|
Tỉnh An Giang
|
|
|
|
1
|
649/QĐ-UBND
|
07/4/2010
|
UBND tỉnh An Giang
|
Ban hành đề án phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp phục vụ nông nghiệp và nông thôn An Giang đến 2020
|
2
|
266/QĐ-UBND
|
12/02/2009
|
UBND tỉnh An Giang
|
Phê duyệt đề án sắp xếp và khắc phục ô nhiễm môi trường các cơ sở sản xuất gạch ngói trên địa bàn tỉnh An Giang từ nay đến 2012
|
3
|
1921/QĐ-UBND
|
24/9/2008
|
UBND tỉnh An Giang
|
Phê duyệt đề án phát triển tiểu TTCN cho người dân tộc Khơ me và Chăm giai đoạn 2008-2010
|
4
|
29/2008/QĐ-UBND
|
28/8/2008
|
UBND tỉnh An Giang
|
Quy định định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí BVMT đối với CTR trên địa bàn tỉnh
|
5
|
03/CTr-UBND
|
17/12/2007
|
UBND tỉnh An Giang
|
Bảo tồn và phát triển làng nghề TTCN tỉnh An giang giai đoạn 2010 và tầm nhìn năm 2020
|
6
|
1536/QĐ-UBND
|
14/8/2006
|
UBND tỉnh An Giang
|
Ban hành chương trình khai thác lợi thế nguồn nước nổi tỉnh An Giang giai đoạn 2006-2010
|
7
|
3195/2005/QĐ-UBND
|
19/11/2005
|
UBND tỉnh An Giang
|
Quy định về tiêu chí làng nghề tiểu thủ công nghiệp
|
|
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
|
|
|
1
|
406/QĐ-UBND
|
03/02/2010
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn giai đoạn 2009-2015 và định hướng 2020
|
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
|
|
1
|
03/2008/QĐ-UBND
|
24/3/2008
|
UBND tỉnh Bạc Liêu
|
Ban hành quy chế BVMT trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
|
|
1
|
147/2009/QĐ-UBND
|
31/12/2009
|
UBND tỉnh Bắc Giang
|
Ban hành quy định về hoạt động sản xuất gạch, ngói thủ công trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
2
|
58/2006/QĐ- UBND
|
19/9/2006
|
UBND tỉnh Bắc Giang
|
Quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến 2020, trong đó có quy hoạch phát triển tiểu thủ công nghiệp- làng nghề đến năm 2020
|
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
1
|
64/QĐ-UBND
|
23/5/2011
|
UBND tỉnh Bắc Ninh
|
Ban hành Quy chế BVMT làng nghề, cụm công nghiệp tỉnh Bắc Ninh
|
2
|
50/2010/QĐ-UBND
|
20/5/2010
|
UBND tỉnh Bắc Ninh
|
Quy định chế độ hỗ trợ xây dựng điểm tập kết và vận chuyển rác thải khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
3
|
156/2010/NQ-HĐND
|
06/5/2010
|
HĐND tỉnh Bắc Ninh
|
Quy định chế độ hỗ trợ xây dựng điểm tập kết, vận chuyển rác thải khu vực nông thôn.
|
4
|
84/2009/QĐ-UBND
|
08/6/2009
|
UBND tỉnh Bắc Ninh
|
Ban hành Kế hoạch di dời và xử lý các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
|
5
|
48/2008/QĐ-UBND
|
09/4/2008
|
UBND tỉnh Bắc Ninh
|
Ban hành bản quy chế BVMT làng nghề, KCN vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
6
|
73/2007/QĐ-UBND
|
31/10/2007
|
UBND tỉnh Bắc Ninh
|
Phê duyệt chiến lược phát triển bền vững tỉnh Băc Ninh giai đoạn 2006-2010 định hướng đến 2020
|
7
|
2281/QĐ-UB
|
11/11/2005
|
UBND tỉnh Bắc Ninh
|
Phê duyệt Đề án quy hoạch môi trường tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2006-2020
|
8
|
133/QĐ-UB
|
12/7/2004
|
UBND tỉnh Bắc Ninh
|
Thực hiện thu phí BVMT đối với nước thải công nghiệp
|
9
|
76/QĐ-UB
|
26/7/2000
|
UBND tỉnh Bắc Ninh
|
Ban hành bản quy chế BVMT trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
10
|
203/QĐ-UB
|
06/9/1997
|
UBND tỉnh Bắc Ninh
|
Ban hành bản quy chế BVMT trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
|
|
1
|
1357/QĐ-UBND
|
09/5/2011
|
UBND tỉnh Bình Dương
|
Triển khai kế hoạch thực hiện đề án BVMT LV sông Đồng Nai trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2011-2015
|
2
|
181/QĐ-UBND
|
17/01/2011
|
UBND tỉnh Bình Dương
|
Ban hành Kế hoạch BVMT tỉnh Bình Dương giai đoạn 2011-2015
|
3
|
3732/QĐ-UBND
|
24/11/2010
|
UBND tỉnh Bình Dương
|
Thành lập BCĐ di dời các cơ sở sản xuấ gây ô nhiễm môi trường nằm trong khu dân cư, đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
4
|
3157/2010/QĐ-UBND
|
18/10/2010
|
UBND tỉnh Bình Dương
|
Tiêu chí di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm môi trường nằm trong khu dân cư, đô thị trên địa bàn tỉnh
|
5
|
17/2010/QĐ-UBND
|
31/5/2010
|
UBND tỉnh Bình Dương
|
Quy định chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm môi trường nằm trong khu dân cư, đô thị trên địa bàn tỉnh
|
6
|
04/2010/QĐ-UBND
|
25/01/2010
|
UBND tỉnh Bình Dương
|
Quy định về quản lý CTR trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
7
|
1697/UBND-KTN
|
24/6/2009
|
UBND tỉnh Bình Dương
|
Quy định về hợp đồng lao động hỗ trợ công tác BVMT cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
8
|
68/2008/QĐ-UBND
|
12/12/2008
|
UBND tỉnh Bình Dương
|
Ban hành quy định BVMT tỉnh Bình Dương
|
9
|
08/CT-UBND
|
24/7/2008
|
UBND tỉnh Bình Dương
|
Tăng cường công tác quản lý môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
|
Tỉnh Bình Định
|
|
|
|
1
|
20/2010/QĐ-UBND
|
26/8/2010
|
UBND tỉnh Bình Định
|
Điều chỉnh, bổ sung Điều 6 Quyết định số 09/2007/QĐ-UBND
|
2
|
08/CT-CTUBND
|
16/11/2009
|
UBND tỉnh Bình Định
|
Tăng cường công tác quản lý nhà nước về BVMT trên địa bàn tỉnh
|
3
|
30/2010/QĐ-UBND
|
12/8/2009
|
UBND tỉnh Bình Định
|
Ban hành quy chế BVMT trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
4
|
09/2007/QĐ-UBND
|
10/5/2007
|
UBND tỉnh Bình Định
|
Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích phát triển làng nghề, tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
5
|
786/2006/QĐ-UBND
|
08/11/2006
|
UBND tỉnh Bình Định
|
Quy hoạch phát triển làng nghề trên địa bàn tỉnh Bình Định đến 2010 và tầm nhìn đến 2020
|
6
|
131/2005/QĐ-UBND
|
13/11/2005
|
UBND tỉnh Bình Định
|
Quy định công nhận làng nghề tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
|
|
1
|
580/QĐ-UBND
|
15/3/2010
|
UBND tỉnh Bình Thuận
|
Phê duyệt kế hoạch quản lý, BVMT trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
2
|
42/QĐ-UBND
|
22/9/2010
|
UBND tỉnh Bình Thuận
|
Ban hành chính sách hỗ trợ di dời vào cụm công nghiệp
|
3
|
27/CT-UBND
|
31/8/2010
|
UBND tỉnh Bình Thuận
|
Phối hợp thực hiện quản lý nhà nước về BVMT trong lĩnh vực ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh
|
4
|
28/CT-UBND
|
22/9/2010
|
UBND tỉnh Bình Thuận
|
Tăng cường công tác quản lý về BVMT trên địa bàn tỉnh
|
5
|
1759/QĐ-UBND
|
10/8/2010
|
UBND tỉnh Bình Thuận
|
Tên gọi và quy mô diện tích các cụm công nghiệp
|
6
|
39/2010/QĐ-UBND
|
09/9/2010
|
UBND tỉnh Bình Thuận
|
Quy chế phối hợp quản lý các cụm công nghiệp
|
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
1
|
18/2007/QĐ-UBND
|
02/10/2007
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Ban hành Quy chế BVMT trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
2
|
19/2007/QĐ-UBND
|
02/10/2007
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
|
|
1
|
1238/QĐ-UBND.HC
|
22/8/2006
|
UBND tỉnh Đồng Tháp
|
Điều chỉnh quy hoạch mạng lưới dạy nghề tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2006-2010
|
2
|
1577/QĐ-UBND.HC
|
19/9/2005
|
UBND tỉnh Đồng Tháp
|
Phê duyệt quy hoạch phát triển ngành nghề và làng nghề tiểu thủ công nghiệp tỉnh Đồng Tháp đến năm 2010
|
3
|
37/2005/QĐ-UBND
|
18/3/2005
|
UBND tỉnh Đồng Tháp
|
Ban hành quy định tiêu chí làng nghề, tiểu thủ công nghiệp
|
4
|
25/2005/QĐ-UBND
|
14/02/2005
|
UBND tỉnh Đồng Tháp
|
Ban hành chính sách ưu đãi và khuyến khích đầu tư bổ sung, áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
5
|
19/2003/QĐ-UBND
|
12/5/2003
|
UBND tỉnh Đồng Tháp
|
Ban hành quy định tiêu chí làng nghề tiểu thủ công nghiệp
|
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
|
1
|
216/2004/QĐ-UB
|
16/12/2004
|
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cơ chế hỗ trợ tín dụng đối với các dự án khôi phục và phát triển các ngành nghề, ngành nghề truyền thống của tỉnh Khánh Hòa
|
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
|
|
1
|
3766/QĐ-UBND
|
25/11/2010
|
UBND tỉnh Hà Giang
|
Công nhận các làng nghề và làng nghề truyền thống
|
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
|
|
1
|
33/2010/QĐ-UBND
|
12/10/2010
|
UBND tỉnh Hà Nam
|
Ban hành quy định về BVMT làng nghề trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
2
|
09/2010/QĐ-UBND
|
12/4/2010
|
UBND tỉnh Hà Nam
|
Ban hành quy chế xét công nhận làng nghề tỉnh Hà Nam
|
3
|
1280/QĐ-UBND
|
13/12/2006
|
UBND tỉnh Hà Nam
|
Phê duyệt đề án phát triển làng nghề tỉnh Hà Nam giai đoạn 2006-2010
|
|
TP. Hà Nội
|
|
|
|
1
|
54/QĐ-UBND
|
27/01/2011
|
UBND TP.Hà Nội
|
Phê duyệt đề án “Bảo tồn và phát triển nghề, làng nghề Hà Nội”
|
2
|
03/2011/QĐ-UBND
|
25/01/2011
|
UBND TP.Hà Nội
|
Ban hành quy định mức hỗ trợ ảnh hưởng môi trường đối với các khu xử lý chất thải rắn trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
3
|
44/2010/QĐ-UBND
|
10/9/2010
|
UBND TP.Hà Nội
|
Ban hành quy định quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
4
|
11/2010/QĐ-UBND
|
23/02/2010
|
UBND TP.Hà Nội
|
Ban hành quy định quản lý chất thải rắn thông thường trên địa bàn Hà Nội
|
5
|
5444/QĐ-UBND
|
21/10/2009
|
UBND TP.Hà Nội
|
Bố trí một cán bộ hợp đồng làm công tác quản lý môi trường tại cấp phường, xã, thị trấn đặc biệt các xã, thị trấn có làng nghề
|
6
|
03/2009/NQ-HĐND
|
17/7/2009
|
HĐND TP.Hà Nội
|
Phê duyệt đề án “Nhiệm vụ và các giải pháp xử lý ô nhiễm môi trường bức xúc trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020”
|
7
|
85/2009/QĐ-UBND
|
02/7/2009
|
UBND TP.Hà Nội
|
Ban hành quy chế xét công nhận danh hiệu làng nghề truyền thống Hà Nội
|
8
|
51/2008/QĐ-UBND
|
16/12/2008
|
UBND TP.Hà Nội
|
Phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực kinh tế, xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2009-2010
|
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
|
|
1
|
1294 QĐ/UB-NL1
|
01/7/2005
|
UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
Ban hành chương trình hành động thực hiện nghị quyết số 41NQ/TW ngày 15/11/2004 của Bộ Chính trị về BVMT trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước
|
|
Tỉnh Hải Dương
|
1
|
13/2009/QĐ-UB
|
13/5/2009
|
UBND tỉnh Hải Dương
|
Quy định về công nhận làng nghề công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hải Dương
|
2
|
56/2008/QĐ-UBND
|
19/11/2008
|
UBND tỉnh Hải Dương
|
Ban hành quy định BVMT ở khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
3
|
920/2003/QĐ-UB
|
03/4/2003
|
UBND tỉnh Hải Dương
|
Ưu đãi khuyến khích đầu tư vào CCN và làng nghề
|
|
Tỉnh Kon Tum
|
1
|
09/2009/QĐ-UBND
|
05/02/2009
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Ban hành mức thu, tỷ lệ phân bố số thu, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán phí BVMT đối với chất thải rắn
|
|
Tỉnh Lào Cai
|
1
|
2583/QĐ-UBND
|
10/10/2007
|
UBND tỉnh Lào Cai
|
Thành lập hội đồng xét duyệt công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh
|
2
|
54/2007/QĐ-UBND
|
09/8/2007
|
UBND tỉnh Lào Cai
|
Chính sách khuyến khích phát triển TTCN trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
3
|
1381/QĐ-UBND
|
19/6/2007
|
UBND tỉnh Lào Cai
|
Phê duyệt chương trình bảo tồn và phát triển làng nghề giai đoạn 2008-2010, tầm nhìn 2020
|
|
Tỉnh Nam Định
|
|
|
|
1
|
22/2006/CT-UBND
|
19/10/2006
|
UBND tỉnh Nam Định
|
Triển khai thi hành Luật BVMT 2005
|
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
|
|
1
|
1051/QĐ-UBND
|
18/3/2010
|
UBND tỉnh Nghệ An
|
Quy định về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết phát triển làng nghề Nghệ An giai đoạn 2011-2015
|
2
|
80/QĐ-UBND
|
18/12/2008
|
UBND tỉnh Nghệ An
|
Quy định về việc công nhận làng có nghề, làng nghề và chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và làng nghề trên địa bàn tỉnh.
|
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
|
|
1
|
2150/QĐ-UBND
|
12/11/2010
|
UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Ban hành Đề án phát triển ngành nghề thủ công nghiệp và làng nghề tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020
|
2
|
2437/QĐ-UBND
|
08/11/2010
|
UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Phê duyệt Đề án Chiến lược Maketing gốm mỹ nghệ Bàu Trúc tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2010-2015 và tầm nhìn đến năm 2020
|
3
|
2502/QĐ-UBND
|
16/7/2009
|
UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển làng nghề-du lịch Chăm Ninh Thuận đến năm 2011
|
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
|
|
1
|
761/2010/QĐ-UBND
|
25/3/2010
|
UBND tỉnh Phú Thọ
|
Quy định tiêu chí xét công nhận làng có nghề khu vực nông thôn tỉnh Phú Thọ
|
2
|
4643/2009/QĐ-UBND
|
24/12/2009
|
UBND tỉnh Phú Thọ
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung giai đoạn 2010-2015
|
3
|
04/2009/CT-UBND
|
05/3/2009
|
UBND tỉnh Phú Thọ
|
Tăng cường công tác quản lý và BVMT trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
4
|
3485/2007/QĐ-UBND
|
25/12/2007
|
UBND tỉnh Phú Thọ
|
Quy định một số điểm cụ thể về BVMT và kiểm soát ô nhiễm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung
|
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
|
|
1
|
2381/2005/QĐ-UB
|
21/10/2005
|
UBND tỉnh Phú Yên
|
Ban hành quy chế, quy định tạm thời về tiêu chuẩn làng nghề sản xuất tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
2
|
3473/2004/QĐ-UB
|
25/11/2004
|
UBND tỉnh Phú Yên
|
Ban hành quy định về huy động, quản lý và sử dụng các nguồn vốn để xây dựng cơ sở hạ tâng làng nghề trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
3
|
1392/2003/QĐ-UB
|
20/6/2003
|
UBND tỉnh Phú Yên
|
Ban hành quy định tạm thời về chế độ khen thưởng đối với các cơ sở sản xuất công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên từ nguồn kinh phí khuyến công.
|
4
|
1217/2003/QĐ-UB
|
23/5/2003
|
UBND tỉnh Phú Yên
|
Ban hành quy định về chính sách khuyến khích đầu tư phát triển ngành nghề tiểu thủ công nghiệp và làng nghề
|
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
|
|
1
|
3277/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
UBND tỉnh Quảng Bình
|
Đầu tư xây dựng các cụm tiểu thủ công nghiệp.
|
2
|
10/2001/QĐ-UB
|
08/5/2001
|
UBND tỉnh Quảng Bình
|
Ban hành chương trình phát triển tiểu thủ công nghiệp và ngành nghề nông thôn Quảng Bình giai đoạn 2001- 2005
|
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
|
|
1
|
26/2003/QĐ-UBND
|
20/3/2003
|
UBND tỉnh Quảng Nam
|
Ban hành quy định tạm thời tiêu chuẩn làng nghề, công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp tỉnh Quảng Nam
|
2
|
37/2001/QĐ-UBND
|
30/7/2001
|
UBND tỉnh Quảng Nam
|
Ban hành quy định khuyến khích đầu tư phát triển ngành nghề tiểu thủ công nghiệp, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
1
|
55/2006/NQ-HĐND
|
12/12/2006
|
HĐND tỉnh Quảng Ngãi
|
Phát triển công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2006-2010
|
2
|
106/2003/QĐ-UB
|
06/6/2003
|
UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
Phê duyệt Dự án quy hoạch phát triển làng nghề nông thôn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2003-2010.
|
3
|
94/2003/QĐ-UB
|
20/5/2003
|
UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và làng nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
1
|
33/2010/NQ-HĐND
|
10/12/2010
|
HĐND tỉnh Quảng Ninh
|
Những chủ trương, giải pháp tăng cường công tác quản lý, BVMT tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2010-2015.
|
2
|
915/QĐ- UBND
|
26/3/2007
|
UBND tỉnh Quảng Ninh
|
Quy hoạch phát triển làng nghề, tiểu thủ công nghiệp Quảng Ninh giai đoạn 2006-2015 định hướng đến năm 2020.
|
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
|
|
1
|
1083/QĐHC-CTUBND
|
27/8/2009
|
UBND tỉnh Sóc Trăng
|
Phê duyệt Đề cương Chương trình khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường các LN truyền thống trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
|
2
|
32/QĐ-UBND
|
16/02/2009
|
UBND tỉnh Sóc Trăng
|
Ban hành kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 24/2008/NQ-CP của Chính phủ và Chương trình hành động số 22-CTr/TU của Tỉnh ủy về nông nghiệp, nông dân, nông thôn.
|
3
|
71/QĐ-UBND
|
29/02/2008
|
UBND tỉnh Sóc Trăng
|
Công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
|
|
Tỉnh Sơn La
|
|
|
|
1
|
2187/QĐ-UBND
|
06/9/2010
|
UBND tỉnh Sơn La
|
Ban hành bộ tiêu chí về nông thôn mới tỉnh Sơn La
|
2
|
1749/QĐ-UBND
|
21/7/2010
|
UBND tỉnh Sơn La
|
Ban hành quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Sơn La giai đoạn 2010-2015 và định hướng đến 2020
|
3
|
324/2010/NQ-HĐND
|
08/7/2010
|
HĐND tỉnh Sơn La
|
Một số giải pháp nhằm đẩy mạnh thực hiện luật BVMT trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
|
|
1
|
19/2007/QĐ-UBND
|
14/8/2007
|
UBND tỉnh Tây Ninh
|
Về một số Chính sách hỗ trợ giải quyết các cơ sở gây ô nhiễm môi trường
|
2
|
118/2006/NQ-HĐND
|
13/7/2006
|
HĐND tỉnh Tây Ninh
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm 2006-2010
|
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
|
|
1
|
17/2009/QĐ-UBND
|
06/11/2009
|
UBND tỉnh Thái Bình
|
Chính sách khuyến khích phát triển nghề, làng nghề trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
2
|
02/2008/QĐ-UBND
|
07/4/2008
|
UBND tỉnh Thái Bình
|
Quản lý, sử dụng kinh phí khuyến nông
|
3
|
03/2008/QĐ-UBND
|
07/4/2008
|
UBND tỉnh Thái Bình
|
Quy định trình tự thủ tục và tiêu chuẩn công nhận làng nghề
|
4
|
11/2007/QĐ-UBND
|
02/11/2007
|
UBND tỉnh Thái Bình
|
Tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục, hồ sơ xét tặng danh hiệu nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú thủ công mỹ nghệ
|
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
|
|
1
|
22/2010/QĐ-UBND
|
20/8/2010
|
UBND tỉnh Thái Nguyên
|
Phân cấp nhiệm vụ chi BVMT trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
|
|
1
|
902/QĐ-UBND
|
24/3/2011
|
UBND tỉnh Thanh Hóa
|
Phê duyệt quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
|
2
|
674/QĐ-UBND
|
25/02/2010
|
UBND tỉnh Thanh Hóa
|
Phê duyệt quy hoạch BVMT tỉnh Thanh hóa đến năm 2020
|
3
|
485/QĐ-UBND
|
18/02/2009
|
UBND tỉnh Thanh Hóa
|
Phê duyệt quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
|
4
|
2541/2008/QĐ-UBND
|
19/8/2008
|
UBND tỉnh Thanh Hóa
|
Sửa đổi Quyết định 2409/2006/QĐ-UBND ngày 5/9/2006
|
5
|
820/QĐ-UBND
|
04/4/2008
|
UBND tỉnh Thanh Hóa
|
Duyệt kinh phí thực hiện kế hoạch phối hợp tuyên truyền về BVMT năm 2008
|
6
|
195/QĐ-UBND
|
24/01/2008
|
UBND tỉnh Thanh Hóa
|
Phê duyệt kế hoạch phối hợp tuyên truyền về BVMT năm 2008 giữa ban tuyên giáo Tỉnh ủy với Sở TNMT Thanh Hóa
|
7
|
3385/QĐ-UBND
|
7/11/2007
|
UBND tỉnh Thanh Hóa
|
Phê duyệt kế hoạch chương trình phối hợp hành động BVMT giai đoạn 2007-2008 của Ban dân vận Tỉnh ủy
|
8
|
3185/QĐ-UBND
|
24/10/2007
|
UBND tỉnh Thanh Hóa
|
Phê duyệt phương án hỗ trợ đầu tư bãi chứa chôn lấp rác thải các thị trấn thuộc các huyện, phục vụ phát triển bền vững tỉnh Thanh Hóa
|
9
|
2041/QĐ-UBND
|
12/7/2007
|
UBND tỉnh Thanh Hóa
|
Phê duyệt Dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ chương trình phối hợp hành động BVMT phục vụ phát triển bền vững tỉnh Thanh Hóa 2007
|
10
|
2409/2006/QĐ-UBND
|
05/9/2006
|
UBND tỉnh Thanh Hóa
|
Cơ chế khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và ngành nghề trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa và những chính sách hiện hành của nhà nước
|
11
|
1655/2006/QĐ-UBND
|
13/6/2006
|
UBND tỉnh Thanh Hóa
|
Phê duyệt Đề án phát triển ngành nghề tiểu thủ công nghiệp tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2006-2010, định hướng 2015
|
12
|
4297/QĐ-CT
|
24/12/2003
|
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
|
Phê duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới CCN- tiểu thủ công nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2001-2010
|
|
Tỉnh Thừa Thiên – Huế
|
|
|
|
1
|
2928/QĐ-UBND
|
21/12/2009
|
UBND tỉnh Thừa Thiên -Huế
|
Phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Thừa Thiên – Huế đến năm 2012
|
2
|
661/QĐ-UBND
|
28/3/2009
|
UBND tỉnh Thừa Thiên -Huế
|
Phê duyệt Đề án khôi phục và phát triển làng nghề truyền thống, làng nghê và ngành nghề tiểu thủ công nghiệp tỉnh Thừa Thiên - Huế đến 2015
|
3
|
2215/2008/QĐ-UBND
|
26/9/2008
|
UBND tỉnh Thừa Thiên -Huế
|
Ban hành quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công nhằm hỗ trợ, khuyến khích các tổ chức cá nhân tham gia phát triển sản xuất tiểu thủ công nghiệp, ngành nghề và làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh
|
4
|
1445/QĐ-UBND
|
23/8/2008
|
UBND tỉnh Thừa Thiên -Huế
|
Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Thừa Thiên – Huế đến 2015 và định hướng đến 2020
|
5
|
6a/NQCĐ-HĐND
|
04/4/2008
|
HĐND tỉnh Thừa Thiên – Huế
|
Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Thừa Thiên – Huế đến 2015 và định hướng đến 2020
|
6
|
2791/QĐ-UBND
|
28/12/2006
|
UBND tỉnh Thừa Thiên -Huế
|
Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển Cụm CN – TTCN trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên – Huế giai đoạn 2006 - 2015
|
7
|
1698/2006/QĐ-UBND
|
14/7/2006
|
UBND tỉnh Thừa Thiên -Huế
|
Ban hành “Quy định tạm thời về tiêu chuẩn làng nghề tỉnh Thừa Thiên Huế”
|
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
|
|
1
|
1307/QĐ-UBND
|
13/7/2009
|
UBND tỉnh Trà Vinh
|
Phê duyệt quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn giai đoạn 2010-2015 và định hướng đến năm 2020
|
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
|
|
1
|
234/QĐ/UBND
|
29/01/2007
|
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Đề án phát triển khu, cụm công nghiệp và làng nghề tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2006-2010
|
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
|
|
1
|
44/2005/QĐ-UBND
|
29/12/2005
|
UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn và một số chính sách đối với làng nghề công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp
|