Đơn vị: Triệu đồng.
STT
|
Danh mục công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Kế hoạch điều chỉnh (lần 1)
|
Kế hoạch điều chỉnh (lần 2)
|
Tăng (+)
Giảm (-)
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
|
116.160
|
110.658
|
-5.502
|
|
I
|
THỊ XÃ BÌNH MINH
|
|
16.500
|
10.900
|
-5.600
|
|
a
|
Công trình chuyển tiếp:
|
|
4.000
|
900
|
-3.100
|
|
1
|
Đường từ nhà văn hoá xã Đông Thạnh đến kinh Chủ Kiểng. Hạng mục: Mặt đường và cầu Chủ Kiểng.
|
Xã Đông Thạnh
|
800
|
800
|
-
|
xã điểm NTM của huyện
|
2
|
Đường liên xã từ cầu Đôi Ma xã Đông Bình đến cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Đông Thạnh. (Đoạn 2: Đường từ cầu Tám Bạc đến cụm tuyến dân cư xã Đông Thạnh. Hạng mục: Mặt đường).
|
Xã Đông Thạnh
|
3.200
|
100
|
-3.100
|
xã điểm NTM của huyện
|
b
|
Công trình khởi công mới:
|
|
12.500
|
10.000
|
-2.500
|
|
3
|
Đường từ xã Mỹ Hoà đến cầu Rạch Chanh. Hạng mục: Mặt đường.
|
Xã Mỹ Hoà
|
7.200
|
4.700
|
-2.500
|
|
4
|
Cầu cống Chùa Dưới
|
Xã Đông Bình
|
1.600
|
1.600
|
-
|
|
5
|
Cầu Trường học Phù Ly
|
Xã Đông Bình
|
1.600
|
1.600
|
-
|
|
6
|
Cầu Trường Mẫu giáo Đông Thạnh
|
Xã Đông Thạnh
|
800
|
800
|
-
|
xã điểm NTM của huyện
|
7
|
Đường Tắc Ông Phò (từ UBND xã Mỹ Hoà đến Bia tưởng niệm Hoàng Thái Hiếu). Hạng mục: Mặt đường
|
Xã Mỹ Hoà
|
1.300
|
1.300
|
-
|
|
II
|
HUYỆN BÌNH TÂN
|
|
16.400
|
16.400
|
-
|
|
a
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành:
|
|
300
|
300
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng cầu và đường tuyến từ cầu Ngã Cạn - tái định cư Thành Tân. Hạng mục: Đường giao thông.
|
Xã Thành Đông
|
300
|
300
|
-
|
xã điểm NTM của tỉnh
|
b
|
Công trình chuyển tiếp:
|
|
300
|
300
|
-
|
|
2
|
Đường Kinh 26 tháng 3
|
Xã Nguyễn V.Thảnh,
Mỹ Thuận
|
300
|
300
|
-
|
xã điểm NTM của huyện
|
c
|
Công trình khởi công mới:
|
|
15.800
|
15.800
|
-
|
|
3
|
Đường từ cầu Mỹ Thuận - Rạch Búa. Hạng mục: Mặt đường
|
Xã Mỹ Thuận
|
1.200
|
1.200
|
-
|
xã điểm NTM của huyện
|
4
|
Cầu Rạch Búa
|
Xã Mỹ Thuận
|
3.000
|
3.000
|
-
|
xã điểm NTM của huyện
|
5
|
Công trình đường từ Xẻo Nga đến vàm Sơn Máu
|
Xã Mỹ Thuận
|
4.000
|
4.000
|
-
|
xã điểm NTM của huyện
|
6
|
Công trình đường Sơn Máu (đoạn từ Trà Kiết - Đường tỉnh 910)
|
Xã Mỹ Thuận
|
3.000
|
3.000
|
-
|
xã điểm NTM của huyện
|
7
|
Cầu Bé Trí
|
Xã Mỹ Thuận
|
1.500
|
1.500
|
-
|
xã điểm NTM của huyện
|
8
|
Cầu 26 tháng 3
|
Xã Mỹ Thuận
|
1.000
|
1.000
|
-
|
xã điểm NTM của huyện
|
9
|
Đường nối từ cầu vượt Tân Trung - Tân Qui
|
Xã Tân Bình
|
2.100
|
2.100
|
-
|
xã NTM
|
III
|
HUYỆN LONG HỒ
|
|
13.700
|
13.700
|
-
|
|
a
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành:
|
|
4.100
|
4.100
|
-
|
|
1
|
Đường ĐH 23 (từ QL1A - Cầu Phú Thạnh).
|
Xã Phú Quới
|
900
|
900
|
-
|
|
2
|
Đường ĐH 24 (UBND xã Thạnh Quới - giáp Tam Bình)
|
Xã Thạnh Quới
|
300
|
300
|
-
|
|
3
|
Đường ĐH 26 (cầu Phước Hoà - Trường THCS ấp Lộc Hưng), xã Hoà Phú.
|
Xã Hòa Phú
|
500
|
500
|
-
|
xã NTM
|
4
|
Cầu Xã Sĩ, xã Phú Đức.
|
Xã Phú Đức
|
300
|
300
|
-
|
|
5
|
Cầu Lộc Hoà
|
Xã Lộc Hoà
|
700
|
700
|
-
|
|
6
|
Cầu Phú An xã Bình Hoà Phước
|
Xã Bình Hoà Phước
|
650
|
650
|
-
|
xã NTM
|
7
|
Cầu sông Bô Kê
|
Xã Lộc Hoà
|
250
|
250
|
-
|
|
8
|
Đường từ cầu Đìa Chuối đến cầu Miễu Ông, xã Long Phước.
|
Xã Long Phước
|
500
|
500
|
-
|
xã điểm NTM của huyện
|
b
|
Công trình chuyển tiếp:
|
|
5.300
|
5.300
|
-
|
|
9
|
Đường từ Cống Hở - Cống Ranh, xã Long Phước.
|
Xã Long Phước
|
2.300
|
2.300
|
-
|
xã điểm NTM của huyện
|
10
|
Đường ĐH 25B (đoạn Cái Tắc - Miễu Ông)
|
Xã Long Phước, Phú Đức
|
500
|
500
|
-
|
xã điểm NTM của huyện
|
11
|
Đường Bình Hoà 1, xã Bình Hoà Phước (đoạn từ ĐH 21 đến chợ Bình Hoà Phước).
|
Xã Bình Hoà Phước
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
12
|
Đường từ cầu Cống Ranh - cầu Bến Xe, xã Long Phước.
|
Xã Long Phước
|
1.500
|
1.500
|
-
|
|
c
|
Công trình khởi công mới:
|
|
4.300
|
4.300
|
-
|
|
13
|
Đường Cống Ranh (Phước Lợi A) đến cầu Bến Xe (Phước Trinh B).
|
Xã Long Phước
|
2.100
|
2.100
|
-
|
xã điểm NTM của huyện
|
14
|
Đường Phước Ngươn A (từ QL 53 - cầu Phước Ngươn).
|
Xã Phước Hậu
|
2.200
|
2.200
|
-
|
|
IV
|
HUYỆN MANG THÍT
|
|
13.800
|
13.800
|
-
|
|
a
|
Công trình chuyển tiếp:
|
|
4.700
|
4.700
|
-
|
|
1
|
Đường nhựa từ Hai Châu đến cầu Tân Lập. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường.
|
Xã Chánh Hội
|
1.100
|
1.400
|
300
|
xã NTM
|
2
|
Đường nhựa từ Trường Tiểu học Long Mỹ đến ấp Thanh Hương xã Mỹ An. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường.
|
Xã Long Mỹ,
Mỹ An
|
3.600
|
3.300
|
-300
|
xã điểm NTM của huyện
|
b
|
Công trình khởi công mới:
|
|
9.100
|
9.100
|
-
|
|
1
|
Đường nhựa Long Khánh - Hoà Tịnh xã Long Mỹ. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường.
|
Xã Long Mỹ
|
3.300
|
3.400
|
100
|
xã điểm NTM của huyện
|
2
|
Đường nhựa Long Phước - Mỹ An. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường.
|
Xã Long Mỹ
|
5.800
|
5.700
|
-100
|
xã điểm NTM của huyện
|
V
|
HUYỆN TAM BÌNH
|
|
16.200
|
15.810
|
-
|
|
a
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành:
|
|
500
|
500
|
-
|
|
|
Đường ấp 6B
|
Xã Long Phú
|
500
|
500
|
-
|
|
b
|
Công trình chuyển tiếp:
|
|
3.400
|
3.010
|
-390
|
|
1
|
Cầu Cái Sơn
|
Xã Song Phú
|
1.100
|
710
|
-390
|
xã NTM
|
2
|
Đường ấp Phú Trường Yên
|
Xã Song Phú
|
1.000
|
1.000
|
-
|
xã NTM
|
3
|
Đường Cái Sơn - Lô 6. Hạng mục: Đường và cống ngang đường
|
Xã Mỹ Lộc
|
1.300
|
1.300
|
-
|
xã điểm NTM của huyện
|
c
|
Công trình khởi công mới:
|
|
12.300
|
12.300
|
-
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp cầu Cái Ngang nối liền hai xã Phú Lộc và Mỹ Lộc
|
Xã Phú Lộc, Mỹ Lộc
|
4.100
|
4.100
|
-
|
xã điểm NTM của huyện
|
2
|
Đường An Thới, xã Ngãi Tứ
|
Xã Ngãi Tứ
|
3.000
|
3.000
|
-
|
xã NTM
|
3
|
Cầu Giáo Mẹo, xã Ngãi Tứ
|
Xã Ngãi Tứ
|
2.000
|
2.000
|
-
|
xã NTM
|
4
|
Đường ấp Hoà Thuận, xã Hoà Lộc
|
Xã Hoà Lộc
|
3.200
|
3.200
|
-
|
xã NTM
|
VI
|
HUYỆN TRÀ ÔN
|
|
15.500
|
15.500
|
-
|
|
a
|
Công trình chuyển tiếp:
|
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
1
|
Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng, xã Thiện Mỹ và thị trấn Trà Ôn. Hạng mục: Đường giao thông, cầu và cống thoát nước.
|
Xã Thiện Mỹ TT Trà Ôn
|
3.000
|
3.000
|
-
|
Đấu thầu ứng vốn thi công.
|
b
|
Công trình khởi công mới:
|
|
12.500
|
12.500
|
-
|
|
2
|
Đường Vĩnh Tiến - Vĩnh Hội, xã Hựu Thành. Hạng mục: Đường giao thông và cống thoát nước.
|
Xã Hựu Thành
|
5.000
|
5.000
|
-
|
xã điểm NTM của huyện
|
3
|
Đường Tích Phú - Gò Tranh, xã Tích Thiện. Hạng mục: Cầu Ông Chua.
|
Xã Tích Thiện, Vĩnh Xuân
|
2.400
|
2.400
|
-
|
xã NTM
|
4
|
Đường Hiệp Hoà - Hiệp Lợi, xã Hoà Bình. Hạng mục: Cầu Tám Sâm.
|
Xã Hoà Bình
|
2.600
|
2.600
|
-
|
xã NTM
|
5
|
Đường Hiệp Lợi, xã Hoà Bình.
|
Xã Hoà Bình
|
2.500
|
2.500
|
-
|
xã NTM
|
VII
|
HUYỆN VŨNG LIÊM
|
|
19.660
|
20.402
|
742
|
Tăng 742
|
a
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành:
|
|
450
|
412
|
-38
|
|
1
|
Đường ấp An Điền 1 xã Trung Hiếu. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường.
|
Xã Trung Hiếu
|
250
|
212
|
-38
|
xã điểm NTM của tỉnh
|
2
|
Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Khê xã Thanh Bình. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường.
|
Xã Thanh Bình
|
200
|
200
|
-
|
xã NTM
|
b
|
Công trình chuyển tiếp:
|
|
2.000
|
800
|
-1.200
|
|
3
|
Cầu Tân Bình, ấp Tân Bình, xã Thanh Bình.
|
xã Thanh Bình
|
700
|
175
|
-525
|
Vốn đối ứng NGO
|
4
|
Cầu Hiếu Nghĩa, ấp Hiếu Ân, xã Hiếu Nghĩa.
|
xã Hiếu Nghĩa
|
600
|
260
|
-340
|
Vốn đối ứng NGO
|
5
|
Cầu Trường Định, ấp Trường Định, xã Quới An.
|
xã Quới An
|
700
|
365
|
-335
|
Vốn đối ứng NGO
|
c
|
Công trình khởi công mới:
|
|
17.210
|
19.190
|
1.980
|
|
6
|
Đường ấp An Điền 1 - An Điền 2 xã Trung Hiếu. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường.
|
xã Trung Hiếu
|
1.300
|
1.300
|
-
|
xã điểm NTM của tỉnh
|
7
|
Đường liên ấp Hiếu Hiệp - Tân Huy - Quang Huy (đường Hai Cô Đơn) xã Hiếu Phụng. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường
|
xã Hiếu Phụng
|
2.700
|
3.100
|
400
|
xã điểm NTM của huyện
|
8
|
Đường liên ấp Tân Quang - Quang Thạnh xã Hiếu Phụng. Hang mục: Láng nhựa mặt đường
|
xã Hiếu Phụng
|
3.600
|
4.080
|
480
|
xã điểm NTM của huyện
|
9
|
Đường ấp Hiếu Minh A xã Hiếu Nhơn. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường
|
xã Hiếu Nhơn
|
3.200
|
3.600
|
400
|
xã NTM
|
10
|
Cầu Rạch Lá (cầu Năm Của), xã Thanh Bình. Hạng mục: Xây dựng mới.
|
Xã Thanh Bình
|
3.250
|
3.950
|
700
|
xã NTM
|
11
|
Đường liên xã Thanh Bình - Quới Thiện
|
Xã Thanh Bình - Quới Thiện
|
3.160
|
3.160
|
-
|
xã NTM
|
VIII
|
THÀNH PHỐ VĨNH LONG
|
|
4.400
|
4.146
|
-254
|
|
a
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành:
|
|
3.000
|
2.746
|
-254
|
|
1
|
Đường từ hương lộ 18 đến giáp đường dal Mỹ Phú - cầu Chùa xã Tân Hội.
|
Xã Tân Hội
|
400
|
435
|
35
|
|
2
|
Đường Rạch Nguyệt ấp Vĩnh Bình xã Tân Ngãi
|
Xã Tân Ngãi
|
950
|
705
|
-245
|
|
3
|
Đường tổ 6 ấp Vĩnh Hoà đến khu tái định cư (Gđ 2) khu 27 ha xã Tân Ngãi
|
Xã Tân Ngãi
|
1.050
|
1.040
|
-10
|
|
4
|
Đường tổ 2 ấp Vĩnh Hoà xã Tân Ngãi
|
Xã Tân Ngãi
|
600
|
566
|
-34
|
|
b
|
Công trình chuyển tiếp:
|
|
1.400
|
1.400
|
-
|
|
5
|
Đường liên xã Tân Hoà - Tân Hội.
|
Xã Tân Hội
|
1.400
|
1.400
|
-
|
|