâm sinh với các tỷ lệ 1:10 000 – 1:25000.

1.2. Một số khái niệm


  • Bản đồ tác nghiệp lâm sinh: Là tên gọi chung cho các bản đồ quy hoạch, thiết kế kỹ thuật của dự án lâm sinh, bản đồ được thành lập trên nền bản đồ địa hình VN2000 tỷ lệ 1: 2 000; 1: 5 000 hoặc 1: 10 000, trên bản đồ được thể hiện những lô quy hoạch thiết kế các biện pháp tác nghiệp lâm sinh như trồng rừng, cải tạo rừng, làm giầu rừng, nuôi dưỡng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên và xây dựng nguồn giống dạng vùng.(Polygon).

  • Bản đồ hiện trạng rừng: Là loại bản đồ được thành lập trên nền bản đồ địa hình VN2000 tỷ lệ 1: 5 000 hoặc 1: 10 000, trên bản đồ được thể hiện những lô trạng thái rừng, đất rừng dạng vùng (Polygon).

1.3. Quy định về tỷ lệ bản đồ lâm sinh

a) Bản đồ thành quả tỷ lệ 1/2 000.

  • Tỷ lệ này quy định áp dụng cho các công trình lâm sinh quy định trong Thông tư số /2016/TT-BNNPTNT ngày / /2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số nội dung quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh.

b) Bản đồ thành quả tỷ lệ 1/5 000.

  • Tỷ lệ này quy định áp dụng cho các công trình đầu tư vào nghiên cứu khoa học, rừng giống hoặc tương đương.

c) Bản đồ thành quả tỷ lệ 1/10 000.

  • Tỷ lệ này quy định áp dụng cho các công trình đầu tư cấp xã hoặc tương đương.

d) Sơ đồ thu nhỏ trong bản đồ

  • Sơ đồ được thu nhỏ bao trùm toàn bộ khu vực của đơn vị quản lý, trong đó thể hiện vị trí của dự án lâm sinh. Tỷ lệ của sơ đồ này không cố định sao cho khi thu nhỏ bao trùm toàn bộ khu vực của chủ đầu tư hoặc đơn vị quản lý, sơ đồ được bố trí ở góc trên bên phải trong khung bản đồ.

e) Quy định về thành quả các loại bản đồ kèm theo các dự án lâm sinh.

  • Bản đồ hiện trạng rừng, hiện trạng sử dụng đất đai tỷ lệ 1/2000

  • Bản đồ tác nghiệp dự án lâm sinh tỷ lệ 1/2000

II. CƠ SỞ TOÁN HỌC CỦA BẢN ĐỒ DỰ ÁN LÂM SINH

Hệ thống bản đồ dự án lâm sinh được thành lập trên cơ sở toán học của bản đồ nền địa hình VN2000 của Bộ Tài nguyên và môi trường phát hành có các thông số như sau:



  • Hệ thống bản đồ dự án lâm sinh được thành lập ở múi chiếu 3o trên mặt phẳng chiếu hình UTM quốc tế.

  • Kinh tuyến gốc (00) được quy ước là kinh tuyến đi qua GRINUYT tại thủ đô London của Anh, vỹ tuyến gốc là đường xích đạo trái đất.

  • Điểm gốc của hệ toạ độ VN2000 là điểm N00 tại Viện nghiên cứu địa chính, đường Hoàng Quốc Việt, Hà Nội.

  • Điểm gốc của hệ độ cao là điểm độ cao gốc ở Hòn Dấu - Hải Phòng

  • Elipxoid quy chiếu: WGS-84 với bán trục lớn a = 6378137 m, độ dẹt f=1/298.2572

- Đối với bản đồ tỷ lệ 1/10 000, 1/5 000 và 1/ 2 000 lựa chọn độ rộng múi chiếu là 3o, trên 4 kinh tuyến trục là 102o; 105o ;108o và 111o.

* Chú ý: Khi sử dụng bản đồ nền địa hình hoặc bản đồ nguồn có hệ tọa độ địa phương (kinh tuyến trục địa phương) thì phải chuyển về theo kinh tuyến trục như đã quy định ở trên.



III. QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG THỂ HIỆN TRONG HỆ THỐNG BẢN ĐỒ LÂM SINH

Tiêu đề: BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT

Tên dự án lâm sinh:

Cấp có thẩm quyền phê duyệt:

Chủ đầu tư:

Tỷ lệ:

Tiêu đề: BẢN ĐỒ TÁC NGHIỆP CÔNG TRÌNH LÂM SINH

Tên công trình lâm sinh:

Cấp có thẩm quyền phê duyệt:

Chủ đầu tư:

Tỷ lệ:

Thể hiện đầy đủ nội dung của bản đồ nền địa hình VN2000 hoặc bản đồ nền địa chính cơ sở, ngoài ra phải nêu rõ sử dụng loại máy trắc địa nào để đo đạc bổ sung phần polygon và các nội dung khác phục vụ mục đích của dự án lâm sinh(lô thiết kế trồng rừng, thiết kế khoanh nuôi...v..v). Độ chính xác của việc đo đạc bổ sung phải đạt độ chính xác tương đương với bản đồ nền sử dụng.



IV. QUY ĐỊNH BIÊN TẬP BẢN ĐỒ

4.1 Hệ thống ký hiệu

  1. Ký hiệu dạng đường.

TT

Tên ký hiệu

Ký hiệu

Kiểu ký hiệu trong MapInfo

Màu trong MapInfo

1

Ranh giới Quốc gia




C30/Points 1.5

D1

2

Ranh giới tỉnh, TP trực thuộc TW




C31/Points 2.0

D1

3

Ranh giới huyện, Thị xã, TP trực thuộc tỉnh




D31/Points 1.5

D1

4

Ranh giới xã, phường, thị trấn




C6/Points 1.0

D1

5

Ranh giới lâm trường




D30/Points 1.5

D1

6

Ranh giới phân trường




A31/Points 1.0

D1

7

Ranh giới tiểu khu rừng




B31/Points 1.5

I 1

8

Ranh giới khoảnh




B2/Points 1.0

D1

9

Ranh giới lô trạng thái rừng, đất ...

...........................

D1/Points 1.0

D1

10

Đường nhựa, bê tông





B17/Points 1.0

E1

11

Đường cấp phối





C16/Points 1.0

E1

12

Đường đất lớn




B1/Points 2.0

E1

13

Đường đất nhỏ




C2/Points 1.5

E1

14

Đường mòn




B2/Points 1.0

E1

15

Đường sắt




C8/Points 1.5

D1

16

Đường goòng




D7/Points 1.5

D1

17

Đường vận xuất lâm sản

® ® ®

B32/Points 1.2

D1

18

Cáp lao gỗ




C32/Points 1.2

D1

19

Máng lao gỗ




A29/Points 1.2

D1

20

Đường mép nước, hồ, sông, suối 2 nét




B1/Points 1.0

J6

21

Sông, suối có nước quanh năm




B1/Points 1.0

J6

22

Sông, suối có nước theo mùa




B2/Points 1.0

J6

23

Đập, Bờ đắp




C13/Points 2.0

D1

24

Đập tràn



C29/Points 1.5

D1

25

Bình độ cái (Thể hiện độ cao đến 50m)




B1/Points 1.0

D7

26

Bình độ con




B1/Points 0.7

D7

27

Đường dây điện cao thế




A32/Points 1.0 *

D1 *

28

Đường ranh cản lửa









29

Đường vận chuyển cây con

® ® ®

B32/Points 1.2

D1



  • A32/Points 1.0: Ký hiệu dạng đường cột A, hàng 32; Lực nét: Points 1.0; * D1: Màu Cột D, hàng 1

  1. Ký hiệu dạng điểm

TT

Tên ký hiệu

Kiểu ký hiệu

Ký hiệu trong CustSymb của MapInfo

Kích cỡ

1

Trụ sở Lâm trường




B1

18

2

Trụ sở phân trường




C1

24

3

Trụ sở đội sản xuất




D1

18

4

Trụ sở tiểu khu




E1

18

5

Vườn ươm






F1

24

6

Bãi gỗ




G1

18

7

Cơ sở chế biến lâm sản




H1

24

8

Trạm cứu hoả



A2

24

7

Chòi canh lửa




B2

36

8

Trạm bảo vệ rừng


KL



C2

36

9

Trạm nghiên cứu Lâm nghiệp



D2

36

10

Ô, điểm nghiên cứu rừng



E2 *

48 *

11

Điểm biển báo bảo vệ rừng



H1/E1

36

12

Trường học



F2

24

13

Trụ sở UB nhân dân



G2

24

14

Bệnh viện



H2

36

15

Trạm xá



A3

24

16

Nhà máy



B3

36

17

Trạm thủy điện



C3

36

18

Trạm nhiệt điện



D3

36

19

Nhà thờ



C5

24

20

Đền, chùa



E14

36

21

Cầu



MapInfo Cartographic C6/D1 **





tải về 2.49 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương