(Ban hành kèm theo Quyết định số 2056/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Danh mục dự án/Công trình
|
Kế hoạch điều chỉnh (lần 1)
|
Kế hoạch điều chỉnh (lần 2)
|
Tăng (+)
Giảm (-)
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.441.393
|
1.608.393
|
167.000
|
|
A
|
NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH
|
234.200
|
234.200
|
-
|
|
B
|
NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
96.000
|
96.000
|
-
|
|
C
|
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
700.000
|
700.000
|
-
|
|
D
|
NGUỒN CHUYỂN NGUỒN VƯỢT THU NĂM 2012
|
168.145
|
168.145
|
-
|
|
E
|
NGUỒN KẾT DƯ NĂM 2011
|
48.048
|
48.048
|
-
|
|
F
|
NGUỒN VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI
|
195.000
|
205.000
|
10.000
|
|
G
|
NGUỒN TẠM ỨNG TỪ QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN XỔ SỐ KIẾN THIẾT VĨNH LONG
|
-
|
157.000
|
157.000
|
|
|
BỐ TRÍ CỤ THỂ TỪNG CÔNG TRÌNH
|
|
|
|
|
A
|
NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH
|
234.200
|
234.200
|
-
|
|
I
|
KHỐI SỞ BAN NGÀNH TỈNH
|
114.200
|
114.200
|
-
|
|
1
|
Trả nợ kho bạc nhà nước năm 2010
|
17.500
|
17.500
|
-
|
|
2
|
Quy hoạch, CBĐT - CBTHDA
|
35.900
|
34.821
|
-1.079
|
Chi tiết có phụ lục I kèm theo
|
3
|
Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển Chi nhánh Vĩnh Long
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
4
|
Hỗ trợ doanh nghiệp công ích
|
1.500
|
1.500
|
-
|
|
5
|
Chi trả bồi hoàn công trình đường vào UBND xã Long Phước và đường vào nhà thờ thân sinh cố Chủ tịch HĐBT Phạm Hùng
|
6.000
|
5.840
|
-160
|
|
|
Các công trình chuyển tiếp
|
30.300
|
30.300
|
-
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Huyện uỷ Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
2
|
Trại giống vật nuôi nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long
|
7.000
|
7.000
|
-
|
|
3
|
Sửa chữa nhà làm việc, nhà vệ sinh, nhà ăn BCH quân sự xã
|
3.300
|
3.300
|
-
|
|
4
|
Hỗ trợ xây dựng trụ sở xã
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
|
- Trụ sở UBND xã Hiếu Nhơn
|
3.300
|
3.300
|
-
|
|
|
- Trụ sở UBND xã Thanh Bình
|
2.200
|
2.200
|
-
|
|
|
- Khu hành chính xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình
|
4.500
|
4.500
|
-
|
|
|
Các công trình khởi công mới năm 2013
|
13.000
|
14.239
|
1.239
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường vào UBND xã Trung Hiệp, huyện Vũng Liêm
|
13.000
|
13.000
|
-
|
|
2
|
- Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long (gói thầu số 1A: Hạ tầng kỹ thuật của khu tái định cư).
|
-
|
1.239
|
1.239
|
|
II
|
* KHỐI HUYỆN - THÀNH PHỐ (P/c theo tiêu chí, định mức)
|
120.000
|
120.000
|
-
|
|
1
|
- Thành phố Vĩnh Long
|
23.000
|
23.000
|
-
|
|
2
|
- Thị xã Bình Minh
|
14.000
|
14.000
|
-
|
|
3
|
- Huyện Long Hồ
|
11.000
|
11.000
|
-
|
|
4
|
- Huyện Mang Thít
|
12.000
|
12.000
|
-
|
|
5
|
- Huyện Vũng Liêm
|
16.000
|
16.000
|
-
|
|
6
|
- Huyện Trà Ôn
|
15.000
|
15.000
|
-
|
|
7
|
- Huyện Tam Bình
|
15.000
|
15.000
|
-
|
|
8
|
- Huyện Bình Tân
|
14.000
|
14.000
|
-
|
|
B
|
NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
96.000
|
96.000
|
-
|
|
I
|
KHỐI SỞ BAN NGÀNH TỈNH
|
58.800
|
58.800
|
-
|
|
a)
|
Chuyển sang vốn sự nghiệp
|
11.420
|
11.420
|
-
|
|
|
Duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10% (chuyển sang vốn sự nghiệp)
|
11.420
|
11.420
|
-
|
|
b)
|
Đầu tư phát triển
|
47.380
|
47.380
|
-
|
|
1
|
Trả nợ kho bạc Nhà nước năm 2010
|
4.202
|
4.202
|
-
|
|
2
|
Chi trả bồi thường công trình đường giao thông khu du lịch sinh thái xã Tân Ngãi và xã Trường An
|
25.178
|
25.178
|
-
|
|
|
Các công trình chuyển tiếp
|
18.000
|
18.000
|
-
|
|
3
|
Cầu vượt QL 1A - KCN Hoà Phú
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
4
|
Dự án hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (VLAP)
|
15.000
|
15.000
|
-
|
|
II
|
KHỐI HUYỆN - THÀNH PHỐ
|
37.200
|
37.200
|
-
|
|
1
|
- Thành phố Vĩnh Long
|
12.000
|
12.000
|
-
|
|
2
|
- Thị xã Bình Minh
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
3
|
- Huyện Long Hồ
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
4
|
- Huyện Mang Thít
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
5
|
- Huyện Vũng Liêm
|
4.500
|
4.500
|
-
|
|
6
|
- Huyện Trà Ôn
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
7
|
- Huyện Tam Bình
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
8
|
- Huyện Bình Tân
|
700
|
700
|
-
|
|
C
|
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
700.000
|
700.000
|
-
|
|
I
|
TRẢ NỢ KHO BẠC NHÀ NƯỚC NĂM 2010
|
78.298
|
78.298
|
-
|
|
II
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
172.320
|
191.399
|
19.079
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
125.320
|
136.999
|
11.679
|
|
1
|
Chi trả bồi hoàn, hỗ trợ và tái định cư cho dự án đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính Vĩnh Long (giai đoạn 2)
|
23.000
|
23.000
|
-
|
|
2
|
Chi trả bồi thường, giải phóng mặt bằng cho công trình Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính Vĩnh Long cơ sở 2 (trụ sở Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh)
|
10.350
|
10.350
|
-
|
|
3
|
Trường Trung học phổ thông Lưu Văn Liệt - TP Vĩnh Long (khối 28 phòng - GĐ1)
|
5.500
|
5.500
|
-
|
|
4
|
Trường Mầm non B
|
6.000
|
9.055
|
3.055
|
|
5
|
Đề án XD trường PT đạt chuẩn quốc gia
|
12.000
|
11.222
|
-778
|
Chi tiết có phụ lục II kèm theo
|
6
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Tam Bình
|
7.000
|
8.300
|
1.300
|
|
7
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Trà Ôn
|
8.000
|
7.000
|
-1.000
|
|
8
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Mang Thít
|
7.000
|
9.300
|
2.300
|
|
9
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Long Hồ
|
7.000
|
7.000
|
-
|
|
10
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Bình Tân
|
7.000
|
9.800
|
2.800
|
|
11
|
Đối ứng vốn thực hiện chương trình SEQAP (theo cam kết)
|
1.500
|
1.500
|
-
|
|
12
|
Đối ứng vốn thực hiện chương trình SEQAP (phần 9 phòng ngoài cam kết)
|
1.500
|
4.000
|
2.500
|
Chi tiết điều chỉnh danh mục lần 2
|
13
|
Trường Trung cấp Nghề Vĩnh Long
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|