PHẦn văn bản khác uỷ ban nhân dân tỉnh vĩnh long


Phụ lục VI KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN GIAO THÔNG NÔNG THÔN



tải về 1.71 Mb.
trang9/12
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích1.71 Mb.
#18747
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12

Phụ lục VI

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN GIAO THÔNG NÔNG THÔN

THEO NGHỊ QUYẾT TRUNG ƯƠNG VII NĂM 2013

(NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT)


Đơn vị: Triệu đồng.



STT

Danh mục công trình

Địa điểm xây dựng

Kế hoạch điều chỉnh (lần 1)

Kế hoạch điều chỉnh (lần 2)

Tăng (+)
Giảm (-)


Ghi chú

 

Tổng số

 

116.160

110.658

-5.502

 

I

THỊ XÃ BÌNH MINH

 

16.500

10.900

-5.600

 

a

Công trình chuyển tiếp:




4.000

900

-3.100

 

1

Đường từ nhà văn hoá xã Đông Thạnh đến kinh Chủ Kiểng. Hạng mục: Mặt đường và cầu Chủ Kiểng.

Xã Đông Thạnh

800

800

-

xã điểm NTM của huyện

2

Đường liên xã từ cầu Đôi Ma xã Đông Bình đến cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Đông Thạnh. (Đoạn 2: Đường từ cầu Tám Bạc đến cụm tuyến dân cư xã Đông Thạnh. Hạng mục: Mặt đường).

Xã Đông Thạnh

3.200

100

-3.100

xã điểm NTM của huyện

b

Công trình khởi công mới:




12.500

10.000

-2.500




3

Đường từ xã Mỹ Hoà đến cầu Rạch Chanh. Hạng mục: Mặt đường.

Xã Mỹ Hoà

7.200

4.700

-2.500




4

Cầu cống Chùa Dưới

Xã Đông Bình

1.600

1.600

-




5

Cầu Trường học Phù Ly

Xã Đông Bình

1.600

1.600

-




6

Cầu Trường Mẫu giáo Đông Thạnh

Xã Đông Thạnh

800

800

-

xã điểm NTM của huyện

7

Đường Tắc Ông Phò (từ UBND xã Mỹ Hoà đến Bia tưởng niệm Hoàng Thái Hiếu). Hạng mục: Mặt đường

Xã Mỹ Hoà

1.300

1.300

-




II

HUYỆN BÌNH TÂN




16.400

16.400

-




a

Thanh toán khối lượng hoàn thành:




300

300

-




1

Nâng cấp, mở rộng cầu và đường tuyến từ cầu Ngã Cạn - tái định cư Thành Tân. Hạng mục: Đường giao thông.

Xã Thành Đông

300

300

-

xã điểm NTM của tỉnh

b

Công trình chuyển tiếp:




300

300

-




2

Đường Kinh 26 tháng 3

Xã Nguyễn V.Thảnh,

Mỹ Thuận


300

300

-

xã điểm NTM của huyện

c

Công trình khởi công mới:




15.800

15.800

-




3

Đường từ cầu Mỹ Thuận - Rạch Búa. Hạng mục: Mặt đường

Xã Mỹ Thuận

1.200

1.200

-

xã điểm NTM của huyện

4

Cầu Rạch Búa

Xã Mỹ Thuận

3.000

3.000

-

xã điểm NTM của huyện

5

Công trình đường từ Xẻo Nga đến vàm Sơn Máu

Xã Mỹ Thuận

4.000

4.000

-

xã điểm NTM của huyện

6

Công trình đường Sơn Máu (đoạn từ Trà Kiết - Đường tỉnh 910)

Xã Mỹ Thuận

3.000

3.000

-

xã điểm NTM của huyện

7

Cầu Bé Trí

Xã Mỹ Thuận

1.500

1.500

-

xã điểm NTM của huyện

8

Cầu 26 tháng 3

Xã Mỹ Thuận

1.000

1.000

-

xã điểm NTM của huyện

9

Đường nối từ cầu vượt Tân Trung - Tân Qui

Xã Tân Bình

2.100

2.100

-

xã NTM

III

HUYỆN LONG HỒ




13.700

13.700

-




a

Thanh toán khối lượng hoàn thành:




4.100

4.100

-




1

Đường ĐH 23 (từ QL1A - Cầu Phú Thạnh).

Xã Phú Quới

900

900

-




2

Đường ĐH 24 (UBND xã Thạnh Quới - giáp Tam Bình)

Xã Thạnh Quới

300

300

-




3

Đường ĐH 26 (cầu Phước Hoà - Trường THCS ấp Lộc Hưng), xã Hoà Phú.

Xã Hòa Phú

500

500

-

xã NTM

4

Cầu Xã Sĩ, xã Phú Đức.

Xã Phú Đức

300

300

-




5

Cầu Lộc Hoà

Xã Lộc Hoà

700

700

-




6

Cầu Phú An xã Bình Hoà Phước

Xã Bình Hoà Phước

650

650

-

xã NTM

7

Cầu sông Bô Kê

Xã Lộc Hoà

250

250

-




8

Đường từ cầu Đìa Chuối đến cầu Miễu Ông, xã Long Phước.

Xã Long Phước

500

500

-

xã điểm NTM của huyện

b

Công trình chuyển tiếp:




5.300

5.300

-




9

Đường từ Cống Hở - Cống Ranh, xã Long Phước.

Xã Long Phước

2.300

2.300

-

xã điểm NTM của huyện

10

Đường ĐH 25B (đoạn Cái Tắc - Miễu Ông)

Xã Long Phước, Phú Đức

500

500

-

xã điểm NTM của huyện

11

Đường Bình Hoà 1, xã Bình Hoà Phước (đoạn từ ĐH 21 đến chợ Bình Hoà Phước).

Xã Bình Hoà Phước

1.000

1.000

-




12

Đường từ cầu Cống Ranh - cầu Bến Xe, xã Long Phước.

Xã Long Phước

1.500

1.500

-




c

Công trình khởi công mới:




4.300

4.300

-




13

Đường Cống Ranh (Phước Lợi A) đến cầu Bến Xe (Phước Trinh B).

Xã Long Phước

2.100

2.100

-

xã điểm NTM của huyện

14

Đường Phước Ngươn A (từ QL 53 - cầu Phước Ngươn).

Xã Phước Hậu

2.200

2.200

-




IV

HUYỆN MANG THÍT




13.800

13.800

-




a

Công trình chuyển tiếp:




4.700

4.700

-




1

Đường nhựa từ Hai Châu đến cầu Tân Lập. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường.

Xã Chánh Hội

1.100

1.400

300

xã NTM

2

Đường nhựa từ Trường Tiểu học Long Mỹ đến ấp Thanh Hương xã Mỹ An. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường.

Xã Long Mỹ,

Mỹ An


3.600

3.300

-300

xã điểm NTM của huyện

b

Công trình khởi công mới:




9.100

9.100

-




1

Đường nhựa Long Khánh - Hoà Tịnh xã Long Mỹ. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường.

Xã Long Mỹ

3.300

3.400

100

xã điểm NTM của huyện

2

Đường nhựa Long Phước - Mỹ An. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường.

Xã Long Mỹ

5.800

5.700

-100

xã điểm NTM của huyện

V

HUYỆN TAM BÌNH




16.200

15.810

-




a

Thanh toán khối lượng hoàn thành:




500

500

-







Đường ấp 6B

Xã Long Phú

500

500

-




b

Công trình chuyển tiếp:




3.400

3.010

-390




1

Cầu Cái Sơn

Xã Song Phú

1.100

710

-390

xã NTM

2

Đường ấp Phú Trường Yên

Xã Song Phú

1.000

1.000

-

xã NTM

3

Đường Cái Sơn - Lô 6. Hạng mục: Đường và cống ngang đường

Xã Mỹ Lộc

1.300

1.300

-

xã điểm NTM của huyện

c

Công trình khởi công mới:




12.300

12.300

-




1

Cải tạo, nâng cấp cầu Cái Ngang nối liền hai xã Phú Lộc và Mỹ Lộc

Xã Phú Lộc, Mỹ Lộc

4.100

4.100

-

xã điểm NTM của huyện

2

Đường An Thới, xã Ngãi Tứ

Xã Ngãi Tứ

3.000

3.000

-

xã NTM

3

Cầu Giáo Mẹo, xã Ngãi Tứ

Xã Ngãi Tứ

2.000

2.000

-

xã NTM

4

Đường ấp Hoà Thuận, xã Hoà Lộc

Xã Hoà Lộc

3.200

3.200

-

xã NTM

VI

HUYỆN TRÀ ÔN




15.500

15.500

-




a

Công trình chuyển tiếp:




3.000

3.000

-




1

Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng, xã Thiện Mỹ và thị trấn Trà Ôn. Hạng mục: Đường giao thông, cầu và cống thoát nước.

Xã Thiện Mỹ TT Trà Ôn

3.000

3.000

-

Đấu thầu ứng vốn thi công.

b

Công trình khởi công mới:




12.500

12.500

-




2

Đường Vĩnh Tiến - Vĩnh Hội, xã Hựu Thành. Hạng mục: Đường giao thông và cống thoát nước.

Xã Hựu Thành

5.000

5.000

-

xã điểm NTM của huyện

3

Đường Tích Phú - Gò Tranh, xã Tích Thiện. Hạng mục: Cầu Ông Chua.

Xã Tích Thiện, Vĩnh Xuân

2.400

2.400

-

xã NTM

4

Đường Hiệp Hoà - Hiệp Lợi, xã Hoà Bình. Hạng mục: Cầu Tám Sâm.

Xã Hoà Bình

2.600

2.600

-

xã NTM

5

Đường Hiệp Lợi, xã Hoà Bình.

Xã Hoà Bình

2.500

2.500

-

xã NTM

VII

HUYỆN VŨNG LIÊM




19.660

20.402

742

Tăng 742

a

Thanh toán khối lượng hoàn thành:




450

412

-38




1

Đường ấp An Điền 1 xã Trung Hiếu. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường.

Xã Trung Hiếu

250

212

-38

xã điểm NTM của tỉnh

2

Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Khê xã Thanh Bình. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường.

Xã Thanh Bình

200

200

-

xã NTM

b

Công trình chuyển tiếp:




2.000

800

-1.200




3

Cầu Tân Bình, ấp Tân Bình, xã Thanh Bình.

xã Thanh Bình

700

175

-525

Vốn đối ứng NGO

4

Cầu Hiếu Nghĩa, ấp Hiếu Ân, xã Hiếu Nghĩa.

xã Hiếu Nghĩa

600

260

-340

Vốn đối ứng NGO

5

Cầu Trường Định, ấp Trường Định, xã Quới An.

xã Quới An

700

365

-335

Vốn đối ứng NGO

c

Công trình khởi công mới:




17.210

19.190

1.980




6

Đường ấp An Điền 1 - An Điền 2 xã Trung Hiếu. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường.

xã Trung Hiếu

1.300

1.300

-

xã điểm NTM của tỉnh

7

Đường liên ấp Hiếu Hiệp - Tân Huy - Quang Huy (đường Hai Cô Đơn) xã Hiếu Phụng. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường

xã Hiếu Phụng

2.700

3.100

400

xã điểm NTM của huyện

8

Đường liên ấp Tân Quang - Quang Thạnh xã Hiếu Phụng. Hang mục: Láng nhựa mặt đường

xã Hiếu Phụng

3.600

4.080

480

xã điểm NTM của huyện

9

Đường ấp Hiếu Minh A xã Hiếu Nhơn. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường

xã Hiếu Nhơn

3.200

3.600

400

xã NTM

10

Cầu Rạch Lá (cầu Năm Của), xã Thanh Bình. Hạng mục: Xây dựng mới.

Xã Thanh Bình

3.250

3.950

700

xã NTM

11

Đường liên xã Thanh Bình - Quới Thiện

Xã Thanh Bình - Quới Thiện

3.160

3.160

-

xã NTM

VIII

THÀNH PHỐ VĨNH LONG




4.400

4.146

-254

 

a

Thanh toán khối lượng hoàn thành:




3.000

2.746

-254

 

1

Đường từ hương lộ 18 đến giáp đường dal Mỹ Phú - cầu Chùa xã Tân Hội.

Xã Tân Hội

400

435

35

 

2

Đường Rạch Nguyệt ấp Vĩnh Bình xã Tân Ngãi

Xã Tân Ngãi

950

705

-245

 

3

Đường tổ 6 ấp Vĩnh Hoà đến khu tái định cư (Gđ 2) khu 27 ha xã Tân Ngãi

Xã Tân Ngãi

1.050

1.040

-10

 

4

Đường tổ 2 ấp Vĩnh Hoà xã Tân Ngãi

Xã Tân Ngãi

600

566

-34

 

b

Công trình chuyển tiếp:




1.400

1.400

-

 

5

Đường liên xã Tân Hoà - Tân Hội.

Xã Tân Hội

1.400

1.400

-

 

Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 1.71 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương