XVIII
SỞ VĂN HOÁ - THỂ THAO - DU LỊCH
|
350
|
-
|
350
|
350
|
-
|
350
|
|
1
|
- Bia truyền thống Công an tỉnh Vĩnh Long
|
190
|
|
190
|
190
|
|
190
|
|
2
|
- Khu lưu niệm cố Giáo sư, Viện sĩ Trần Đại Nghĩa
|
160
|
|
160
|
160
|
|
160
|
|
XIX
|
KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
6.600
|
6.600
|
-
|
6.100
|
6.100
|
-
|
|
1
|
Huyện Bình Tân
|
1.000
|
1.000
|
-
|
500
|
500
|
-
|
|
|
Đường từ QL54 đến TT Văn hoá huyện Bình Tân
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
Đường từ QL54 đến kênh Đào Chú Bèn mới
|
500
|
500
|
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Thành phố Vĩnh Long
|
2.600
|
2.600
|
-
|
2.600
|
2.600
|
-
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường Tân Phú, xã Tân Hoà, thành phố Vĩnh Long.
|
2.600
|
2.600
|
|
2.600
|
2.600
|
|
|
3
|
Huyện Trà Ôn
|
1.000
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
|
Kè chống sạt lở khu vực TT Trà Ôn
|
400
|
400
|
|
400
|
400
|
|
|
|
Đường trục chính trung tâm thị trấn Trà Ôn huyện Trà Ôn.
|
600
|
600
|
|
600
|
600
|
|
|
4
|
Huyện Long Hồ
|
2.000
|
2.000
|
-
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
|
Đường vành đai tránh ngập cứu hộ 4 xã cù lao huyện Long Hồ
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
TT
|
Danh mục công trình
|
Kế hoạch điều chỉnh (lần 1)
|
Kế hoạch điều chỉnh (lần 2)
|
Tăng (+) Giảm (-)
|
|
TỔNG CỘNG
|
12.000
|
11.222
|
-778
|
A
|
CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH NĂM 2012
|
3.400
|
2.690
|
-710
|
I
|
HUYỆN MANG THÍT
|
730
|
700
|
-30
|
1
|
Trường Tiểu học Chánh An A
|
570
|
540
|
-30
|
2
|
Trường Tiểu học Tân Long B
|
160
|
160
|
-
|
II
|
HUYỆN TAM BÌNH
|
1.620
|
1.070
|
-550
|
1
|
Trường Tiểu học Phú Thịnh B
|
480
|
-
|
-480
|
2
|
Trường THCS Hậu Lộc
|
1.140
|
1.070
|
-70
|
III
|
THÀNH PHỐ VĨNH LONG
|
870
|
820
|
-50
|
|
Trường THCS Lương Thế Vinh
|
870
|
820
|
-50
|
IV
|
HUYỆN VŨNG LIÊM
|
100
|
100
|
-
|
1
|
Trường Tiểu học Tân Quới Trung C
|
65
|
65
|
-
|
2
|
Trường Tiểu học Trung Nghĩa B
|
35
|
35
|
-
|
V
|
CÁC TRƯỜNG THPT TRỰC THUỘC SỞ
|
80
|
-
|
-80
|
|
Trường THPT Vĩnh Xuân
|
80
|
-
|
-80
|
B
|
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP
|
8.600
|
8.532
|
-68
|
I
|
HUYỆN BÌNH TÂN
|
700
|
665
|
-35
|
|
Trường Tiểu học Tân Thành A
|
700
|
665
|
-35
|
II
|
HUYỆN LONG HỒ
|
2.400
|
2.637
|
237
|
|
Trường Tiểu học Bình Hoà Phước A
|
2.400
|
2.637
|
237
|
III
|
HUYỆN TAM BÌNH
|
5.500
|
5.230
|
-270
|
|
Trường Tiểu học Song Phú B
|
5.500
|
5.230
|
-270
|
STT
|
Danh mục công trình
|
Kế hoạch điều chỉnh (lần 1)
|
Kế hoạch điều chỉnh (lần 2)
|
Tăng (+) Giảm (-)
|
|
TỔNG CỘNG
|
15.210
|
13.012
|
-2.198
|
I
|
HUYỆN TAM BÌNH
|
3.906
|
1.708
|
-2.198
|
1
|
Trường TH Song Phú A
|
1.585
|
-
|
-1.585
|
2
|
Trường TH Hoà Lộc B
|
81
|
-
|
-81
|
3
|
Trường THCS thị trấn Tam Bình
|
445
|
-
|
-445
|
4
|
Trường Mầm non Mỹ Lộc
|
500
|
523
|
23
|
5
|
Trường TH Bình Ninh B
|
233
|
-
|
-233
|
6
|
Trường THCS Phú Lộc
|
996
|
1.185
|
189
|
7
|
Trường TH Võ Văn Tưởng
|
66
|
-
|
-66
|
II
|
HUYỆN TRÀ ÔN
|
8.949
|
8.949
|
-
|
8
|
Trường Mẫu giáo Ánh Dương
|
94
|
94
|
-
|
9
|
Trường Tiểu học Nhơn Bình B
|
494
|
494
|
-
|
10
|
Trường Tiểu học Hoà Bình D
|
744
|
744
|
-
|
11
|
Trường THCS Phú Thành
|
404
|
404
|
-
|
12
|
Trường TH Vĩnh Xuân A
|
300
|
300
|
-
|
13
|
Trường THCS Nhơn Bình
|
1.830
|
1.830
|
-
|
14
|
Trường Tiểu học Thiện Mỹ A
|
795
|
795
|
-
|
15
|
Trường Tiểu học Thuận Thới B
|
254
|
254
|
-
|
16
|
Trường Mẫu giáo Trà Côn
|
100
|
100
|
-
|
17
|
Trường Tiểu học Trà Côn B
|
92
|
92
|
-
|
18
|
Trường THCS Thới Hoà
|
1.168
|
1.168
|
-
|
19
|
Trường THCS Hựu Thành A
|
1.658
|
1.658
|
-
|
20
|
Trường Tiểu học Tích Thiện A
|
1.016
|
1.016
|
-
|
III
|
THỊ XÃ BÌNH MINH
|
840
|
840
|
-
|
21
|
Trường THCS Đông Bình
|
840
|
840
|
-
|
IV
|
HUYỆN BÌNH TÂN
|
1.429
|
1.429
|
-
|
22
|
Trường THCS Thành Lợi
|
802
|
802
|
-
|
23
|
Trường Tiểu học Thành Lợi A
|
627
|
627
|
-
|
V
|
HUYỆN MANG THÍT
|
86
|
86
|
-
|
24
|
Trường MG Măng Non 1
|
86
|
86
|
-
|